Bài giảng Hóa học vô cơ: Chương 6 - GV. Nguyễn Văn Hòa
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.56 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung chương 6 trình bày đến người học những vấn đề liên quan đến "Phân nhóm VIA", cụ thể như: Nhân xét chung, đơn chất, hợp chất có số oxi hóa (-2), (-1), hợp chất có số oxi hóa (+4), (+6).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học vô cơ: Chương 6 - GV. Nguyễn Văn HòaCHƯƠNG 6 – PHÂN NHÓM VIANHẬN XÉT CHUNGI. ĐƠN CHẤTII.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXH (-2), (-1)III.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXH (+4), (+6)nvhoa102@yahoo.comChương 61Nhận xét chung- Phân nhóm VIA gồm có: O , S, Se, Te, Po- Cấu trúc electron hóa trị: ns2np4 có khả năng nhận 2 e-: X + 2e- X2- (ion; CHT) thể hiện tính oxihóa- Tính oxihóa giảm từ đầu nhóm đến cuối nhóm.- Từ S trở đi có khả năng nhường e- thể hiệntính khử.- Từ S trở đi, có ON d còn trống tạo nhiều hóa trịkhác nhau (+4, +6).- H2O → H2Te: tính bền, tính axit, tính khửnvhoa102@yahoo.comChương 62I. ĐƠN CHẤT1. Oxi và ozonSo với O2, O3 có:- tonc và tos cao hơn- tan trong nước nhiều hơn- Kém bền hơn- hoạt tính hóa học cao hơn2Ag + O3 Ag2O + O22KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2 (phản ứngđịnh lượng O3)nvhoa102@yahoo.comChương 63I. ĐƠN CHẤTSự tạo thành O3O3 thu được khi phóng điện êm qua O2, hay tácdụng các bức xạ sóng ngắn lên oxy:3O2 2O3 (30000V, h)Trong thiên nhiên:O2 + h 2O (tia tử ngoại có = 1600 - 2400 Å )O + O2 O3O3 + h O + O2 (tia tử ngoại có = 2400 - 3600 Å)nvhoa102@yahoo.comChương 64 Vaønh ñai O3 baûo veä traùi ñaátO3 ⇌ O2 + Onvhoa102@yahoo.comChương 65
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học vô cơ: Chương 6 - GV. Nguyễn Văn HòaCHƯƠNG 6 – PHÂN NHÓM VIANHẬN XÉT CHUNGI. ĐƠN CHẤTII.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXH (-2), (-1)III.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXH (+4), (+6)nvhoa102@yahoo.comChương 61Nhận xét chung- Phân nhóm VIA gồm có: O , S, Se, Te, Po- Cấu trúc electron hóa trị: ns2np4 có khả năng nhận 2 e-: X + 2e- X2- (ion; CHT) thể hiện tính oxihóa- Tính oxihóa giảm từ đầu nhóm đến cuối nhóm.- Từ S trở đi có khả năng nhường e- thể hiệntính khử.- Từ S trở đi, có ON d còn trống tạo nhiều hóa trịkhác nhau (+4, +6).- H2O → H2Te: tính bền, tính axit, tính khửnvhoa102@yahoo.comChương 62I. ĐƠN CHẤT1. Oxi và ozonSo với O2, O3 có:- tonc và tos cao hơn- tan trong nước nhiều hơn- Kém bền hơn- hoạt tính hóa học cao hơn2Ag + O3 Ag2O + O22KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2 (phản ứngđịnh lượng O3)nvhoa102@yahoo.comChương 63I. ĐƠN CHẤTSự tạo thành O3O3 thu được khi phóng điện êm qua O2, hay tácdụng các bức xạ sóng ngắn lên oxy:3O2 2O3 (30000V, h)Trong thiên nhiên:O2 + h 2O (tia tử ngoại có = 1600 - 2400 Å )O + O2 O3O3 + h O + O2 (tia tử ngoại có = 2400 - 3600 Å)nvhoa102@yahoo.comChương 64 Vaønh ñai O3 baûo veä traùi ñaátO3 ⇌ O2 + Onvhoa102@yahoo.comChương 65
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học vô cơ Hóa học vô cơ Hóa vô cơ Phân nhóm VIA Cấu trúc electron hóa trị Quá trình nóng chảy lưu hìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 188 0 0 -
89 trang 184 0 0
-
131 trang 130 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 66 1 0 -
27 trang 62 0 0
-
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 43 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 43 0 0 -
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 36 0 0 -
5 trang 35 0 0