Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Hóa lý 1: Cân bằng pha hệ 1 cấu tử" được biên soạn với các nội dung chính sau: Sự chuyển pha hệ 1 cấu tử; Phương trình chuyển pha loại 1; Giản đồ pha hệ 1 cấu tử. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa lý 1: Cân bằng pha hệ 1 cấu tử
CÂN BẰNG PHA HỆ 1 CẤU TỬ
- Sự chuyển pha hệ 1 cấu tử
- PT chuyển pha loại I
- Giản đồ pha hệ 1 cấu tử
Chuyển pha trong hệ 1 cấu tử
(1)
C=k-f+2=1-f+2=3-f ≥0 à f ≤3 à Tối đa 3
pha nằm CB
Các quá trình LỎNG
y Ho
chuyển pha hệ c h ả
á
ng N hơ
1 cấu tử h gư
Nó t
it n ng i
Kế tụ
Thăng hoa
RẮN HƠI
Ngưng kết
NẾU: 2 pha cân bằng à Số bậc tự do C=3-
2=1 à T hoặc P biến thiên tuỳ ý. Tức là Tcp=
f(Pngoài) hoặc Pbh=f(T)
Phương trình chuyển pha loại I
Pha 1! Pha 2
TTCB thì G1 = G2 ở T, P xác định
T biến thiên dT; P biến thiên dPà dG1 và dG2
à 1 TTCB mới dG1 = dG2
(1) (2)
dG1 = −S1dT1 + V1dP1 = −S2dT2 + V2dP2 = dG2
dT (3) V2 − V1 ΔV
−S1dT + V1dP = −S2dT + V2dP ⇒ = =
dP S2 − S1 ΔS
ΔHcp (4) Tcp ΔV
ΔS = dT PT Clausius
=
Tcp dP ΔHcp Clapeyron I
Phương trình chuyển pha loại I
Pha 1! Pha 2
TTCB thì G1 = G2 ở T, P xác định
T biến thiên dT; P biến thiên dPà dG1 và dG2
à 1 TTCB mới dG1 = dG2
dG1 = −S1dT1 + V1dP1 = −S2dT2 + V2dP2 = dG2
dT V2 − V1 ΔV
−S1dT + V1dP = −S2dT + V2dP ⇒ = =
dP S2 − S1 ΔS
ΔHcp dT Tcp ΔV PT Clausius Clapeyron I
ΔS = =
Tcp dP ΔH cp
Hệ ngưng tụ (R-L; R-R): dT ΔT Tcp ΔV (5)
≈ =
Ảnh hưởng của P rất nhỏ dP ΔP ΔHcp
Ảnh hưởng của P đến Tcp
PT Clausius Clapeyron I dT Tcp ΔV (1)
=
dP ΔHcp
VD: qt nóng chảy: ∆Hn/c >0; ∆V=Vl-Vr >0 TRỪ Bi, H2O,
Ga, Ge.
∆V>0: dT/dP>0 à P tăng à T0n/c tăng
∆V0
nên dT/dP>0 à P tăng àTs tăng.
Hệ số dT/dP à mức độ ả/h của P đến Tcp
Xác định hệ số ảnh hưởng dT/dP
Ví dụ: Ở 0°C, nhiệt nóng chảy của nước đá là ∆Hn/c
=1434,6 (cal.mol-1); Vr=1,098 ml/g; Vl=1,001ml/g. Xác
định hệ số ảnh hưởng của áp suất đến nhiệt độ nóng
chảy của nước đá.
dT (1)ΔT Tcp ΔV
PT Clausius Clapeyron I ≈ =
dP ΔP ΔHcp
⎛ 18 g 18 g ⎞
273K ⎜ −
(2)
dT ΔT Tcp ΔV ⎝ 1,001ml / g 1,098 ml / g ⎟⎠
≈ = =
dP ΔP ΔHcp 1436,6 cal
K (3) K.ml
Bài toán đơn vị =?
atm cal
Xác định hệ số ảnh hưởng dT/dP
Ví dụ: Ở 0°C, nhiệt nóng chảy của nước đá là ∆Hn/c =1434,6 (cal.mol-1); Vr=1,098 ml/g;
Vl=1,001ml/g. Xác định hệ số ảnh hưởng của áp suất đến nhiệt độ nóng chảy của
nước đá
dT ΔT Tcp ΔV
PT Clausius Clapeyron I dP ≈ ΔP = ΔH
cp
⎛ 18 g 18 g ⎞
273K ⎜ −
dT ΔT Tcp ΔV ⎝ 1,001ml / g 1,098 ml / g ⎟⎠ (4)
≈ = = = −0,00082(K / atm)
dP ΔP ΔHcp 41,3.1436,6 cal
K K.ml (3) K.ml
=? =
atm cal 41,3.ml.atm
Giá trị của Hằng số khí LT R
(1)
0,082 l.atm/mol.K = 1,987 cal/mol.K = 8,314 J/mol.K
(2)
82 ml.atm = 1,987 calà 1 cal = 41,3 ml.atm
Ảnh hưởng của T đến Pbão hoà
Quá trình hoá Lỏng = Hơi (bay hơi)
hơi/thăng hoa Rắn = Hơi (thăng hoa)
Ko CB Cân bằng
Hệ kín
Phơi
L,R
Áp suất hơi bão hòa: là áp suất của pha hơi khi
cân bằng với pha rắn/lỏng của 1 chất nguyên chất.
(a) áp suất hơi trên bề mặt lỏng Ph/l
(b) áp suất hơi trên bề mặt rắn Ph/r
Ảnh hưởng của T đến Pbão hoà
PT Clapeyron-Clausius I dP ΔHcp
= (1)
dT TΔV
Vl0 à dlnP/dT>0; khi T tăngà Pbh tăng
Ảnh hưởng của T đến Pbão hoà
Định lượng dlnP = ΔHcp ΔHcp
lnP = ∫ 2
dT + J (1)
dT RT2 ...