Danh mục

Bài giảng Hóa sinh đại cương - Phần 2: Trao đổi chất và năng lượng sinh học

Số trang: 89      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.95 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hóa sinh đại cương - Phần 2: Trao đổi chất và năng lượng sinh học cung cấp cho học viên các kiến thức về khái niệm về trao đổi chất và năng lượng sinh học; biến dưỡng glucid; biến dưỡng lipid; biến dưỡng protein; sự trao đổi nước và chất khoáng,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh đại cương - Phần 2: Trao đổi chất và năng lượng sinh họcThs. Vũ Thùy Anh BÀI GIẢNG HÓA SINH ĐẠI CƯƠNG PHẦN 2 TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG SINH HỌCTp Hồ Chí Minh-2012 1Phần 2 Trao đổi chất và năng lượngsinh học Chương 1 Khái niệm về trao đổi chất và năng lượng sinh học Chương 2 Biến dưỡng glucid Chương 3 Biến dưỡng lipid Chương 4 Biến dưỡng protein Chương 5 Sự trao đổi nước và chất khoáng 21. Trao đổi chất và năng lượng sinhhọc Khái quát về trao đổi chất  Qúa trình đồng hóa và dị hóa Khái niệm về sự chuyển hóa năng lượng  Các hợp chất cao năng thường gặp trong mô bào 32. Sự oxid hóa khử sinh học (sự hôhấp mô bào) Đại cương Ty lạp thể (mytochondria) Chuỗi hô hấp mô bào  Mục đích  Đặc điểm  Các enzyme của chuỗi hô hấp mô bào  Sơ đồ chuỗi hô hấp mô bào 4 Khái quát về trao đổi chất Enghen “đặc tính của sự sống là sự trao đổi chất không ngừng với mọi trường bên ngoài, khi sự trao đổi chất ngừng thì sự sống ngừng”. Trao đổi chất (chuyển hóa các chất) bao gồm tất cả các quá trình hóa học xảy ra trong cơ thể từ khi thức ăn được đưa vào đến khi đào thải chất cặn bã ra môi trường. Trao đổi chất là một đặc điểm quan trọng của sinh vật, là điều kiện tồn tại và phát triển của sv. 567 Đồng hóa và dị hóa Hai mặt mâu thuẫn nhưng thống nhất của sự chuyển hóa các chất, là động lực của sự tồn tại và p/t của sv. Đồng hóa: tiêu hóa-hấp thu-tổng hợp chất.  Là quá trình xây dựng, quá trình t/h các phân tử lớn, phức tạp từ các phân tử nhỏ, đơn giản. Dị hóa: phân hủy các đại phân tử của tế bào và mô để đổi mới; đào thải các chất cặn bã theo phân, nước tiểu, mồ hôi…  Oxid hóa các chất hữu cơ để giải phóng năng lượng cung cấp cho các hđ sống của mô bào. 89Chuyển hóa năng lượng 101112Các hợp chất cao năng 13 ATP/ADPH/đ sống ở SV (v/động, h/thu dd, STH các chất, ph/chiaTB, …) đều dùng ATP là nguồn NL.Là hợp chất cao năng quan trọng nhất được sử dụng đểchuyển tải năng lượng từ phản ứng giải phóng NL sang pưthu NL hoặc đến các tiến trình sử dụng NL.ATP ở trong mọi mô bào, th/g trong các pư chuyển hóa NLdưới dạng liên kết với ion Mg2+ 14 Creatine Phosphate/ Creatine Arginine phosphate/ ArginineCreatine phosphate giữ vai trò thứ cấp trong việc tích trữliên kết phosphate cao năng.Phóng thích nhiều NL, ATP/ADP không tích hết, sẽ tích trữvào creatine tạo thành creatine phosphate.Khi cần NL creatine phosphate nhả NL cho ADP → ATP 15Chu trình ATP/ADP và CP/C 16 2. Sự oxid hóa-khử sinh học Khái niệm về hô hấp mô bào  Là một chuỗi các pư oxid hóa- khử liên tục,  Cơ thể đv sử dụng NL của các ptử chất hữu cơ để t/h nên các hchất cao NL như ATP, CP… Bản chất của q/t này là sự oxid hóa từng bước carbon hữu cơ thành C02 và v/c H (proton H+ và điện tử e-) đến 02 để thành lập H20. Tất cả các pư được tiến hành trong ty lạp thể của tế bào có nhân và ở màng trong nguyên sinh chất của tế bào không nhân. 17 Ty lạp thểLà những tiểu khí quan độc lập có cấu trúc thích ứng đểthực hiện một số ch/năng cơ bản như oxid hóa các chấthữu cơ, chuyển NL oxid hóa vào dạng NL dự trữ trong cáchchất cao năng.Ch/năng chính là tạo ra ATP.Quá trình xảy ra ở bên trong ty lạp thể và được xúc tác bởichuỗi enzyme oxid hóa khử định vị ở mặt ngoài màngtrong ty lạp thể. 18Chuỗi hô hấp mô bào 19Các enzyme của chuỗi hô hấp mô bào 20

Tài liệu được xem nhiều: