KHOA HỌC ĐẤT_PHẨU DIỆN ĐẤT
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.30 MB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phẩu diện đất là một mặt phẵng (hố đất) được đào thẵng góc từ mặt đất cho đến tầng đá mẹ / mẫu chất Có những tầng đất (soil horizon) khác nhau… Tầng chẩn đóan (diagnostic horizon) Cơ sở nghiên cứu về đất : phân loại đất (soil classification), bản đồ đất (soil map), phân vùng quy hoạch (planning), sử dụng cải tạo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KHOA HỌC ĐẤT_PHẨU DIỆN ĐẤT PHẨU DIỆN ĐẤT (SOIL PROFILE) copyright 2006 www.brainybetty.com13/09/2011 1 ALL RIGHTS RESERVED.13/09/2011 PHẨU DIỆN ĐẤT (SOIL PROFILE) I.Khái niệm : Phẩu diện đất là một mặt phẵng (hố đất) được đào thẵng góc từ mặt đất cho đến tầng đá mẹ / mẫu chất Có những tầng đất (soil horizon) khác nhau… Tầng chẩn đóan (diagnostic horizon) Cơ sở nghiên cứu về đất : phân loại đất (soil classification), bản đồ đất (soil map), phân vùng quy hoạch (planning), sử dụng cải tạo13/09/2011 213/09/2011 HÌNH THÁI PHẨU DIỆN ĐẤT ĐỊA THÀNH Tầng Ao : tầng thảm mục Tầng A1 : tầng tích lũy mùn Tầng A2 : tầng rửa trôi Tầng B : tầng tích tụ Tầng C : tầng mẫu chất Tầng D : tầng đá mẹ13/09/2011 3 .13/09/2011 HÌNH THÁI PHẨU DIỆN ĐẤT THỦY THÀNH Tầng Ac : tầng mùn Tầng Ap : tầng đế cày Tầng B : tầng tích tụ Tầng C : tầng gley13/09/2011 4 .13/09/2011 KÝ HIỆU TẦNG ĐẤT THEO HỆ THỐNG FAO/UNESCO/WRB TẦNG CHỦ YẾU Tầng H : tầng hữu cơ, bảo hòa nước Tầng O : tầng hữu cơ, không bảo hòa nước Tầng A : tầng mặt Tầng E : tầng rữa trôi Tầng B : tầng tích tụ Tầng C : tầng mẫu chất Tầng R : tầng đá mẹ13/09/2011 5 .13/09/2011 KÝ HIỆU TẦNG ĐẤT TẦNG CHUYỂN TIẾP Tầng AB, BA, EB Tầng BC, CB Tầng A/B, B/A Tầng B/C, C/B13/09/2011 6 .13/09/2011 KÝ HIỆU TẦNG ĐẤT KÝ HIỆU BỔ SUNG b : tầng phát sinh bị chôn vùi c : kết von hoặc cục nhỏ f : đóng băng g : gley h : tích lũy hữu cơ, mùn j : jarosite k : tích lũy carbonate m : sự gắn kết hoặc sự đông cứng n : tích lũy Natri13/09/2011 713/09/2011 o : sự tích lũy secquioxide p : sự cày bừa hoặc xáo trộn khác q : tích lũy silicate r : sự khử mạnh s : sự bồi tích của phức hệ secquioxide + hữu cơ t : tích tụ sét v : xuất hiện sét loang lổ w : phát triển về màu sắc hay cấu trúc x : tính dễ vỡ y : tích lũy thạch cao z : tích lũy muối13/09/2011 8 .13/09/2011BẢNG MÔ TẢ PHẨU DIỆN ĐẤTBẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐẤT
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KHOA HỌC ĐẤT_PHẨU DIỆN ĐẤT PHẨU DIỆN ĐẤT (SOIL PROFILE) copyright 2006 www.brainybetty.com13/09/2011 1 ALL RIGHTS RESERVED.13/09/2011 PHẨU DIỆN ĐẤT (SOIL PROFILE) I.Khái niệm : Phẩu diện đất là một mặt phẵng (hố đất) được đào thẵng góc từ mặt đất cho đến tầng đá mẹ / mẫu chất Có những tầng đất (soil horizon) khác nhau… Tầng chẩn đóan (diagnostic horizon) Cơ sở nghiên cứu về đất : phân loại đất (soil classification), bản đồ đất (soil map), phân vùng quy hoạch (planning), sử dụng cải tạo13/09/2011 213/09/2011 HÌNH THÁI PHẨU DIỆN ĐẤT ĐỊA THÀNH Tầng Ao : tầng thảm mục Tầng A1 : tầng tích lũy mùn Tầng A2 : tầng rửa trôi Tầng B : tầng tích tụ Tầng C : tầng mẫu chất Tầng D : tầng đá mẹ13/09/2011 3 .13/09/2011 HÌNH THÁI PHẨU DIỆN ĐẤT THỦY THÀNH Tầng Ac : tầng mùn Tầng Ap : tầng đế cày Tầng B : tầng tích tụ Tầng C : tầng gley13/09/2011 4 .13/09/2011 KÝ HIỆU TẦNG ĐẤT THEO HỆ THỐNG FAO/UNESCO/WRB TẦNG CHỦ YẾU Tầng H : tầng hữu cơ, bảo hòa nước Tầng O : tầng hữu cơ, không bảo hòa nước Tầng A : tầng mặt Tầng E : tầng rữa trôi Tầng B : tầng tích tụ Tầng C : tầng mẫu chất Tầng R : tầng đá mẹ13/09/2011 5 .13/09/2011 KÝ HIỆU TẦNG ĐẤT TẦNG CHUYỂN TIẾP Tầng AB, BA, EB Tầng BC, CB Tầng A/B, B/A Tầng B/C, C/B13/09/2011 6 .13/09/2011 KÝ HIỆU TẦNG ĐẤT KÝ HIỆU BỔ SUNG b : tầng phát sinh bị chôn vùi c : kết von hoặc cục nhỏ f : đóng băng g : gley h : tích lũy hữu cơ, mùn j : jarosite k : tích lũy carbonate m : sự gắn kết hoặc sự đông cứng n : tích lũy Natri13/09/2011 713/09/2011 o : sự tích lũy secquioxide p : sự cày bừa hoặc xáo trộn khác q : tích lũy silicate r : sự khử mạnh s : sự bồi tích của phức hệ secquioxide + hữu cơ t : tích tụ sét v : xuất hiện sét loang lổ w : phát triển về màu sắc hay cấu trúc x : tính dễ vỡ y : tích lũy thạch cao z : tích lũy muối13/09/2011 8 .13/09/2011BẢNG MÔ TẢ PHẨU DIỆN ĐẤTBẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐẤT
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nông Nghiệp Đất Thỗ Nhưỡng học Sinh thái học KNông Nghiệp Đất Thỗ Nhưỡng học Sinh thái học Khoa học đất Tài liệu khoa họchoa học đất Tài liệu khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
30 trang 244 0 0
-
Giáo trình Thổ nhưỡng học: Phần 1
192 trang 205 0 0 -
Phương pháp thu hái quả đặc sản Nam bộ
3 trang 158 0 0 -
Sinh thái học nông nghiệp : Quần thể sinh vật part 3
6 trang 156 0 0 -
Đề cương ôn tập môn: Khoa học đất
8 trang 107 1 0 -
93 trang 102 0 0
-
Mô hình nuôi tôm sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long
7 trang 100 0 0 -
Hướng dẫn kỹ thuật trồng lát hoa
20 trang 98 0 0 -
27 trang 86 0 0
-
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chăn nuôi
4 trang 85 0 0