Danh mục

Bài giảng Hóa sinh: Chuyển hóa năng lượng sinh học - DSCKII. Nguyễn Văn Ảnh

Số trang: 57      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.77 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 30,000 VND Tải xuống file đầy đủ (57 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hóa sinh: Chuyển hóa năng lượng sinh học - DSCKII. Nguyễn Văn Ảnh. Sau khi học xong bài này, học viên có thể: trình bày được những khái niệm về phản ứng oxy hóa khử, sự phosphoryl hóa và sự khử phosphoryl, đặc biệt là vai trò của các liên kết phosphat giàu năng lượng và hệ thống ADP - ATP; phân tích được bản chất và quá trình chuyển biến của sự hô hấp tế bào;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh: Chuyển hóa năng lượng sinh học - DSCKII. Nguyễn Văn Ảnh Bài giảng Hóa sinhCHUYỂNHÓANĂNGLƯỢNGSINHHỌCDSCKII.NguyễnvănẢnh 1MỤCTIÊU:Trìnhbàyđượcnhữngkháiniệmvềphảnứngoxyhoá khử,sựphosphorylhoávàsựkhửphosphoryl,đặcbiệt làvaitròcủacácliênkếtphosphatgiàunănglượngvà hệthốngADPATPPhântíchđượcbảnchấtvàquátrìnhchuyểnbiếncủasự hôhấptếbàoTrìnhbàyvàphântíchđượcchutrìnhKrebs. 2 1.ĐẠICƯƠNG 1.1.Kháiquátvềchuyểnhóaởđộng vậtvàngười: 1.1.1.Chuyểnhóacácchất Tậphợpcácquátrìnhhóahọcxảyra trongcơthểsống,từkhithứcănđưavàocơ thể,đếnkhichấtcặnbảđượcđàothảira ngoài Xảyraquanhiềukhâu,quanhiềuchất trunggian,nhữngchấttrunggiangọilàsản phẫmchuyểnhóa. Thựcchất:gồmnhữngdãyliêntiếp củacácquátrìnhthoáihóa(dịhóa)vàtổng 31.1.2. Đồng hóa và dị hóa : - Đồng hóa : + Là quá trình biến đại phân tử hữu cơ có tính đặchiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử đặc hiệucủa cơ thể : glucid, lipid, protid, acid nucleic + Xảy ra qua 3 bước : . Tiêu hóa : thủy phân các đại phân tử đặc hiệu củathức ăn thành các đơn vị cấu tạo không đặc hiệu nhờ cácenzym thủy phân trong dịch tiêu hóa . Hấp thụ : sản phẩm tiêu hóa cuối cùng sẽ được hấpthu qua niêm mạc ruột non vào máu và bạch huyết (bằng cơchế vận chuyển, khuyếch tán,...).Tổnghợp:từmáu(môvàđượctếbàosửdụngtổnghợpthànhnhữngđạiphântửcótínhđặchiệucủacơthể(cóthểđặchiệucholoàivàchomô),quátrìnhtổnghợpnàycầnnănglượng. 4 Dịhóa:làphângiảicácđạiphân tửsửdụngcủatếbàomôthànhcácsản phẩmđàothải(Vídụ:phângiải1chất thànhchấtnhỏhơnvàcóthảiranăng lượng(thoáihóa ) Haiquátrìnhnàyngượcchiềunhau, nhưngluônthốngnhấtvàđiđôitrongcơ thể. 51.2.Nănglượngtựdovàcông: Cácdạngcông: +Côngthẩmthấu: GiúpchosựvậnchuyểntíchcựcquamàngchốnglạiGradientnồngđộ.Vídụ:sựhấptáithuởốngthận(Grad:sựsaibiệt) +Cônghóahọc:giúpchosựcoduỗicácbàoquan,tếbào... +Cácdạngcôngítgặp:côngđiệnhọc,quanghọc 62.PHẢNỨNGOXYHÓAKHỬ: 2.1.Địnhnghĩa: PhảnứngoxyhóakhửlàphảnứngtrongđócósựchovànhậnđiệntửhaycósựthayđổisốOXH(tứclàdịchchuyểne)cóthểkèmtheo(haykhông)sựchovànhậnOxy,Hydro(đặctrưngnhấtchophảnứngOXHkhửlàsốOXH). PhânbiệtphảnứnghayhiệntượngOXH(hoặckhử)vàchấtOXH(hoặckhử) +PhảnứnghayhiệntượngOXHlàhiệntượngtrongđócósựnhảehaynhảHydro,cònkhửngượclại. +ChấtOXHlàchấtcóthểnhậne,vàchấtkhửlàchấtcóthểchoe(khửcho,Onhận) 7 e H O Phảnứng OXH + Hiện Khử + + tượng Chất OXH + + Khử + Vídụ:e Fe2+Fe3+ (chấtkhử)+e(chấtoxh) PhảnứngOXHkhửthựcchấtgồm2phảnứngngượcnhau nhưngluônđiđôivớinhaubaogiờcũngcóchấtOXHvàchất khử,tậphọpnhauthànhcặphayhệthốngOXHkhử. Vídụ:cặpOXHkhửFe2+(haycòngọilàhệthống). 82.2.ThếnăngOXHkhử(E) TùytheonhiệtđộcácthànhphầnOXHvàKhửmà1cặpOXHkhửcóxuhướngnhậnenhiềuhayít,xuhướngnàytạochodungdịch1thếnănggọilàthếnăngOXHkhử,vàtínhtheocôngthứcNernst:E:ThếnăngOXkhửE0:làthếnăngOXHKhửchuẩnn:sốetraođổihaydichuyểnR:hằngsốkhílýtưởngF:hằngsốFaraday=96.500CoulombT:nhiệtđộtuyệtđốiKhi[OH]=[Kh]==>E=E 0 9 ThếnăngOXKhbiểuhiệnchonhậnecủahệ thống:hệthốngcóEthấp(nồngđộchất khửlớnthìxuhướngphóngecao),nghĩalàhệ thốngcóEthấpdễchoevàngượclạihệthống cóEcaodễnhậne.Hydrohayesẽchuyểnt ...

Tài liệu được xem nhiều: