Bài giảng Hội chứng xuất huyết (46 trang)
Số trang: 46
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.71 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hội chứng xuất huyết, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể, phân loại nguyên nhân xuất huyết theo cơ chế bệnh sinh; trình bày đặc điểm LS và XN theo nhóm nguyên nhân xuất huyết; một số bệnh xuất huyết hay gặp: Schonlein Henoch, XHGTC miễn dịch, Hemophilia, thiếu Vit K, rối loạn đông máu do suy gan. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hội chứng xuất huyết (46 trang)HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTMục tiêu (1) Phân loại nguyên nhân xuất huyếttheo cơ chế bệnh sinh. (2) Trình bày đặc điểm LS và XN theonhóm nguyên nhân xuất huyết. (3) Một số bệnh xuất huyết hay gặp:Schonlein Henoch, XHGTC miễn dịch,Hemophilia, thiếu Vit K, rối loạn đôngmáu do suy gan. Sinh lı́ đông má uKhi tế bà o nội mạc củ a mạch má u bi ̣ tổ n thương sẽ có 4 hiện tượ ng sinh lı́ xả y ra:• Co mạch lại• Tạo nú t tiể u cầ u ơ chỗ tổ n thương (giai đoạn ̉ tiể u cầ u, đông má u giai đoạn 1 hay cầ m má u bươc đầ u) ́• Tạo cục má u đông fibrin (đông má u giai đoạn 2, hay cò n gọi là đông má u huyế t tương)• Tiêu cục máu đông GĐ thành mạch• Cấu trúc thành mạch• Thần kinh vận mạch• Tiểu cầu ( serotonin, catecholamin) GĐ tiểu cầu• Collagen, Thrombin, TC đủ năng lượng ADP, ATP.• Vơi mạch má u nhỏ và chỗ có dò ng má u ́ chả y chậm thı̀ đinh tiể u cầ u có thể cầ m má u đượ c• Nế u mạch má u lơn bi ̣ phá hủ y lú c nà y đò i ́ hỏ i có đông má u huyế t tương tham gia GĐ đông máu Nội sinh Ngoại sinh Yếu tố XII, XI, IX, VIII Cephalin tổ chức Yếu tố 3 tiểu cầu Yếu tố VII, X, V Yếu tố X Yếu tố V Prothrombin Thromboplastin máu Thromboplastin tổ chức ThrombinFibrinogen Fibrinmonomer + Fibinopeptid A + B Fibrinpolymer (có thể hòa tan) Fibrin (không hòa tan) GĐ sau đông má u• Co cục máu: 2-4 h ( Thrombostenin của TC, fibinogen)• Tạo thà nh cục má u đông nhưng nó phả i đượ c tiêu đi khi tổ n thương đã là nh ( Plasminogen => plasmin ) 4 nhóm nguyên nhân XH:1.Xuất huyết do tổn thương thành mạch2. Xuất huyết do nguyên nhân tiểu cầu3. Xuất huyết nguyên nhân do huyết tương4. Xuất huyết do nguyên nhân phối hợpXuất huyết do tổn thương thành mạch- Do tăng tính thấm thành mạch: thiếu vit C.- Giảm sức bền thành mạch:+ NK: NKH do não mô cầu, tụ cầu, Dengue XH,sốt rét, Toxoplasma, Rickettsia.+ Nhiễm độc: thuốc (Aspirin), hóa chất, urê huyếtcao, nọc rắn.+ Huyết áp cao.+ Đái tháo đường.- Schonlein-Henoch (Viêm mao mạch dị ứng).- Dị dạng thành mạch: bệnh Rendu-OslerXuất huyết do nguyên nhân TCRối loạn về số lượng:- Giảm số lượng TC: < 100.000/mm3- Tăng số lượng TC > 800.000/ mm3Rối loạn về chất lượng: GIẢM SỐ LƯỢNG TCNguyên nhân ngoại biên: - NK: VK ( NKH Gr (-), não mô cầu, viêm nội tâm mạc ); VR: SXH, sởi, rubeola, herpes, CMV. - MD: Giảm TC đồng MD ở trẻ sơ sinh, sau truyền máu; XHGTC tự miễn (ITP); các bệnh tự miễn. - Cường lách. - Do tiêu thụ nhiều: đông máu nội quản rải rác (DIC). - Bệnh u mạch máu lớn.Nguyên nhân tại tủy: suy tủy (BS, MF), thâm nhiễm tủy (BCC,các UT di căn tủy), xâm lấn tủy (xơ tủy, xương hóa đá) Di truyền: không có MTC bẩm sinh, rối loạn sinh MTC(Wiskott-Aldrich). TĂNG SỐ LƯỢNG TC-Tiên phát- Thứ phát: BCK, hội chứng tăng sinh tủy,sau cắt láchDo rối loạn về chất lượng a) Di truyền:Suy nhược tiểu cầu (Glanzmann),Loạn dưỡng tiểu cầu (Jean-Bernard-Solier)Bệnh vô hạt tiểu cầu.Thiếu yếu tố 3 tiểu cầu b) Mắc phải:Thuốc: một số thuốc chống viêm, kháng sinh...Urê huyết caoBệnh hệ tạo máu: u tủy lan tỏa Xuất huyết nguyên nhân do huyết tương. Rối loạn sinh Thromboplastin nội sinhHemophilia A (thiếu ytố VIII), Hemophilia B (thiếu yếu tốIX), Thiếu yếu tố XII, Có chất chống đông trong máu..Rối loạn sinh ThrombinThiếu yếu tố II (Prothrombin), Thiếu yếu tố V (Owren),Thiếu yếu tố VII (Alexander),Thiếu yếu tố X (Stuart).=> bẩm sinh hay mắc phải ( thiếu vitamin K, suy gan )..Rối loạn sinh Fibrin - Bất thường tổng hợp: bẩm sinh hay mắc phải. - Tiêu hủy quá mức: + Tiêu thụ nhiều: DIC. + Tiêu Fibrin: hội chứng tiêu Fibrin cấp.Xuất huyết do nguyên nhân phối hợp Bệnh von-Wilerbrand Bệnh máu ác tính Bệnh gan, thận, ung thư toàn thể. Rối loạn globulin máu gây xuất huyết Nhóm nguyên nhân xuất huyết Nguyên nhân xuất huyết Triệu chứng Thành mạch Tiểu cầu Đông máuCách xuất huyết Tự nhiên tự nhiên gây raHình thái XH Chấm, nốt Chấm, nốt, bầm máu Bầm máu, tụ máuVị trí Da Da, niêm mạc Da, cơ, khớpMáu chảy Bình thường Dài Bình thườngMĐ Bình thường Bình thường DàiTC Bình thường Giảm, rối loạn Bình thườngDây thắt + + - Schonlein Henoch-Mùa đông xuân-KST: giun đũa-Dị ứng- Vaccin-Nhiễm trùngBệnh hay tái phát thành đợt-Xuất huyết- Đau khớp, phù Quink.- Biểu hiện tiêu hóa: đau bụng, nôn, ỉa máu, lồngruột- Biểu hiện thận: viêm thận, HCTH, suy thận ( HC niệu, protein niệu , ure, creatinin)Các XN đông cầm máu bình thường ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hội chứng xuất huyết (46 trang)HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTMục tiêu (1) Phân loại nguyên nhân xuất huyếttheo cơ chế bệnh sinh. (2) Trình bày đặc điểm LS và XN theonhóm nguyên nhân xuất huyết. (3) Một số bệnh xuất huyết hay gặp:Schonlein Henoch, XHGTC miễn dịch,Hemophilia, thiếu Vit K, rối loạn đôngmáu do suy gan. Sinh lı́ đông má uKhi tế bà o nội mạc củ a mạch má u bi ̣ tổ n thương sẽ có 4 hiện tượ ng sinh lı́ xả y ra:• Co mạch lại• Tạo nú t tiể u cầ u ơ chỗ tổ n thương (giai đoạn ̉ tiể u cầ u, đông má u giai đoạn 1 hay cầ m má u bươc đầ u) ́• Tạo cục má u đông fibrin (đông má u giai đoạn 2, hay cò n gọi là đông má u huyế t tương)• Tiêu cục máu đông GĐ thành mạch• Cấu trúc thành mạch• Thần kinh vận mạch• Tiểu cầu ( serotonin, catecholamin) GĐ tiểu cầu• Collagen, Thrombin, TC đủ năng lượng ADP, ATP.• Vơi mạch má u nhỏ và chỗ có dò ng má u ́ chả y chậm thı̀ đinh tiể u cầ u có thể cầ m má u đượ c• Nế u mạch má u lơn bi ̣ phá hủ y lú c nà y đò i ́ hỏ i có đông má u huyế t tương tham gia GĐ đông máu Nội sinh Ngoại sinh Yếu tố XII, XI, IX, VIII Cephalin tổ chức Yếu tố 3 tiểu cầu Yếu tố VII, X, V Yếu tố X Yếu tố V Prothrombin Thromboplastin máu Thromboplastin tổ chức ThrombinFibrinogen Fibrinmonomer + Fibinopeptid A + B Fibrinpolymer (có thể hòa tan) Fibrin (không hòa tan) GĐ sau đông má u• Co cục máu: 2-4 h ( Thrombostenin của TC, fibinogen)• Tạo thà nh cục má u đông nhưng nó phả i đượ c tiêu đi khi tổ n thương đã là nh ( Plasminogen => plasmin ) 4 nhóm nguyên nhân XH:1.Xuất huyết do tổn thương thành mạch2. Xuất huyết do nguyên nhân tiểu cầu3. Xuất huyết nguyên nhân do huyết tương4. Xuất huyết do nguyên nhân phối hợpXuất huyết do tổn thương thành mạch- Do tăng tính thấm thành mạch: thiếu vit C.- Giảm sức bền thành mạch:+ NK: NKH do não mô cầu, tụ cầu, Dengue XH,sốt rét, Toxoplasma, Rickettsia.+ Nhiễm độc: thuốc (Aspirin), hóa chất, urê huyếtcao, nọc rắn.+ Huyết áp cao.+ Đái tháo đường.- Schonlein-Henoch (Viêm mao mạch dị ứng).- Dị dạng thành mạch: bệnh Rendu-OslerXuất huyết do nguyên nhân TCRối loạn về số lượng:- Giảm số lượng TC: < 100.000/mm3- Tăng số lượng TC > 800.000/ mm3Rối loạn về chất lượng: GIẢM SỐ LƯỢNG TCNguyên nhân ngoại biên: - NK: VK ( NKH Gr (-), não mô cầu, viêm nội tâm mạc ); VR: SXH, sởi, rubeola, herpes, CMV. - MD: Giảm TC đồng MD ở trẻ sơ sinh, sau truyền máu; XHGTC tự miễn (ITP); các bệnh tự miễn. - Cường lách. - Do tiêu thụ nhiều: đông máu nội quản rải rác (DIC). - Bệnh u mạch máu lớn.Nguyên nhân tại tủy: suy tủy (BS, MF), thâm nhiễm tủy (BCC,các UT di căn tủy), xâm lấn tủy (xơ tủy, xương hóa đá) Di truyền: không có MTC bẩm sinh, rối loạn sinh MTC(Wiskott-Aldrich). TĂNG SỐ LƯỢNG TC-Tiên phát- Thứ phát: BCK, hội chứng tăng sinh tủy,sau cắt láchDo rối loạn về chất lượng a) Di truyền:Suy nhược tiểu cầu (Glanzmann),Loạn dưỡng tiểu cầu (Jean-Bernard-Solier)Bệnh vô hạt tiểu cầu.Thiếu yếu tố 3 tiểu cầu b) Mắc phải:Thuốc: một số thuốc chống viêm, kháng sinh...Urê huyết caoBệnh hệ tạo máu: u tủy lan tỏa Xuất huyết nguyên nhân do huyết tương. Rối loạn sinh Thromboplastin nội sinhHemophilia A (thiếu ytố VIII), Hemophilia B (thiếu yếu tốIX), Thiếu yếu tố XII, Có chất chống đông trong máu..Rối loạn sinh ThrombinThiếu yếu tố II (Prothrombin), Thiếu yếu tố V (Owren),Thiếu yếu tố VII (Alexander),Thiếu yếu tố X (Stuart).=> bẩm sinh hay mắc phải ( thiếu vitamin K, suy gan )..Rối loạn sinh Fibrin - Bất thường tổng hợp: bẩm sinh hay mắc phải. - Tiêu hủy quá mức: + Tiêu thụ nhiều: DIC. + Tiêu Fibrin: hội chứng tiêu Fibrin cấp.Xuất huyết do nguyên nhân phối hợp Bệnh von-Wilerbrand Bệnh máu ác tính Bệnh gan, thận, ung thư toàn thể. Rối loạn globulin máu gây xuất huyết Nhóm nguyên nhân xuất huyết Nguyên nhân xuất huyết Triệu chứng Thành mạch Tiểu cầu Đông máuCách xuất huyết Tự nhiên tự nhiên gây raHình thái XH Chấm, nốt Chấm, nốt, bầm máu Bầm máu, tụ máuVị trí Da Da, niêm mạc Da, cơ, khớpMáu chảy Bình thường Dài Bình thườngMĐ Bình thường Bình thường DàiTC Bình thường Giảm, rối loạn Bình thườngDây thắt + + - Schonlein Henoch-Mùa đông xuân-KST: giun đũa-Dị ứng- Vaccin-Nhiễm trùngBệnh hay tái phát thành đợt-Xuất huyết- Đau khớp, phù Quink.- Biểu hiện tiêu hóa: đau bụng, nôn, ỉa máu, lồngruột- Biểu hiện thận: viêm thận, HCTH, suy thận ( HC niệu, protein niệu , ure, creatinin)Các XN đông cầm máu bình thường ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Y học Bài giảng Hội chứng xuất huyết Hội chứng xuất huyết Phân loại nguyên nhân xuất huyết Nguyên nhân xuất huyết Sinh lı́ đông máu Thần kinh vận mạchGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 161 0 0
-
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 149 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 149 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 119 0 0 -
40 trang 98 0 0
-
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 95 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 91 0 0 -
40 trang 66 0 0
-
39 trang 62 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 57 0 0