Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Kế toán CPSX và tính GT theo CP thực tế kết hợp CP ước tính
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.30 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kế toán chi phí Chương 4: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính thuộc bài giảng Kế toán chi phí nhằm trình bày về mục tiêu của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính, đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Kế toán CPSX và tính GT theo CP thực tế kết hợp CP ước tính Chương 4 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP CP ƯỚC TÍNH ______________________________________________________________________ I. MỤC TIÊU KẾ TOÁN CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP VỚI CP ƯỚC TÍNH. II. ĐẶC ĐIỂM CỦA KẾ TOÁN CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP VỚI CP ƯỚC TÍNH. III. ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA MÔ HÌNH THỰC TẾ VÀ MÔ HÌNH THỰC TẾ ƯỚC TÍNH 1 I. MỤC TIÊU KẾ TOÁN CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP CP ƯỚC TÍNH. 1. Khái niệm. CPNVLTT, CPNCTT phát sinh, thường liên quan đến từng SP hoặc nhóm SP, nhưng CPSXC phát sinh theo thời kỳ SX. Nhu cầu TT nhanh về GT, nên phải tính GT khi thực hiện xong lệnh SX, nhưng không cùng thời điểm cuối kỳ SX, do đó KT chỉ xác định được CPNVLTT, CPNCTT thực tế PS, còn CPSXC thực tế thì chưa có đầy đủ. Kế toán tập hợp CPSX theo CPSX thực tế, tổng hợp CP, tính GT SP bao gồm CPNVLTT, CPNCTT thực tế, CPSXC ước tính (dự toán) phân bổ, gọi là KT CPSX và tính GT SP theo CP thực tế kết hợp với CP ước tính. 2. Mục tiêu: Cung cấp TT để Xác định giá bán. Lập DT ngân sách và kiểm tra HĐ. 2 II. ĐẶC ĐIỂM CỦA KT CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP CP ƯỚC TÍNH. 1. Đặc điểm của kết cấu GT SP: GT SP bao gồm 3 KMCP: CPNVLTT là CP thực tế. CPNCTT là CP thực tế. CPSXC là CP ước tính (dự toán). 2. Đặc điểm của KT tập hợp CPSX: KT tập hợp CPSX PS vào TK 621, 622, 627 theo CPSX thực tế. 3. Đặc điểm của KT tổng hợp CP SX và tính GT SP. KT tổng hợp CPSX: từng đối tượng tính GT ở TK 154, 631. Đánh giá SPDDCK: Nếu đánh giá theo CP thực tế : CPNVLTT, CPNCTT là CP thực tế, CPSXC là CP ước tính (dự toán). Nếu đánh giá theo CP định mức thì toàn bộ là CP ĐM. Tính GTSP: sử dụng các phương pháp như ở chương 3. 3 III. ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA MÔ HÌNH THỰC TẾ VÀ MÔ HÌNH THỰC TẾ ƯỚC TÍNH 1. Ước tính chi phí sản xuất chung 2. Điều chỉnh chênh lệch CP SXC thực tế và CP SXC ước tín 3. Báo cáo sản xuất 4 Phương pháp phân bổ CPSXC ước tính: Chọn tiêu thức PB: Số giờ máy SX, số giờ LĐ trực tiếp, … Xác định CPSXC ước tính cho đơn vị: Toång CPSXC öôùc tính CPSXC öôùc tính 1 giôø = maùy SX (giôø LÑ) Toång soá giôø maùy SX öôùc tính Xác định CPSXC ƯT PB cho từng công việc hoàn thành: CPSXC ÖT PB cho CPSXC ÖT 1 giôø Soá giôø maùy SX thöïc te á töøng CV = maùy SX * cuûa CV hoaøn thaønh 5 ĐẶC ĐIỂM CỦA KT CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP CP ƯỚC TÍNH. (tt) 4. Xử lý khoản chênh lệch giữa CPSXC thực tế và CPSXC ước tính đã PB: Kế toán tập hợp CPSXC phát sinh (nợ TK 627) theo CP thực tế, nhưng khi PB CPSXC cho từng công việc hoàn thành để tính GT theo CP ƯT (có TK 627), nên có thể có chênh lệch. Do đó trước khi lập BCTC, hoặc định kỳ cuối năm KT cần phải điều chỉnh khoản chênh lệch giữa CPSXC thực tế và chi phí SXCƯT trên TK 627. 6 ĐẶC ĐIỂM CỦA KT CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP CP ƯỚC TÍNH. (tt) Mức chênh lệch nhỏ, ít ảnh hưởng đến KQKD: PB khoản chênh lệch vào GV hàng bán – TK 632 Phân bổ thừa: Bút toán điều chỉnh Nợ TK 627 Có TK 632 Phân bổ thiếu: Bút toán điều chỉnh Nợ TK 632 Có TK 627 7 Mức chênh lệch lớn: Phải phân bổ khoản chênh lệch cho các đối tượng liên quan: CPSXCKø, GT TP tồn kho, hàng gửi bán, giá vốn hàng bán … Tiêu thức PB (điều chỉnh): CPSXC đã phân bổ ở các đối tượng liên quan CPSXDDCK, GT TP tồn kho, GT TP gửi bán, giá vốn hàng bán - số tạm tính trước khi điều chỉnh . 8 Bảng phân bổ chênh lệch CP SXC ước tính và CP SXC thực tế Tyû leä Cheânh Möùc phaân Taøi khoaûn Tieâu thöùc phaân leäch CP boå cho caùc lieân quan phaân boå boåâ SXC taøi khoaûn 9 Phân bổ thừa: Bút toán điều chỉnh Nợ TK liên quan Có TK 632 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Kế toán CPSX và tính GT theo CP thực tế kết hợp CP ước tính Chương 4 KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP CP ƯỚC TÍNH ______________________________________________________________________ I. MỤC TIÊU KẾ TOÁN CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP VỚI CP ƯỚC TÍNH. II. ĐẶC ĐIỂM CỦA KẾ TOÁN CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP VỚI CP ƯỚC TÍNH. III. ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA MÔ HÌNH THỰC TẾ VÀ MÔ HÌNH THỰC TẾ ƯỚC TÍNH 1 I. MỤC TIÊU KẾ TOÁN CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP CP ƯỚC TÍNH. 1. Khái niệm. CPNVLTT, CPNCTT phát sinh, thường liên quan đến từng SP hoặc nhóm SP, nhưng CPSXC phát sinh theo thời kỳ SX. Nhu cầu TT nhanh về GT, nên phải tính GT khi thực hiện xong lệnh SX, nhưng không cùng thời điểm cuối kỳ SX, do đó KT chỉ xác định được CPNVLTT, CPNCTT thực tế PS, còn CPSXC thực tế thì chưa có đầy đủ. Kế toán tập hợp CPSX theo CPSX thực tế, tổng hợp CP, tính GT SP bao gồm CPNVLTT, CPNCTT thực tế, CPSXC ước tính (dự toán) phân bổ, gọi là KT CPSX và tính GT SP theo CP thực tế kết hợp với CP ước tính. 2. Mục tiêu: Cung cấp TT để Xác định giá bán. Lập DT ngân sách và kiểm tra HĐ. 2 II. ĐẶC ĐIỂM CỦA KT CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP CP ƯỚC TÍNH. 1. Đặc điểm của kết cấu GT SP: GT SP bao gồm 3 KMCP: CPNVLTT là CP thực tế. CPNCTT là CP thực tế. CPSXC là CP ước tính (dự toán). 2. Đặc điểm của KT tập hợp CPSX: KT tập hợp CPSX PS vào TK 621, 622, 627 theo CPSX thực tế. 3. Đặc điểm của KT tổng hợp CP SX và tính GT SP. KT tổng hợp CPSX: từng đối tượng tính GT ở TK 154, 631. Đánh giá SPDDCK: Nếu đánh giá theo CP thực tế : CPNVLTT, CPNCTT là CP thực tế, CPSXC là CP ước tính (dự toán). Nếu đánh giá theo CP định mức thì toàn bộ là CP ĐM. Tính GTSP: sử dụng các phương pháp như ở chương 3. 3 III. ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA MÔ HÌNH THỰC TẾ VÀ MÔ HÌNH THỰC TẾ ƯỚC TÍNH 1. Ước tính chi phí sản xuất chung 2. Điều chỉnh chênh lệch CP SXC thực tế và CP SXC ước tín 3. Báo cáo sản xuất 4 Phương pháp phân bổ CPSXC ước tính: Chọn tiêu thức PB: Số giờ máy SX, số giờ LĐ trực tiếp, … Xác định CPSXC ước tính cho đơn vị: Toång CPSXC öôùc tính CPSXC öôùc tính 1 giôø = maùy SX (giôø LÑ) Toång soá giôø maùy SX öôùc tính Xác định CPSXC ƯT PB cho từng công việc hoàn thành: CPSXC ÖT PB cho CPSXC ÖT 1 giôø Soá giôø maùy SX thöïc te á töøng CV = maùy SX * cuûa CV hoaøn thaønh 5 ĐẶC ĐIỂM CỦA KT CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP CP ƯỚC TÍNH. (tt) 4. Xử lý khoản chênh lệch giữa CPSXC thực tế và CPSXC ước tính đã PB: Kế toán tập hợp CPSXC phát sinh (nợ TK 627) theo CP thực tế, nhưng khi PB CPSXC cho từng công việc hoàn thành để tính GT theo CP ƯT (có TK 627), nên có thể có chênh lệch. Do đó trước khi lập BCTC, hoặc định kỳ cuối năm KT cần phải điều chỉnh khoản chênh lệch giữa CPSXC thực tế và chi phí SXCƯT trên TK 627. 6 ĐẶC ĐIỂM CỦA KT CP SX VÀ TÍNH GT SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP CP ƯỚC TÍNH. (tt) Mức chênh lệch nhỏ, ít ảnh hưởng đến KQKD: PB khoản chênh lệch vào GV hàng bán – TK 632 Phân bổ thừa: Bút toán điều chỉnh Nợ TK 627 Có TK 632 Phân bổ thiếu: Bút toán điều chỉnh Nợ TK 632 Có TK 627 7 Mức chênh lệch lớn: Phải phân bổ khoản chênh lệch cho các đối tượng liên quan: CPSXCKø, GT TP tồn kho, hàng gửi bán, giá vốn hàng bán … Tiêu thức PB (điều chỉnh): CPSXC đã phân bổ ở các đối tượng liên quan CPSXDDCK, GT TP tồn kho, GT TP gửi bán, giá vốn hàng bán - số tạm tính trước khi điều chỉnh . 8 Bảng phân bổ chênh lệch CP SXC ước tính và CP SXC thực tế Tyû leä Cheânh Möùc phaân Taøi khoaûn Tieâu thöùc phaân leäch CP boå cho caùc lieân quan phaân boå boåâ SXC taøi khoaûn 9 Phân bổ thừa: Bút toán điều chỉnh Nợ TK liên quan Có TK 632 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kế toán chi phí sản xuất Chi phí thực tế Chi phí ước tính Kế toán chi phí Bài giảng kế toán chi phí Kế toán giá thành sản phẩmGợi ý tài liệu liên quan:
-
136 trang 179 0 0
-
Giáo trình môn Kế toán tài chính: Phần 2
442 trang 127 0 0 -
136 trang 124 0 0
-
89 trang 112 0 0
-
62 trang 98 0 0
-
120 trang 94 0 0
-
93 trang 94 1 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán chi phí năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 trang 90 6 0 -
100 trang 82 0 0
-
BÁO CÁO THỰC TẬP - Đề tài: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
47 trang 79 0 0