Danh mục

Bài giảng IC3 GS4 - Bài 5: Phần mềm

Số trang: 46      Loại file: pptx      Dung lượng: 3.01 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài 5 trình bày các kiến thức về phần mềm máy tính. Thông qua bài giảng này người học sẽ biết được: Các phần mềm ứng dụng khác nhau, cài đặt một chương trình mới, gỡ bỏ một chương trình, cài đặt lại một chương trình, cập nhật một chương trình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng IC3 GS4 - Bài 5: Phần mềm IC3 Inte rne tandCo mputing Co re Ce rtific atio nGuide Glo balS tandard4 Máytính c ănb ản Bài5:Ph ầnm ềm© IIG Vietnam. 1 Mục tiê ubàih ọc • Cácphầnmềmứngdụngkhácnhau • Càiđặtmộtchơngtrìnhmới • Gỡbỏmộtchươngtrình • Càiđặtlạimộtchươngtrình • Cậpnhậtmộtchươngtrình© IIG Vietnam. 2 Ch ươ ng trìnhph ầnm ềmlàg ì? • Làtậphợptheotrìnhtựcáccâulệnhđượcviếtđểthựchiệnmộtcông việccụthể − Lậptrìnhviênsửdụngngônngữđặcbiệtđểviếtcáclệnhvàcácphéptính toántronghìnhthứcconngườicóthểđọcđược − Ngônngữlậptrìnhbiêndịchmãnguồnthànhmã thựcthiđượchoặcmãmáyđểmáytínhsửdụng − Mãchươngtrìnhhoạtđộngđằngsauhậutrường (behindthescenes)đểdiễngiảithaotácnhấpchuột,thaotácgõphím vàlựachọntrìnhđơnhoặcđểhiểnthịthôngđiệpvàvănbản • Cácchươngtrìnhphầnmềmcóthểtạocácvănbản,ghicácâmthanh,thao táctrêncáchìnhảnh,thựchiệncáctínhtoánphứctạphoặcthựchiệnmột sốlượnglớncáccôngviệckhácnhau −.Sựlựachọncủabạnphảiđượcdựatrênnhữnggìbạncầnhoànhthành,mức độchitiếtvàcáctínhnăngbạncầnvàcáinàolàhiệuquảnhấtvềmặtchiphí© IIG Vietnam. 3 B ảnquy ềnph ầnm ềm • Tấtcảcácchươngtrìnhphầnmềmđềutrảiquamộtchutrìnhthửnghiệm trướckhiđượcpháthành − Cácnhàsảnxuấtphầnmềmthựchiệncácbiệnphápđảmbảochấtlượngđể thửnghiệmtrêncácphầnmềmđểgiảmthiểucácsựcốcóthểxảyratrong quátrinhcàiđặtvàsửdụng − Chiphíbạntrảđểmuaphầnmềmbaogồmcảviệccậpnhậtcácphiênbản mớicủaphầnmềmsaunày. • Giấyphépđơn(singleseatlicense) − Muaphầnmềmđểcàiđặtvàsửdụngtrênmộtmáytínhduynhất − cũngcóthểmuavàtảiphầnmềmtrựctuyếnthôngthườnglàbằngthẻtín dụng sẽnhậnđượcemailcánhântừnhàphânphốixácnhậnviệcmuabánvà − cungcấpmộtmãsốgiấyphépsửdụngphầnmềm,mãnàythườngđược gọilàmãsốsảnphẩm(productcode)hoặcmãkhóa(keycode).© IIG Vietnam. 4 B ảnquy ềnph ầnm ềm • Giấyphépmạng(networklicense)haygiấyphéptheokhối lượngsửdụng(volumelicense) − Ngườiquảnlýsẽnhậnđượcmộtbộsảnphẩmcóchứaphầnmềm, cũngnhưcáclựachọnkhácnhưcáctrìnhđiềukhiển − Ngườiquảntrịmạngsẽchépchươngtrìnhđóvàomộtthưmụctrên mạngnộibộ,rồitừđó,anhtacóthểcàiđặtchươngtrìnhvàocácmáy tínhcánhânvànhậpmãkhóađểkíchhoạtchươngtrình − Sốlượngcàiđặtđượcxácđịnhbởicácđiềukhoảncủagiấy phép − Tiếtkiệmchiphínhờgiảmthờigiancàiđặtchươngtrìnhtrên nhiềumáy − Cóthểthựchiệnviệccàiđặtnàytừxa − Giảmthiểukhảnăngbịhưhạihoặcmấtmát© IIG Vietnam. 5 B ảnquy ềnph ầnm ềm • Giấyphéptheotrungtâm(sitelicence) − cấpchongườimuaquyềnsửdụngphầnmềmtrênmột mạngtạimộtđịađiểmduynhấtgọilàsite,vớimộtsố lượngngườidùngkhônggiớihạn − Chophépsaochépvàsửdụngphầnmềmtrênnhiềumáy tínhtạimộtđịađiểmduynhất − đắthơnsovớimuamộtbảnsaođơnnhưnglạirẻhơnnhiềusovới muamộtbảnsaochomỗimáytínhtạisite − cóthểkhốngchếsốlượngtốiđangườidùngđồngthời© IIG Vietnam. 6 B ảnquy ềnph ầnm ềm • Phầnmềmnhưmộtdịchvụ(SaaS:Softwareasa Service)hoặcNhàcungcấpdịchvụứngdụng(ASP: ApplicationServiceProvider) − Truycậpvàsửdụngphầnmềmcủahọtừhệthốngcủabạn thôngquamạngnộibộcủacôngty,hoặcmạngInternet − Bạnphảitruynhậpvàođúngmạng,dùngIDvàmậtkhẩu đăngnhậprồimớicóthểtruynhậpvàophầnmềm − KhihợpđồngSaaShếthạn,bạnkhôngcòntruycậpchương trìnhđượcnữachođếnkhibạngiahạngiấyphép − Việcquảnlýcácgiấyphépsửdụngphầnmềmcóthểdo quảntrịviênmạngtrongtổchứchoặcmộtnhàcungcấpdịch© IIG Vietnam. 7 B ảnquy ềnph ầnm ềm • PhầnmềmchiasẻhoặcPhầnmềmmiễnphí − Thuộcsởhữucủanhàpháttriểnphầnmềm,thườnglàvới nhữnghạnchếvềviệcsửdụng − Phầnmềmchiasẻ(shareware) − Phiênbảndùngthửcủaphầnmềmmàbạncóthểtảivềmiễnphí − Cóchứcnănghoặcthờigiantruycậpchươngtrìnhhạnchế − Nếuthíchchươngtrình,nộplệphídanhnghĩađểbỏcáchạnchế − Phầnmềmmiễnphí(freeware) − Khôngtínhphívàcóthểchiasẻvớinhữngngườikhácmiễnphí − Hỗtrợthườngbịhạnchếhoặckhôngtồntạivàkhôngtựđộng đượccậpnhật© IIG Vietnam. 8 B ảnquy ềnph ầnm ềm • Phầnmềmđikèm(bundling) hoặcPhầnmềmcaocấp(premium) − Thườngcókhimuamáytínhmới − Mộtsốtrongnhữngchươngtrìnhnàycóthểyêucầubạnphảimua phiênbảnđầyđủhoặcđăngkýtrựctuyếntrướckhidùng − mộtsốkháccóthểđãlàbảnđầyđủrồivàbạnkhôngcầnphảilàm gìthêmnữa ...

Tài liệu được xem nhiều: