Bài giảng KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Số trang: 24
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nguồn vốn chủ sở hữu là những nguồn hình thành nên các tài sản thuộc quyền sở hữu của Ngân hàng được sử dụng vào mục đích kinh doanh theo luật định nhằm mang lại lợi ích kinh tế cho Ngân hàng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CHƯƠNG 7KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH GV: NGUYỄN THỊ LAN ANH KHOA KẾ TOÁN1 BỘ MÔN KẾ TOÁN TỔNG HỢPChương NỘI DUNG CHƯƠNG 7 7 7.1. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu 7.2. Kế toán thu nhập của ngân hàng 7.3. Kế toán chi phí hoạt động KD của NH 7.4. Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận 2 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU* Khái niệm: Nguồn vốn chủ sở hữu là những nguồnhình thành nên các tài sản thuộc quyền sở h ữucủa Ngân hàng được sử dụng vào mục đíchkinh doanh theo luật định nhằm mang lại lợiích kinh tế cho Ngân hàng. 3 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU* Hệ thống tài khoản kế toánTK 601 Vốn pháp định - Vốn đièu lệTK 602 Vốn ĐT XDCB, mua sắm TSCĐTK 603 Vốn khácTK 611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệTK 612 Quỹ đầu tư phát triểnTK 613 Quỹ dự phòng tài chínhTK 485 Quỹ trợ cấp mất việc làmTK 621 Quỹ khen thưởngTK 622 Quỹ phúc lợiTK 623 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐTK 619 Quỹ khácTK 631 Chênh lệch đánh gía lại ngoại tệTK 632 Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc đá quí 4 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU Kế toán trích lập và sử dụng các quỹ của NHTM: Đối với TCTD thuộc sở hữu Nhà nước:1. Trích lập quỹ dự trữ bổ sung VĐL 5%2. Chia lãi cho các thành viên góp vốn liên kết theo quy định của hợp đồng3. Bù đắp lỗ của các năm trước4. Lợi nhuận sau khi trừ các khoản 1,2,3 được phân phối như sau:- Trích quỹ dự phòng tài chính 10%- Trích quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ 50%- Lợi nhuận còn lại được phân phối tiếp như sau: + Trích quỹ thưởng BQL điều hành TCTD theo quy định 5 + Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi + Số còn lại bổ sung quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU Kế toán trích lập và sử dụng các quỹ của NHTM: Đối với các TCTD khác:1. Trích lập quỹ dự trữ bổ sung VĐL, chia lãi cho các thành viên liên kết theo quy định của hợp đồng (nếu có), bù đắp khoản lỗ của các năm trước đó hết thời hạn được trừ vào lợi nhuận trước thuế TNDN2. Trích 10% vào quỹ dự phòng tài chính3. Phần lợi nhuận còn lại do TCTD tự quyết định 6 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU Nội dung, kết cấu TK nguồn vốn chủ sở hữu TKNguồnvốnchủsởhữu Số vốn, quỹ đã Sốvốn,quỹtănglên do trích nộp, điều đượcsửdụng chuyểnđến Điềuchỉnhgiảm Điềuchỉnhtăng Dư Có: Số vốn, quỹ hiệncó 7 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU• Phương pháp hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh(1) Cuối năm sau khi xác định kết quả hoạt động kinh doanh dướisự chỉ đạo của ngân hàng cấp trên và chế độ tài chính của nhànước. Chi nhánh trích lập các quỹ Nợ TK 69 Có TK 611, 612, 613, 619, 622, 621(2) Khi sử dụng các quỹ cho các hoạt động trong đơn vị Nợ TK 621, 622 Có TK 1011(3) Khi được bổ sung vốn điều lệ từ cấp trên Nợ TK 5212 Có TK 601(4) Khi cấp trên yêu cầu điều chuyển vốn điều lệ cho đơn vị kháchoặc chuyển trả cho cấp trên 8 Nợ TK 601 Có TK 5211 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU•Phương pháp hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh(5) Bổ sung vốn điều lệ do các cá nhân ho ặc tổ ch ức đ ơn v ị khác b ằng ti ềnmặt Nợ TK 1011, 1031 Có TK 601(6) Các cá nhân hoặc tổ chức đơn vị góp vốn Nợ TK 601 Có TK 1011,1031(7) Nhận vốn ĐTXDCB do cấp trên chuyển xu ống ho ặc đ ơn v ị khác chuy ểnvề Nợ TK 5212 Có TK 602(8) Quyết toán vốn ĐTXDCB khi công việc mua sắm TSCĐ hoàn thành Nợ TK 602 9 Có TK 321 (9) Quyết toán vốn ĐTXDCB khi công việc XDCB hoàn thành Nợ TK 602 7.2. KẾ TOÁN THU NHẬP CỦAChương 7 NGÂN HÀNG khoản kế toán Tài - TK 70 Thu về hoạt động tín dụng- TK 71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ- TK 72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối- TK 74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác- TK 78 Thu lãi góp vốn, mua cổ phần ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CHƯƠNG 7KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH GV: NGUYỄN THỊ LAN ANH KHOA KẾ TOÁN1 BỘ MÔN KẾ TOÁN TỔNG HỢPChương NỘI DUNG CHƯƠNG 7 7 7.1. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu 7.2. Kế toán thu nhập của ngân hàng 7.3. Kế toán chi phí hoạt động KD của NH 7.4. Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận 2 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU* Khái niệm: Nguồn vốn chủ sở hữu là những nguồnhình thành nên các tài sản thuộc quyền sở h ữucủa Ngân hàng được sử dụng vào mục đíchkinh doanh theo luật định nhằm mang lại lợiích kinh tế cho Ngân hàng. 3 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU* Hệ thống tài khoản kế toánTK 601 Vốn pháp định - Vốn đièu lệTK 602 Vốn ĐT XDCB, mua sắm TSCĐTK 603 Vốn khácTK 611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệTK 612 Quỹ đầu tư phát triểnTK 613 Quỹ dự phòng tài chínhTK 485 Quỹ trợ cấp mất việc làmTK 621 Quỹ khen thưởngTK 622 Quỹ phúc lợiTK 623 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐTK 619 Quỹ khácTK 631 Chênh lệch đánh gía lại ngoại tệTK 632 Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc đá quí 4 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU Kế toán trích lập và sử dụng các quỹ của NHTM: Đối với TCTD thuộc sở hữu Nhà nước:1. Trích lập quỹ dự trữ bổ sung VĐL 5%2. Chia lãi cho các thành viên góp vốn liên kết theo quy định của hợp đồng3. Bù đắp lỗ của các năm trước4. Lợi nhuận sau khi trừ các khoản 1,2,3 được phân phối như sau:- Trích quỹ dự phòng tài chính 10%- Trích quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ 50%- Lợi nhuận còn lại được phân phối tiếp như sau: + Trích quỹ thưởng BQL điều hành TCTD theo quy định 5 + Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi + Số còn lại bổ sung quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU Kế toán trích lập và sử dụng các quỹ của NHTM: Đối với các TCTD khác:1. Trích lập quỹ dự trữ bổ sung VĐL, chia lãi cho các thành viên liên kết theo quy định của hợp đồng (nếu có), bù đắp khoản lỗ của các năm trước đó hết thời hạn được trừ vào lợi nhuận trước thuế TNDN2. Trích 10% vào quỹ dự phòng tài chính3. Phần lợi nhuận còn lại do TCTD tự quyết định 6 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU Nội dung, kết cấu TK nguồn vốn chủ sở hữu TKNguồnvốnchủsởhữu Số vốn, quỹ đã Sốvốn,quỹtănglên do trích nộp, điều đượcsửdụng chuyểnđến Điềuchỉnhgiảm Điềuchỉnhtăng Dư Có: Số vốn, quỹ hiệncó 7 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU• Phương pháp hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh(1) Cuối năm sau khi xác định kết quả hoạt động kinh doanh dướisự chỉ đạo của ngân hàng cấp trên và chế độ tài chính của nhànước. Chi nhánh trích lập các quỹ Nợ TK 69 Có TK 611, 612, 613, 619, 622, 621(2) Khi sử dụng các quỹ cho các hoạt động trong đơn vị Nợ TK 621, 622 Có TK 1011(3) Khi được bổ sung vốn điều lệ từ cấp trên Nợ TK 5212 Có TK 601(4) Khi cấp trên yêu cầu điều chuyển vốn điều lệ cho đơn vị kháchoặc chuyển trả cho cấp trên 8 Nợ TK 601 Có TK 5211 7.1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐNChương 7 CHỦ SỞ HỮU•Phương pháp hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh(5) Bổ sung vốn điều lệ do các cá nhân ho ặc tổ ch ức đ ơn v ị khác b ằng ti ềnmặt Nợ TK 1011, 1031 Có TK 601(6) Các cá nhân hoặc tổ chức đơn vị góp vốn Nợ TK 601 Có TK 1011,1031(7) Nhận vốn ĐTXDCB do cấp trên chuyển xu ống ho ặc đ ơn v ị khác chuy ểnvề Nợ TK 5212 Có TK 602(8) Quyết toán vốn ĐTXDCB khi công việc mua sắm TSCĐ hoàn thành Nợ TK 602 9 Có TK 321 (9) Quyết toán vốn ĐTXDCB khi công việc XDCB hoàn thành Nợ TK 602 7.2. KẾ TOÁN THU NHẬP CỦAChương 7 NGÂN HÀNG khoản kế toán Tài - TK 70 Thu về hoạt động tín dụng- TK 71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ- TK 72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối- TK 74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác- TK 78 Thu lãi góp vốn, mua cổ phần ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kế toán nguồn vốn Kế toán thu nhập Kế toán chi phí phân phối lợi nhuận nguồn vốn chủ sở hữuGợi ý tài liệu liên quan:
-
136 trang 172 0 0
-
Giáo trình môn Kế toán tài chính: Phần 2
442 trang 120 0 0 -
136 trang 120 0 0
-
93 trang 92 1 0
-
120 trang 90 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán chi phí năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 trang 88 6 0 -
100 trang 78 0 0
-
BÁO CÁO THỰC TẬP - Đề tài: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
47 trang 75 0 0 -
83 trang 75 0 0
-
112 trang 56 0 0