Bài giảng Hóa sinh - Chương 9: Hóa học acid nucleic
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.77 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Hóa sinh - Chương 9: Hóa học acid nucleic" được biến soạn nhằm cung cấp đến người học về đại cương; acid nucleic, thành phần cấu tạo của acid nucleic, chức năng sinh học của nucleotide, chất tổng hợp dùng trong trị liệu, cấu trúc acid nucleic...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh - Chương 9: Hóa học acid nucleic Chương 9Hóa học acid Nucleic 1 Nội dungĐại cươngAcid Nucleic 21. ĐẠI CƯƠNG NucleoproteinProtein phức tạp: 1 nhóm ngoại acid nucleic 1 hay nhiều phân tử protein đơn giản (protein kiềm như protamin hoặc histon)Nucleoprotein = protein + nhóm ngoại (acid nucleic)mọi tế bào sống đều chứa nucleoproteinvirus có thành phần cấu tạo hoàn toàn là nucleoprotein2. ACID NUCLEIC Acid nucleicAcid ribonucleic (RNA) nếu ose là riboseAcid desoxyribonucleic (DNA) nếu ose là deoxyriboseThành phần cấu tạo của acid nucleicchất trùng hợp từ những đơn vị là nucleotide (acid nucleic/polynucleotide)Nucleotide = base dị vòng có N + pentose + acid phosphoric Acid nucleicPentose RNA, ose là β-D-Ribose DNA, ose là β-2-deoxy D-Ribose Acid nucleicBase nitơ Acid nucleicNucleoside Là sản phẩm thủy phân không hoàn toàn của acid nucleic Gồm 2 thành phần: • base nitơ (purine hay pyrimidine) • pentose Acid nucleicNucleoside Acid nucleicNucleotide Acid nucleicNucleoside di và triphosphatChức năng sinh học của NucleotideLà chất dự trữ và vận chuyển năng lượng (ATP, GTP, UDP, UTP)Là chất truyền thông tin thứ 2Vận chuyển gốc methylChức năng sinh học của NucleotideLà coenzymeChất tổng hợp dùng trong trị liệu Cấu trúc acid nucleicADN
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh - Chương 9: Hóa học acid nucleic Chương 9Hóa học acid Nucleic 1 Nội dungĐại cươngAcid Nucleic 21. ĐẠI CƯƠNG NucleoproteinProtein phức tạp: 1 nhóm ngoại acid nucleic 1 hay nhiều phân tử protein đơn giản (protein kiềm như protamin hoặc histon)Nucleoprotein = protein + nhóm ngoại (acid nucleic)mọi tế bào sống đều chứa nucleoproteinvirus có thành phần cấu tạo hoàn toàn là nucleoprotein2. ACID NUCLEIC Acid nucleicAcid ribonucleic (RNA) nếu ose là riboseAcid desoxyribonucleic (DNA) nếu ose là deoxyriboseThành phần cấu tạo của acid nucleicchất trùng hợp từ những đơn vị là nucleotide (acid nucleic/polynucleotide)Nucleotide = base dị vòng có N + pentose + acid phosphoric Acid nucleicPentose RNA, ose là β-D-Ribose DNA, ose là β-2-deoxy D-Ribose Acid nucleicBase nitơ Acid nucleicNucleoside Là sản phẩm thủy phân không hoàn toàn của acid nucleic Gồm 2 thành phần: • base nitơ (purine hay pyrimidine) • pentose Acid nucleicNucleoside Acid nucleicNucleotide Acid nucleicNucleoside di và triphosphatChức năng sinh học của NucleotideLà chất dự trữ và vận chuyển năng lượng (ATP, GTP, UDP, UTP)Là chất truyền thông tin thứ 2Vận chuyển gốc methylChức năng sinh học của NucleotideLà coenzymeChất tổng hợp dùng trong trị liệu Cấu trúc acid nucleicADN
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa sinh Hóa học acid nucleic Cấu trúc acid nucleic Thành phần cấu tạo của acid nucleic Chất tổng hợp dùng trong trị liệu Kiến thức hóa sinh Dược sĩTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Chuyển hóa Acid Amin
49 trang 62 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 42 0 0 -
Giáo trình Hóa sinh (Ngành: Điều dưỡng - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Phạm Ngọc Thạnh Cần Thơ
135 trang 37 0 0 -
157 trang 34 0 0
-
Bài giảng Hóa sinh 2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
101 trang 32 0 0 -
hóa sinh học (phần 1: hóa sinh cấu trúc - sách đào tạo dược sỹ Đại học): phần 2
78 trang 30 0 0 -
Bài giảng Hóa sinh - Bài: Hóa học Protid
69 trang 26 0 0 -
80 trang 26 0 0
-
Bài giảng Hóa sinh - Chương 3: Gluxit
85 trang 25 0 0 -
97 trang 24 0 0