Thông tin tài liệu:
Sử dụng thiết lập một danh sách các đối tượng tham chiếu không có các phần tử trùng lặp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng java.util package Bài10 java.utilPackage Nộidungchính Tìmhiểuvềmộtsốlớp: Date Random Collectionclasses ArrayList Hashtable Set Vector Stack Bài 10 2/ 28 Dateclass Dateclassđểlàmviệcvớingàytháng,thờigian.Constructor MụcđíchDate() Tạomộtđốitượngdatesửdụng ngàyhiệntạiDate(longdt) TạoDateobjvớisốmillisecondskể từ1/1/1970.Date(intyr,int TạoDateobjvớingàyxácđịnh:mon,intdt) year,month,day. Bài 10 3/ 28 Vídụimport java.util.*;import java.text.*;classstrDate = objDate.toString(); DateTime{ System.out.println(Current Date : + strDate); public static void main(String args[]) System.out.println(After formatting + { sdfFormat.format(objDate)); String strDate, strTime = ; SimpleDateFormat sdfFormat; // Extract GMT time DateFormatSymbols dfsLocales; strTime = strDate.substring(11,( strDate.length() - 4)); Output /// Create a the English locale minutes, seconds / Extract US time in hours, dstrTime = Time : + strTime.substring(0,8); fsLocales = new DateFormatSymbols(new Locale(en,US)); /System.out.println(strTime); the date / Create a pattern to format } // as per the US English locale sdfFormat = new SimpleDateFormat(yyyy.MMMMM.dd GGG at }hh:mm:ss aaa, dfsLocales); //current date is obtained Date objDate = new Date(); Bài 10 4/ 28Randomclass Hỗtrợviệctạocácsốngẫunhiên Có2constructors: Random(longseed) Seedlàmộtsốđượcsửdụngđểbắtđầuviệcsinhrasố ngẫunhiên. Random() Sửdụngcurrenttimeđểlàmseed Bài 10 5/ 28Exampleimport java.util.*; Outputclass RandomNos{public static void main(String[] args){ while (true){ Random objRandom = new java.util.Random(); System.out.println(((objRandom.nextInt()/20000)>>>1)/1500); try { Thread.sleep(500); } catch(InterruptedException e){ } } }} Bài 10 6/ 28 CollectionsAPI(tậphợp) Arrayslàkiểudữliệutậphợpđơngiảnnhất. Takhôngthểdựđoántrướcđượckíchcỡcủa mảngmộtcáchchínhxác. Trongtrườnghợpmảngkhôngđượcsửdụng hết>lãngphíbộnhớ Đểtránhđiềunàychươngtrìnhphảicócơ chếlưuthôngtinđộng. Bài 10 7/ 28 CollectionsAPI Datastructurephảithỏamãnviệclưutrữvà tổchứcdữliệuđộng. Datastructureschứacácthểhiệncủa CollectionsAPI. CollectionsAPIcócácinterfacenhư Collection,ListvàSet. Vớicáclớptươngứngnhư:ArrayList, LinkedList,HashSet… Bài 10 8/ 28 ListInterface KếthừatừCollectioninterface. Sửdụngđểtạodanhsáchcácđốitượng thamchiếu. Cungcấpcácphươngthứcđểtạodanhsách cácphầntử Listcóthểcócácphầntửtrùnglặp. HaithểhiệncủaListinterfacelàArrayList vàLinkedList. Bài 10 9/ 28 SetInterface KếthừatừCollectionvànóđịnhnghĩamột tậpcácphầntửgiốngnhưList. Khôngchophép2phầntửtrùnglặp Sửdụngđểthiếtlậpmộtdanhsáchcácđối tượngthamchiếukhôngcócácphầntửtrùng lặp. Bài 10 10/ 28 SortedSet SortedSetkếthừatừSetinterface. Sắpxếpcácphầntửtheothứtựtăngdần Sửdụngđểtạomộtdanhsáchđượcsắpxếp cácphầntửkhôngtrùnglặp. Bài 10 11/ 28 Collectionclasses ArrayList Sửdụngđểtạomộtmảngđộng Được kế thừa từ AbstractListvà implementsListinterface. ArrayListsđượctạovớimộtkíchthướckhởi tạo. Khimỗiphầntửđượcaddvàothìkíchthướccủa nótănglênmộtđơnvị. Bài 10 12/ 28Vídụ java.awt.*; handler = new ButtonHandler(); ButtonHandlerimport btnAdd.addActionListener(handler);import java.awt.event.*; btnDelete.addActionListener(handler);import java.util.*; btnExit.addActionListener(handler);class ArrayListDemo extends Frame{ addWindowListener(new WindowAdapter() TextField txtName; { Label lblName void windowClosing(WindowEvent e) public = new Label(Name :); Button btnAdd = new Button(Add); { Button btnDelete = new Button(Delete); System.exit(0); } Button btnExit = new Button(Exit); } ); ArrayList objArray = new ArrayList(); publicetSize(400,200); s ArrayListDemo(String str) show(); { super(str); } setLayout(new FlowLayout()); public static void main(String args[]) add(lblName); { txtName = new TextField(20); ArrayListDemo objArrayListDemo = new ArrayListDemo(Adding to Array List); add(txtName); } add(btnAdd); public void paint(Graphics g) add(btnDelete); { dd(btnExit); ...