Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 7 - ThS. Phạm Hồng Hiếu
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 5.31 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 7 Enzyme thuộc bài giảng Hóa sinh đại cương trình bày về các nội dung chính bản chất và cấu tạo của enzyme, cơ chế tác dụng của enzyme, tiền enzyme (zymogen, proenzyme) và sự hoạt hóa, tính đặc hiệu của enzyme, các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng enzyme, cách gọi tên và phân loại enzyme, các phương pháp nghiên cứu enzyme, ứng dụng và nguồn thu nhận enzyme.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 7 - ThS. Phạm Hồng Hiếu 30/12/2013 Chương 7: EnzymeI. BẢN CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA ENZYMEII. CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA ENZYMEIII. TIỀN ENZYME (ZYMOGEN, PROENZYME) VÀ SỰ HOẠT HÓAIV. TÍNH ĐẶC HIỆU CỦA ENZYMEV. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VẬN TỐC PHẢN ỨNG ENZYMEVI. CÁCH GỌI TÊN VÀ PHÂN LOẠI ENZYMEVII.CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ENZYMEVIII.ỨNG DỤNG VÀ NGUỒN THU NHẬN ENZYME Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 1I. BẢN CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA ENZYME Enzyme = chất xúc tác sinh học có bản chất protein, có khả năng xúc tác đặc hiệu cho các phản ứng hóa học nhất định Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 2 Bản chất protein của enzyme M = 20000 – 1000000 không đi qua các màng bán thấm Hòa tan trong nước, dd muối loãng, dd hữu cơ có cực, không hòa tan trong các dung môi không phân cực Enzyme bị biến tính và mất khả năng xúc tác do t0 cao, acid / kiềm mạnh, muối kim loại nặng Điện ly lưỡng cực phân tách bằng pp điện di Bản chất hóa học của enzyme là protein. Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 3 1 30/12/2013 Cường lực xúc tác Enzyme có cường lực xúc tác mạnh hơn nhiều so vơi xúc tác thông thường: – Trong 1 phút: • 1mol Fe3+ xúc tác phân ly 10-6 mol H2O2 • 1 phân tử catalaza có 1 nguyên tử Fe xúc tác phân ly 5.10-6 mol H2O2 – 1g pepxin trong 2 giờ thủy phân 5kg Protein trứng luộc ở nhiệt độ bình thường – 1 phân tử - amilaza sau 1 giây có thể phân giải 4000 liên kết glucozit trong phân tử tinh bột. Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 4 1 giây Fe3+ Catalase ≈ 554 GIÔØ105 H2O2 105 H2O + 5.104 O2 Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 5 Cấu tạo hóa học của enzyme Enzyme được chia thành 2 loại: – Enzyme 1 cấu tử: protein đơn giản. – Enzyme 2 cấu tử: • Phần protein (feron,apoenzyme): qđ tính đặc hiệu và hoạt tính xúc tác của enzyme • Phần phi protein (nhóm ngoại agon, prostetic): qđ kiểu phản ứng enzyme xúc tác Khi nhóm ngoại tồn tại và xúc tác độc lập gọi là coenzyme. Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 6 2 30/12/2013 Cofactor Cofactor: có thể là một hoặc một số ion kim loại như Fe2+, Mg2+, Mn2+, Zn2+ hoặc một phân tử hữu cơ hay phức hữu cơ chứa kim loại phức tạp (gọi là coenzyme) Một enzyme có thể cần coenzyme và thêm một vài kim loại Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 7 Một số enzyme có chứa hoặc cần các nguyên tố vô cơ để làm cofactor Cofactor EnzymeFe2+, Fe3+ Cytochrome Oxydase Catalase, PeroxydaseCu2+ Cytochrome OxydaseZn2+ Carbonic Anhydrase, Alcohol DehydrogenaseMg2+ Hexokinase, Glucoso-6-phosphatase, Pyruvate kinaseMn2+ Arginase, Ribonucleotide reductaseK+ Pyruvate kinaseNi2+ UreaseMo DinitrogenaseSe Glutathion eperoxidase Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 8Moät soá coenzyme laøm vaät trung chuyeån caùc nguyeân töû hoaëc caùc nhoùm nguyeân töû ñaëc hieäu Nhoùm ñöôïc Chaát tieàn thaân trong COENZYME vaän chuyeån thöùc aên cuûa ñoäng vaät coù vuùThiamine Aldehyde Thiamine (Vit B1)pyrophosphateFlavine adenine Ñieän töû Riboflavinedinucleotide (Vitamine B2)Nicotinamide Ñieän töû Nicotinic aciddinuclotide (Niacin)Coenzyme A Nhoùm acyl Acid pantothenicPyridoxal phosphate HóaNhoùm amine 7Pyridoxine (Vit B6) Sinh Đại Cương – Chương 9 3 30/12/2013 II. Cơ chế tác dụng của enzyme 1. Trung tâm hoạt động 2. Trung tâm điều hoà dị lập thể (Allostetic) 3. Hệ thống đa enzyme và sự điều hòa hoạt động xúc tác của enzyme 4. Các loại liên kết trong ES khi E tác dụng lên S 5. Cơ chế tác dụng của enzyme Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 101. Trung tâm hoạt động của enzymeTrung t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 7 - ThS. Phạm Hồng Hiếu 30/12/2013 Chương 7: EnzymeI. BẢN CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA ENZYMEII. CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA ENZYMEIII. TIỀN ENZYME (ZYMOGEN, PROENZYME) VÀ SỰ HOẠT HÓAIV. TÍNH ĐẶC HIỆU CỦA ENZYMEV. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VẬN TỐC PHẢN ỨNG ENZYMEVI. CÁCH GỌI TÊN VÀ PHÂN LOẠI ENZYMEVII.CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ENZYMEVIII.ỨNG DỤNG VÀ NGUỒN THU NHẬN ENZYME Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 1I. BẢN CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA ENZYME Enzyme = chất xúc tác sinh học có bản chất protein, có khả năng xúc tác đặc hiệu cho các phản ứng hóa học nhất định Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 2 Bản chất protein của enzyme M = 20000 – 1000000 không đi qua các màng bán thấm Hòa tan trong nước, dd muối loãng, dd hữu cơ có cực, không hòa tan trong các dung môi không phân cực Enzyme bị biến tính và mất khả năng xúc tác do t0 cao, acid / kiềm mạnh, muối kim loại nặng Điện ly lưỡng cực phân tách bằng pp điện di Bản chất hóa học của enzyme là protein. Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 3 1 30/12/2013 Cường lực xúc tác Enzyme có cường lực xúc tác mạnh hơn nhiều so vơi xúc tác thông thường: – Trong 1 phút: • 1mol Fe3+ xúc tác phân ly 10-6 mol H2O2 • 1 phân tử catalaza có 1 nguyên tử Fe xúc tác phân ly 5.10-6 mol H2O2 – 1g pepxin trong 2 giờ thủy phân 5kg Protein trứng luộc ở nhiệt độ bình thường – 1 phân tử - amilaza sau 1 giây có thể phân giải 4000 liên kết glucozit trong phân tử tinh bột. Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 4 1 giây Fe3+ Catalase ≈ 554 GIÔØ105 H2O2 105 H2O + 5.104 O2 Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 5 Cấu tạo hóa học của enzyme Enzyme được chia thành 2 loại: – Enzyme 1 cấu tử: protein đơn giản. – Enzyme 2 cấu tử: • Phần protein (feron,apoenzyme): qđ tính đặc hiệu và hoạt tính xúc tác của enzyme • Phần phi protein (nhóm ngoại agon, prostetic): qđ kiểu phản ứng enzyme xúc tác Khi nhóm ngoại tồn tại và xúc tác độc lập gọi là coenzyme. Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 6 2 30/12/2013 Cofactor Cofactor: có thể là một hoặc một số ion kim loại như Fe2+, Mg2+, Mn2+, Zn2+ hoặc một phân tử hữu cơ hay phức hữu cơ chứa kim loại phức tạp (gọi là coenzyme) Một enzyme có thể cần coenzyme và thêm một vài kim loại Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 7 Một số enzyme có chứa hoặc cần các nguyên tố vô cơ để làm cofactor Cofactor EnzymeFe2+, Fe3+ Cytochrome Oxydase Catalase, PeroxydaseCu2+ Cytochrome OxydaseZn2+ Carbonic Anhydrase, Alcohol DehydrogenaseMg2+ Hexokinase, Glucoso-6-phosphatase, Pyruvate kinaseMn2+ Arginase, Ribonucleotide reductaseK+ Pyruvate kinaseNi2+ UreaseMo DinitrogenaseSe Glutathion eperoxidase Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 8Moät soá coenzyme laøm vaät trung chuyeån caùc nguyeân töû hoaëc caùc nhoùm nguyeân töû ñaëc hieäu Nhoùm ñöôïc Chaát tieàn thaân trong COENZYME vaän chuyeån thöùc aên cuûa ñoäng vaät coù vuùThiamine Aldehyde Thiamine (Vit B1)pyrophosphateFlavine adenine Ñieän töû Riboflavinedinucleotide (Vitamine B2)Nicotinamide Ñieän töû Nicotinic aciddinuclotide (Niacin)Coenzyme A Nhoùm acyl Acid pantothenicPyridoxal phosphate HóaNhoùm amine 7Pyridoxine (Vit B6) Sinh Đại Cương – Chương 9 3 30/12/2013 II. Cơ chế tác dụng của enzyme 1. Trung tâm hoạt động 2. Trung tâm điều hoà dị lập thể (Allostetic) 3. Hệ thống đa enzyme và sự điều hòa hoạt động xúc tác của enzyme 4. Các loại liên kết trong ES khi E tác dụng lên S 5. Cơ chế tác dụng của enzyme Hóa Sinh Đại Cương – Chương 7 101. Trung tâm hoạt động của enzymeTrung t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bản chất enzyme Cấu tạo enzyme Thu nhận enzyme Hóa sinh đại cương Thành phần hóa sinh Hóa sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo tiểu luận Hóa sinh đại cương: Hormon và Vitamin
55 trang 73 0 0 -
Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 1 - ThS. Đinh Ngọc Loan
57 trang 61 0 0 -
Báo cáo tiểu luận Hóa sinh đại cương: Vitamin
31 trang 35 0 0 -
Giáo trình Hóa sinh đại cương: Phần 1
91 trang 34 0 0 -
157 trang 33 0 0
-
Bài giảng Hóa sinh 2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
101 trang 31 0 0 -
Tiểu luận Hóa sinh đại cương: Lịch sử phát triển và ứng dụng của xà phòng và chất tẩy rửa
24 trang 31 0 0 -
Tiểu luận Hóa sinh đại cương: Cấu tạo của Enzyme
22 trang 31 0 0 -
190 trang 30 0 0
-
Tiểu luận môn Hóa sinh đại cương: Tìm hiểu về các Vitamin A, C, E, H
47 trang 29 0 0