Danh mục

Bài giảng Khoa học đất - Chương 3: Thành phần cấu tạo đất

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.62 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Khoa học đất - Chương 3: Thành phần cấu tạo đất" cung cấp cho người học các kiến thức: Các thành phần cấu tạo nên đất, các thành phần trong đất, thành phần rắn - vô cơ, khoáng sét, nước trong đất, khả năng giữ nước của đất, nước hữu dụng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Khoa học đất - Chương 3: Thành phần cấu tạo đất THÀNH PHẦN CẤU TẠO ĐẤT Các thành phần cấu tạo nên đất  Phần rắn – Vôcơ – Hữu cơ  Phần lỏng  Phần khí 25% Phần khí 25% Phần lỏng 50% Phần rắn 1 Các thành phần trong đất Khí Vô cơ Khoảng Phần rắn trống Nước Hữu cơ Các thành phần cấu tạo nên đất  Phần rắn – Vôcơ – Hữu cơ  Phần lỏng  Phần khí Thành phần rắn - Vô cơ  Oxide/Hydroxide  Silicate  Carbonate  Sulfate  Halide  Sulphide  Phosphate  Nitrate Bolt và Bruggenwert, 1978 2 Thành phần rắn - Vô cơ  Oxide/Hydroxide  Silicate  Carbonate  Sulfate  Halide  Sulphide  Phosphate  Nitrate Thành phần rắn - Vô cơ Oxide/Hydroxide  Si-oxide  Fe-oxide/hydroxide  Al-oxide/hydroxide Thành phần rắn - Vô cơ  Oxide/Hydroxide  Silicate  Carbonate  Sulfate  Halide  Sulphide  Phosphate  Nitrate 3 Thành phần rắn - Vô cơ Silicate  Nesosilicate: olivine, garnet, tourmaline, zircon  Inosilicate: augite, hornblende  Phyllocilicate: Talc, biotite, muscovite, khoáng sét: illite, kaolinite, montmorillonite, vermiculite  Tectosilicate: Albite, anorthite, orthoclase Thành phần rắn - Vô cơ Khoáng sét: illite Thành phần rắn - Vô cơ Khoáng sét: kaolinite 4 Thành phần rắn - Vô cơ Khoáng sét: montmorillonite Thành phần rắn - Vô cơ Khoáng sét: vermiculite Thành phần rắn - Vô cơ  Carbonate calcite, dolomite  Sulfate Gypsum  Halide Halite, sylvine, carnallite  Sulphides Pyrite  Phosphate Apatite, vivianit  Nitrate Soda-nitre, nitre 5 Thành phần rắn - Hữu cơ Quá trình biến đổi xác hữu cơ trong đất Xác hữu cơ Mùn hóa Khoáng hóa Mùn hóa Hợp chất Khí, muối mùn Khoáng hóa khoáng từ từ Quá trình khoáng hoá xác hữu cơ protit, gluxit, lipit, lignin, tanin, nhựa Thủy phân Oxy hóa khử đường (hexoza, pentoza, saccaroza, cenluloa), axit (amin, uronic, béo), purin và pirimidin, glixerin, polyphenol, andehit, rượu, phenol, quinol Háo khí Yếm khí R3PO4, R2SO4, RNO2, NH3, H2O, CO2, CH4, RNO3, NH3, H2O, CO2 H2, N2, H2S, PH3 R là Ca2+, Mg2+, K+, Na+, NH4+ 6 Quá trình mùn hóa xác hữu cơ Thành phần rắn - Hữu cơ Đc tính ca cht hu c trong đt • Có diện tích bề mặt cao: 800 – 900 m2/g. • Có CEC 150 – 300 cmolc/kg, CEC thay đi theo pH. 50% CEC do các nhóm ca rboxyl tạo nên. 30% CEC do quinionic, phenolic, enolic. Thành phần rắn - Hữu cơ Ch c năng ca cht hu c trong đt • Thúc đẩy thành lập cấu trúc tốt. • Cung cấp dinh dưỡng (Ca, Mg, S và vi lượng). • Nguồn năng lượng cho vi sinh vật và động vật. • Gia tăng tính đệm, gia tăng CEC. • Hấp phụ các chất gây ô nhiễm. 7 Thành phần lỏng Các ion trong dung d ch đt: • Na+, K+, Mg2+, Ca2+; • Cl-, NO3-, SO42-, HCO3-; • H+, Al3+ Thành phần khí Thành phn • Giống như không khí trên mặt đất • 78% N2 • 21% O2 • 1% khí hiếm • Do sự tiêu thụ O2 và sản sinh CO2 của sinh vật Thành phần khí Thành phn Chiều tăng của CO2 và giảm của O2 Đất 8 Khoáng sét Tứ diện silic (SiO4) Bát diện nhôm [Al(OH)6] Sự kết hợ hợp giữ giữa phiế phiến tứ tứ diệ diện và và phiế phiến bá bát diệ diện trong tinh thể thể sét Khoáng 1:1 Khoáng 2:1 9 Cách liên kế kết cá các phiế phiến tứtứ diệ di ...

Tài liệu được xem nhiều: