Danh mục

Bài giảng học môn xác suất thống kê

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.24 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

2. Quy tắc nhânGiả sử một công việc nào đó được chia thành k giaiđoạn. Có n1 cách thực hiện giai đoạn thứ 1, có n2cách thực hiện giai đoạn thứ 2,..., có nk cách thựchiện giai đoạn thứ k. Khi đó ta có n = n1.n2…nkcách thực hiện toàn bộ công việc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng học môn xác suất thống kê PHẦN II. LÝ THUYẾT THỐNG KÊ MÔN TOÁN MÔN Chương 4. Lý thuyết mẫu XÁC SU T & TH NG KÊ TH NG Chương 5. Ước lượng đặc trưng của tổng thể Chương 6. Kiểm định Giả thiết Thống kê PHÂN PH I CHƯƠNG TRÌNH Chương 7. Lý thuyết tương quan và hàm hồi quy CH S ti t: 30 Tài liệu tham khảo ti t: --------------------- 1. Giáo trình Xác suất – Thống kê và Ứng dụng PHẦN I. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT – Nguyễn Phú Vinh – NXB Thống kê. 2. Lý thuyết Xác suất và Thống kêChương 0. Bổ túc về Đại số Tổ hợp – Đinh Văn Gắng – NXB Giáo dục.Chương 1. Các khái niệm cơ bản của xác suất 3. Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán – Nguyễn Thanh Sơn, Lê Khánh Luận – NXBTK.Chương 2. Biến ngẫu nhiên – Vector ngẫu nhiên 4. Xác suất – Thống kê – Lý thuyết và các bài tậpChương 3. Định lý giới hạn trong xác suất – Đậu Thế Cấp – NXB Giáo dục. Chương 0. B túc v ð i s t h p 0.5. Xác suất – Thống kê và Ứng dụng PHẦN I. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT – Lê Sĩ Đồng – NXB Giáo dục.6. Xác suất và Thống kê Chương 0. BỔ TÚC VỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP – Đặng Hấn – NXB Giáo dục.7. Giáo trình Xác suất và Thống kê 1. Tính chất của các phép toán ∩ , ∪ – Phạm Xuân Kiều – NXB Giáo dục. a) Tính giao hoán: A ∩ B = B ∩ A, A ∪ B = B ∪ A.8. Giáo trình Lý thuyết Xác suất & Thống kê – Nguyễn Cao Văn – NXB Ktế Quốc dân. b) Tính kết hợp: (A ∩ B ) ∩ C = A ∩ (B ∩ C ) , (A ∪ B ) ∪ C = A ∪ (B ∪ C ) . Gi ng viên: ThS. Đoàn Vương Nguyên ng c) Tính phân phối: A ∩ (B ∪ C ) = (A ∩ B ) ∪ (A ∩ C ) , Download Slide bài gi ng Toán XSTK t i ng XSTK A ∪ (B ∩ C ) = (A ∪ B ) ∩ (A ∪ C ) . dvntailieu.wordpress.com d) Tính đối ngẫu (De–Morgan): A ∩B = A ∪B,A ∪B = A ∩B. Chương 0. B túc v ð i s t h p Chương 0. B túc v ð i s t h p 0. 0.2. Quy tắc nhân 4. Mẫu lặp, mẫu không lặpGiả sử một công việc nào đó được chia thành k giai • Mẫu không lặp: các phần tử của mẫu chỉ có mặtđoạn. Có n1 cách thực hiện giai đoạn thứ 1, có n2 một lần (các phần tử khác nhau từng đôi một).cách thực hiện giai đoạn thứ 2,..., có nk cách thựchiện giai đoạn thứ k. Khi đó ta có n = n1.n2…nk • Mẫu có lặp: các phần tử của mẫu có thể lặp lạicách thực hiện toàn bộ công việc. nhiều lần trong mẫu.3. Quy tắc cộng • Mẫu không thứ tự: khi thay đổi vị trí các phần tửGiả sử một công việc có thể thực hiện được k cách khác nhau của mẫu ta không nhận được mẫu mới.(trường hợp) loại trừ lẫn nhau: cách thứ nhất cho m1 • Mẫu có thứ tự: khi thay đổi vị trí các phần tửkết quả, cách thứ hai cho m2 kết quả, …, cách thứ k khác nhau của mẫu ta nhận được mẫu mới.cho mk kết quả. Khi đó việc thực hiện công việc trêncho m = m1 + m2 + … + mk kết quả. Chương 0. B túc v ð i s t h p Chương 0. B túc v ð i s t h p 0. 0. 5.3. Chỉnh hợp (mẫu không lặp, có thứ tự)5. Các công thức thường dùng • Chỉnh hợp chập k của n ...

Tài liệu được xem nhiều: