Danh mục

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 8 - Trường Đại học Ngân hàng

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.02 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 8 trình bày "Kế toán vốn sở hữu". Chương này sẽ giúp người học hiểu và thực hiện các nội dung: Nhận biết được một khoản thuộc vốn chủ sở hữu, hiểu được mục đích sử dụng của những khoản thuộc vốn chủ sở hữu, ghi nhận và theo dõi những khoản thuộc vốn chủ sở hữu và nắm được cách trình bày các chỉ tiêu thuộc vốn chủ sở hữu trên báo cáo tài chính. Để nắm rõ nội dung bài giảng, mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 8 - Trường Đại học Ngân hàng 1/19/2017 MỤC TIÊU Giúp người học hiểu và thực hiện các nội dung:  Nhận biết được một khoản thuộc vốn chủ sở hữu KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU  Hiểu được mục đích sử dụng của những khoản thuộc vốn chủ sở hữu  Ghi nhận và theo dõi những khoản thuộc vốn chủ sở hữu  Trình bày các chỉ tiêu thuộc vốn chủ sở hữu trên Báo cáo tài chính LOGO www.themegallery.com TÀI LIỆU THAM KHẢO NỘI DUNG  Luật kế toán  VAS 01, VAS 10, VAS 21, VAS 24 1. KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU  Thông tư số 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế 2. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC toán doanh nghiệp  Giáo trình Kế toán tài chính, ĐHNH, TS. Lê Thị Thanh Hà – ThS. Nguyễn Quỳnh Hoa  Giáo trình Kế toán tài chính, trường ĐH Kinh tế TP.HCM, Bộ môn kế toán tài chính  BCTC các công ty niêm yết www.themegallery.com 1. KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU www.themegallery.com 1. KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU KHÁI NIỆM Vốn chủ sở hữu bao gồm: Vốn chủ sở hữu (Equity/ Owners’ equity) là giá trị vốn - Vốn góp ban đầu, góp bổ sung của các chủ sở hữu; góp của DN, được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị - Vốn được bổ sung từ kết quả họat động SXKD; của Tài sản (Assets) của doanh nghiệp trừ Nợ phải trả - Chênh lệch tỷ giá chưa xử lý, chênh lệch đánh giá lại TS, (Liabilities) (đây là điểm khác biệt giữa Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả) - LN sau thuế chưa sử dụng, các quỹ; - Các khoản thặng dư vốn cổ phần do phát hành cổ phiếu cao hơn hoặc thấp hơn mệnh giá; - Cổ phiếu quỹ. www.themegallery.com www.themegallery.com 1 1/19/2017 1. KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.1. KT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU 1.1. KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU* Vốn đầu tư của chủ sở hữu bao gồm: 1.2. KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN - Vốn góp ban đầu, góp bổ sung của các CSH; 1.3. KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI * - Các khoản được bổ sung từ các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu, LN sau thuế; 1.4. KẾ TOÁN CÁC QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP 1.5. KẾ TOÁN CỔ PHIẾU QUỸ * 1.6. KẾ TOÁN LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI * - Cấu phần vốn của trái phiếu chuyển đổi; - Các khoản viện trợ không hoàn lại, các khoản nhận được khác được cơ quan có thẩm quyền cho phép ghi tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu www.themegallery.com 1.1. KT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU 8 1.1. KT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU 1.1.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN: 1.1.2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: - Vốn đầu tư của chủ sở hữu (Owners’ capital) phải - Hồ sơ thành lập DN được phản ánh theo số vốn góp thực tế, không theo - Biên bản bàn giao số cam kết (vốn điều lệ) - Biên bản góp vốn - Trường hợp nhận vốn góp bằng TS (hiện vật) phải - Giấy báo của ngân hàng phản ánh tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu theo giá đánh giá lại www.themegallery.com 1.1. KT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU 1.1.3. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (ACCOUNTS): TK 411 – Vốn đầu tư của CSH (Owners’ Capital) - TK 4111 – Vốn góp của chủ sở hữu (Share capital/ www.themegallery.com 1.1. KT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU 1.1.4. SĐ KẾ TOÁN: TK 411 TK 111, 112 Nhận vốn góp bằng tiền TK 111, 112, 152, 153 Điều chuyển vốn cho đơn vị khác Legal Capital) +TK 41111 – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Mệnh giá Phát hành CP thu tiền TK 4112 Phần giá PH>MG TK 152, 153, 211 (Ordinary shares) Nhận vốn góp bằng TS - TK 4112 – Thặng dư vốn cổ phần (Share premium) TK 421, 414, 441 www.themegallery.com www.themegallery.com Trả cổ tức bằng CP, bổ sung vốn từ LN, quỹ ĐTPT, … 2 1/19/2017 1.1. KT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU Ví dụ 1: Tại công ty cổ phần Phương Nam, ngày 15/3/20X5 (ĐVT: 1.000 đồng): phát hành thêm 10 triệu cổ phiếu, giá phát hành 24/CP, mệnh giá 10/CP, đã thu bằng chuyển khoản (NH báo có). Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh www.themegallery.com www.themegallery.com Company Logo 1.1. KT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU Ví dụ 2: Tại công ty cổ phần Phương Nam, ngày 15/3/20X5 (ĐVT: 1.000 đồng): phát hành thêm 5 triệu cổ phiếu, giá phát hành 9/CP, mệnh giá 10/CP, đã thu bằng chuyển khoản (NH báo có). Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh www.themegallery.com www.themegallery.com Company Logo 1.1. KT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU 1.1. KT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU 1.1.5. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC: 1.1.5. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Statement of Financial THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Notes to The Position/ Balance sheet) Financial Statements) D. Vốn chủ sở hữu (Equity/ Owners’ Equity) 25. Vốn chủ sở hữu ( Equity/ Owners’ Equity) 1. Vốn góp của chủ sở hữu (Share Capital/ Legal Capital) - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết (Ordinary Shares) - Cổ phiếu ưu đãi (Preferred Shares) Ví dụ: Bài tập 61 trang 399 2. Thặng dư vốn cổ phần (Share Premium) www.themegallery.com www.themegallery.com 3 1/19/2017 1.3. KT CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.3. KT CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.3.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM: Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ là những tài sản có quyền thu hồi hoặc nợ phải trả có nghĩa vụ phải thanh toán tại một thời điểm trong tương lai bằng ngoại tệ, có thể bao gồm: Tỷ giá hối đoái (Exchange rate) là tỷ giá trao đổi giữa hai đơn vị tiền tệ. Chênh lệch tỷ giá hối đoái (Foreign exchange differences) là chênh lệch phát sinh từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi của cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo các tỷ giá hối đoái khác nhau. Tỷ giá hối đoái cuối kỳ (Closing rate) là tỷ giá hối đoái sử dụng tại ngày lập Bảng cân đối kế toán www.themegallery.com a) Tiền mặt, các khoản tương đương tiền, tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ; b) Các khoản nợ phải thu, nợ phải trả có gốc ngoại tệ, ngoại trừ: - Các khoản trả trước cho người bán và các khoản chi phí trả trước bằng ngoại tệ, - Các khoản người mua trả tiền trước và các khoản doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ; www.themegallery.com 1.3. KT CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.3. KT CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI c) Các khoản đi vay, cho vay dưới mọi hình thức được 1.3.2. NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN MỤC quyền thu hồi hoặc có nghĩa vụ hoàn t ...

Tài liệu được xem nhiều: