Bài giảng IC3 GS4 - Bài 11: Microsoft Access
Số trang: 57
Loại file: pptx
Dung lượng: 1.48 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng IC3 GS4 - Bài 11 giới thiệu chương trình Microsoft Access. Các nội dung cần nắm trong bài giảng này gồm: Cơ sở dữ liệu là gì? Làm thế nào có thể tạo, lưu, mở hoặc đóng cơ sở dữ liệu? Làm cách nào để tạo và chỉnh sửa các bản ghi? Cách sử dụng các truy vấn đơn giản, cách tạo và sử dụng các bản báo cáo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng IC3 GS4 - Bài 11: Microsoft Access IC3 Inte rne tandCo mputing Co re Ce rtific atio nGuide Glo balS tandard4 Các ứng d ụng c h ủc h ốt Bài11:Mic ro s o ftAc c e s s© CCI Learning Solutions 1 Nộidung bàih ọc • Cơ sở dữ liệu là gì? • Làm thế nào có thể tạo, lưu, mở hoặc đóng cơ sở dữ liệu • Làm cách nào để tạo và chỉnh sửa các bản ghi? • Cách sử dụng các truy vấn đơn giản • Cách tạo và sử dụng các bản báo cáo© CCI Learning Solutions 2 Ac c e s s làg ì? • Microsoft Access là một hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS- Database Management System) • Access bao gồm cả các công cụ cho phép bạn phát triển giao diện thân thiện với người dùng. • Access là một hệ quản trị CSDL rất phù hợp cho các bài toán vừa và nhỏ. • MS Access 2010 cung cấp hệ thống công cụ rất mạnh giúp người dùng nhanh chóng và dễ dàng xây dựng chương trình thông qua query, form, report.© CCI Learning Solutions 3 Ac c e s s làg ì?• Một cơ sở dữ liệu trong Access (phiên bản 2007 và cao hơn) lưu trữ các đối tượng của nó trong một tệp tin đơn có tên mở rộng của tệp tin là .ac c db• Các phiên bản trước của Access sử dụng tên mở rộng .mdb• Phiên bản Access 2010 có khả năng tương thích với cơ sở dữ liệu của các phiên bản trước.© CCI Learning Solutions 4 Các đ ốitượ ng c ơs ởd ữliệu • Tất cả các đối tượng cơ sở dữ liệu có thể truy cập được qua khung điều hướng Access (Access Navigation Pane) • Các đối tượng bao gồm: − Bảng (Table) − Truy vấn (Query) − Biểu mẫu (Form) − Báo cáo (Report) − Macro − Module© CCI Learning Solutions 5 1.B ảng (Table ) • Bảng là thành phần căn bản trong bất kỳ cơ sở dữ liệu nào, một bảng là một tập hợp thông tin về 1 chủ đề xác định. • Dữ liệu được tổ chức thành các dòng và các cột − Mỗi dòng là một bản ghi (record) − Mỗi cột là một trường (Field)© CCI Learning Solutions 6 2.Biểum ẫu(Fo rm) • Biểu mẫu chứa các thành phần và các nút lệnh cho phép nhập liệu và thực hiện nhiều tác vụ khác nhau© CCI Learning Solutions 7 3.Báo c áo (Re po rt) • Được sử dụng để in và tổng kết dữ liệu • Có thể sử dụng để in hoặc gửi đi như một tập tin thông thường© CCI Learning Solutions 84.Truyv ấn(Que ry)• Dùng để để trích xuất một tập dữ liệu con từ một hoặc nhiều bảng 9Các c ác hhiểnth ịđ ốitượ ng• Có 2 cách hiển thị khi bạn làm việc với các đối tượng cơ sở dữ liệu Design view Open view 10 Các thànhph ầng iao diện • Có ba thành phần chính trong giao diện người dùng của Access 2010: − Ribbon (Dải ruy băng) − Navigation Pane (Khung điều hướng) − Backstage view (cách hiển thị Hậu trường)© CCI Learning Solutions 11 Khung điềuh ướ ng• Nằm ở phía bên trái màn hình, khung điều hướng là vị trí trung tâm để từ đó bạn có thể tạo và sử dụng bất kỳ loại đối tượng cơ sở dữ liệu nào© CCI Learning Solutions 12 Các hhiểnth ịHậutrường • Bạn sử dụng cách hiển thị Hậu trường để tạo, mở, lưu, in và quản lý các cơ sở dữ liệu© CCI Learning Solutions 13 2.Qu ảnlýc ác tệptinc ơs ởd ữ • li ệ u Các tác vụ quản lý tệp tin trong Access được thực hiện trong cách hiển thị Hậu trường • Các tác vụ quản lý tệp tin bao gồm: − Tạo cơ sở dữ liệu − Mở hay đóng một cơ sở dữ liệu − Lưu cơ sở dữ liệu với tên mới hoặc vị trí mới − Sửa chữa và nén cơ sở dữ liệu − Xuất bản cơ sở dữ liệu để lưu trữ trên web − Thiết lập các tùy chọn cho cơ sở dữ liệu© CCI Learning Solutions 14 2.1.Tạo c ơs ởd ữliệutrống m ới • Các cơ sở dữ liệu được tạo ra từ các mẫu cơ sở dữ liệu • Mẫu cơ sở dữ liệu trống tạo ra một tệp tin cơ sở dữ liệu rỗng; đó là cơ sở dữ liệu được tạo ra mà không chứa bất kỳ đối tượng cơ sở dữ liệu nào • Có thể đặt tên và vị trí lưu trữ cho một cơ sở dữ liệu mới − Không sử dụng các ký tự đặc biệt cho tên của tập tin − Độ dài tối đa của tên tập tin là 255 ký tự.© CCI Learning Solutions 15 2.2.Lưuvàxu ấtb ảnc ơs ởd ữ • li ệ u File /S ave &Publis h trong góc hiển thị hậu trường để lưu dữ liệu tại một vị trí nào đó hoặc dưới định dạng khác© CCI Learning Solutions 16 2.3.Đó ng c ơs ởd ữliệu • Thực hiện thao tác đóng cơ sở dữ liệu từ góc nhìn hậu trường (Backstage view)© CCI Learning Solutions 17 2.4.Mởc ơs ởd ữliệuđang tồntại • Có thể mở một CSDL đã tồn tại bằng cách: − Chọn nó trong danh sách cơ sở dữ liệu đã sử dụng gần đây của Access File /Re c e nt − Sử dụng lệnh Ope nvà điều hướng đến vị trí lưu trữ tập tin và mở nó© CCI Learning Solutions 18 3.Cănb ảnv ềB ảng • Một trường là một thể loại thông tin trong bảng • Một bản ghi là một tập ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng IC3 GS4 - Bài 11: Microsoft Access IC3 Inte rne tandCo mputing Co re Ce rtific atio nGuide Glo balS tandard4 Các ứng d ụng c h ủc h ốt Bài11:Mic ro s o ftAc c e s s© CCI Learning Solutions 1 Nộidung bàih ọc • Cơ sở dữ liệu là gì? • Làm thế nào có thể tạo, lưu, mở hoặc đóng cơ sở dữ liệu • Làm cách nào để tạo và chỉnh sửa các bản ghi? • Cách sử dụng các truy vấn đơn giản • Cách tạo và sử dụng các bản báo cáo© CCI Learning Solutions 2 Ac c e s s làg ì? • Microsoft Access là một hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS- Database Management System) • Access bao gồm cả các công cụ cho phép bạn phát triển giao diện thân thiện với người dùng. • Access là một hệ quản trị CSDL rất phù hợp cho các bài toán vừa và nhỏ. • MS Access 2010 cung cấp hệ thống công cụ rất mạnh giúp người dùng nhanh chóng và dễ dàng xây dựng chương trình thông qua query, form, report.© CCI Learning Solutions 3 Ac c e s s làg ì?• Một cơ sở dữ liệu trong Access (phiên bản 2007 và cao hơn) lưu trữ các đối tượng của nó trong một tệp tin đơn có tên mở rộng của tệp tin là .ac c db• Các phiên bản trước của Access sử dụng tên mở rộng .mdb• Phiên bản Access 2010 có khả năng tương thích với cơ sở dữ liệu của các phiên bản trước.© CCI Learning Solutions 4 Các đ ốitượ ng c ơs ởd ữliệu • Tất cả các đối tượng cơ sở dữ liệu có thể truy cập được qua khung điều hướng Access (Access Navigation Pane) • Các đối tượng bao gồm: − Bảng (Table) − Truy vấn (Query) − Biểu mẫu (Form) − Báo cáo (Report) − Macro − Module© CCI Learning Solutions 5 1.B ảng (Table ) • Bảng là thành phần căn bản trong bất kỳ cơ sở dữ liệu nào, một bảng là một tập hợp thông tin về 1 chủ đề xác định. • Dữ liệu được tổ chức thành các dòng và các cột − Mỗi dòng là một bản ghi (record) − Mỗi cột là một trường (Field)© CCI Learning Solutions 6 2.Biểum ẫu(Fo rm) • Biểu mẫu chứa các thành phần và các nút lệnh cho phép nhập liệu và thực hiện nhiều tác vụ khác nhau© CCI Learning Solutions 7 3.Báo c áo (Re po rt) • Được sử dụng để in và tổng kết dữ liệu • Có thể sử dụng để in hoặc gửi đi như một tập tin thông thường© CCI Learning Solutions 84.Truyv ấn(Que ry)• Dùng để để trích xuất một tập dữ liệu con từ một hoặc nhiều bảng 9Các c ác hhiểnth ịđ ốitượ ng• Có 2 cách hiển thị khi bạn làm việc với các đối tượng cơ sở dữ liệu Design view Open view 10 Các thànhph ầng iao diện • Có ba thành phần chính trong giao diện người dùng của Access 2010: − Ribbon (Dải ruy băng) − Navigation Pane (Khung điều hướng) − Backstage view (cách hiển thị Hậu trường)© CCI Learning Solutions 11 Khung điềuh ướ ng• Nằm ở phía bên trái màn hình, khung điều hướng là vị trí trung tâm để từ đó bạn có thể tạo và sử dụng bất kỳ loại đối tượng cơ sở dữ liệu nào© CCI Learning Solutions 12 Các hhiểnth ịHậutrường • Bạn sử dụng cách hiển thị Hậu trường để tạo, mở, lưu, in và quản lý các cơ sở dữ liệu© CCI Learning Solutions 13 2.Qu ảnlýc ác tệptinc ơs ởd ữ • li ệ u Các tác vụ quản lý tệp tin trong Access được thực hiện trong cách hiển thị Hậu trường • Các tác vụ quản lý tệp tin bao gồm: − Tạo cơ sở dữ liệu − Mở hay đóng một cơ sở dữ liệu − Lưu cơ sở dữ liệu với tên mới hoặc vị trí mới − Sửa chữa và nén cơ sở dữ liệu − Xuất bản cơ sở dữ liệu để lưu trữ trên web − Thiết lập các tùy chọn cho cơ sở dữ liệu© CCI Learning Solutions 14 2.1.Tạo c ơs ởd ữliệutrống m ới • Các cơ sở dữ liệu được tạo ra từ các mẫu cơ sở dữ liệu • Mẫu cơ sở dữ liệu trống tạo ra một tệp tin cơ sở dữ liệu rỗng; đó là cơ sở dữ liệu được tạo ra mà không chứa bất kỳ đối tượng cơ sở dữ liệu nào • Có thể đặt tên và vị trí lưu trữ cho một cơ sở dữ liệu mới − Không sử dụng các ký tự đặc biệt cho tên của tập tin − Độ dài tối đa của tên tập tin là 255 ký tự.© CCI Learning Solutions 15 2.2.Lưuvàxu ấtb ảnc ơs ởd ữ • li ệ u File /S ave &Publis h trong góc hiển thị hậu trường để lưu dữ liệu tại một vị trí nào đó hoặc dưới định dạng khác© CCI Learning Solutions 16 2.3.Đó ng c ơs ởd ữliệu • Thực hiện thao tác đóng cơ sở dữ liệu từ góc nhìn hậu trường (Backstage view)© CCI Learning Solutions 17 2.4.Mởc ơs ởd ữliệuđang tồntại • Có thể mở một CSDL đã tồn tại bằng cách: − Chọn nó trong danh sách cơ sở dữ liệu đã sử dụng gần đây của Access File /Re c e nt − Sử dụng lệnh Ope nvà điều hướng đến vị trí lưu trữ tập tin và mở nó© CCI Learning Solutions 18 3.Cănb ảnv ềB ảng • Một trường là một thể loại thông tin trong bảng • Một bản ghi là một tập ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng IC3 GS4 Global Standard 4 Microsoft Access Cơ sở dữ liệu Đối tượng cơ sở dữ liệu Lọc các bản ghiGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 402 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
13 trang 294 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 293 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 288 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 256 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 246 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 185 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 176 0 0