![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Khoảng cách - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
Số trang: 20
Loại file: ppt
Dung lượng: 947.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Khoảng cách giúp học sinh nắm được nắm được cách tính khoảng cách. Từ một điểm điểm đến một đường thẳng, từ một điểm điểm đến một mặt phẳng. Từ một đường thẳng đến một mặt phẳng song somg với đường thẳng đó. Tính chất của đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Khoảng cách - Hình học 11 - GV. Trần Thiên BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 11CHƯƠNG III : VECTƠ TRONG KHÔNG GIANQUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN BÀI 5: KHOẢNG CÁCH Kiểm tra bài cũ O αCâu 1: hãy nêu cách xác địnhhình chiếu của một điểm lênmột đường thẳng ? a HCâu 2: Hãy nêu cách xácđịnh hình chiếu của một β Ođiểm lên một mặt phẳng? ∆ α H 2 Tiết 38. §5 KHOẢNG CÁCH I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng. 1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 2.Khoảng cách từ một điểm đến một mặt thẳng.II. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song. 1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. 2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. 3I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng ,đến một mặt r ẳng. ∆.1) Chứng minhphằng khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a là bé nhất 1. Khoảng cách từ một điảm đến mộtừườngm ẳng ới so với các khoể ng cách t đ điể th O t . mộtđiđim O và ấường của đường thẳng a? Cho ể ểm b đ t kì thẳng a. trong mặt phẳng (O,a) O gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên a. Khi đó khoảng cách giữa α a H hai điểm O và H được gọi là khoảng cách từ điểm O đến Hình 3.38 đường thẳng a, ký hiệu d(O,a). 4GT:Cho điểm O và đường thẳng a.H∈a,OH⊥a,H’∈a.KL:OH≤ OH’Chứng minh: Khoảng cách từ một điểm Trên đường thẳng a ta lấy điểm H’ khác điểm H. Khiđó tam giác OHH’ đến mộtvuông ng thẳng định lý là tam giác đườ ở H, nên theopitago ta có OH’2=OH2ằng 2 0 ừkhita có OH ≤ OH’ suy ra OH b+HH’ .T đó nào ?là bé nhất. O H’ α a H Hình 3.38 + Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng bằng không khi điểm đó nằm trên đường thẳng a, tức là khi điểm O trùng điểm H.Hay d(O,a)=0⇔O∈a. 52. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Cho điểm O và mặt Ophẳng (Hãy i H làđịnhchiếu chiếu α).Gọxác hình hình của Ovuông góc củatrên mặtt phẳng (α) O lên mặ ?phẳng (α). Khi đó khoảng cáchgiữa hai điểm O và H được gọi Hlà khoảng cách từ điểm O đến αmặt phẳng (α) và được kí hiệulà d(O,(α)). ∆.2) Chứng minh rằng khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) là bé nhất so với các khoảng cách từ O tới một điểm bất kì của mặt phẳng (α)? 6GT:Cho điểm O và mặt phẳng (α),H∈(α),OH ⊥ (α), M∈(α).KL:OH≤ OMChứng minh: Khoảng cách từ điểm O O đến mặt phẳng (α) bằng Trên mặt phẳng (α) ta lấy điểm M xét tam giác vuông OHM nào? không khi .Ta có OM2=OH2+HM2 từ biểu thức ta suy ra được OH≤ OM.Vậy với H mọi điểm M∈(α) mà khác điểm H α M với cách chứng minh tương tự ta luôn có OH ≤ OM suy ra OH là bé Hình 3.39 nhất hay d(O,(α)) là bé nhất. Khoảng cách từ O đến (α) bằng không khi O∈(α) hay d(O,(α))=0⇔O∈(α). 7II. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song.1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng songsong.nh nghĩa.a. Đị A B a Cho đường thẳng asong song với mặt phẳng(α).Khoảng cách giữa đườngthẳng a và mặt phẳng (α) làkhoảng cách từ một điểm bấtkì của a đến mặt phẳng (α), kí α A’ B’hiệu là d(a,(α)). Hình 3.40 8GT: a // (α),A∈(α),B∈(α).AA’⊥(α),BB’⊥(α).KL: AA’=BB’ A B aChứng minhliệu Vậy : AA’Ta có mặt phằng BB’ có b ẳ ng(ABB’A’)∩(α)=A’B’.Suy ra hay không?hình bìnhAB//A’B’⇒ABB’A’ làhành, mà AA’⊥A’B’.Nên ABB’A’ B’ α A’là hình chữ nhật.Suy ra AA’=BB’. Hình 3.40 9GT: a//(α),A∈a,AA’⊥(α ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Khoảng cách - Hình học 11 - GV. Trần Thiên BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 11CHƯƠNG III : VECTƠ TRONG KHÔNG GIANQUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN BÀI 5: KHOẢNG CÁCH Kiểm tra bài cũ O αCâu 1: hãy nêu cách xác địnhhình chiếu của một điểm lênmột đường thẳng ? a HCâu 2: Hãy nêu cách xácđịnh hình chiếu của một β Ođiểm lên một mặt phẳng? ∆ α H 2 Tiết 38. §5 KHOẢNG CÁCH I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng. 1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 2.Khoảng cách từ một điểm đến một mặt thẳng.II. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song. 1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. 2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. 3I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng ,đến một mặt r ẳng. ∆.1) Chứng minhphằng khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a là bé nhất 1. Khoảng cách từ một điảm đến mộtừườngm ẳng ới so với các khoể ng cách t đ điể th O t . mộtđiđim O và ấường của đường thẳng a? Cho ể ểm b đ t kì thẳng a. trong mặt phẳng (O,a) O gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên a. Khi đó khoảng cách giữa α a H hai điểm O và H được gọi là khoảng cách từ điểm O đến Hình 3.38 đường thẳng a, ký hiệu d(O,a). 4GT:Cho điểm O và đường thẳng a.H∈a,OH⊥a,H’∈a.KL:OH≤ OH’Chứng minh: Khoảng cách từ một điểm Trên đường thẳng a ta lấy điểm H’ khác điểm H. Khiđó tam giác OHH’ đến mộtvuông ng thẳng định lý là tam giác đườ ở H, nên theopitago ta có OH’2=OH2ằng 2 0 ừkhita có OH ≤ OH’ suy ra OH b+HH’ .T đó nào ?là bé nhất. O H’ α a H Hình 3.38 + Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng bằng không khi điểm đó nằm trên đường thẳng a, tức là khi điểm O trùng điểm H.Hay d(O,a)=0⇔O∈a. 52. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Cho điểm O và mặt Ophẳng (Hãy i H làđịnhchiếu chiếu α).Gọxác hình hình của Ovuông góc củatrên mặtt phẳng (α) O lên mặ ?phẳng (α). Khi đó khoảng cáchgiữa hai điểm O và H được gọi Hlà khoảng cách từ điểm O đến αmặt phẳng (α) và được kí hiệulà d(O,(α)). ∆.2) Chứng minh rằng khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) là bé nhất so với các khoảng cách từ O tới một điểm bất kì của mặt phẳng (α)? 6GT:Cho điểm O và mặt phẳng (α),H∈(α),OH ⊥ (α), M∈(α).KL:OH≤ OMChứng minh: Khoảng cách từ điểm O O đến mặt phẳng (α) bằng Trên mặt phẳng (α) ta lấy điểm M xét tam giác vuông OHM nào? không khi .Ta có OM2=OH2+HM2 từ biểu thức ta suy ra được OH≤ OM.Vậy với H mọi điểm M∈(α) mà khác điểm H α M với cách chứng minh tương tự ta luôn có OH ≤ OM suy ra OH là bé Hình 3.39 nhất hay d(O,(α)) là bé nhất. Khoảng cách từ O đến (α) bằng không khi O∈(α) hay d(O,(α))=0⇔O∈(α). 7II. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song.1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng songsong.nh nghĩa.a. Đị A B a Cho đường thẳng asong song với mặt phẳng(α).Khoảng cách giữa đườngthẳng a và mặt phẳng (α) làkhoảng cách từ một điểm bấtkì của a đến mặt phẳng (α), kí α A’ B’hiệu là d(a,(α)). Hình 3.40 8GT: a // (α),A∈(α),B∈(α).AA’⊥(α),BB’⊥(α).KL: AA’=BB’ A B aChứng minhliệu Vậy : AA’Ta có mặt phằng BB’ có b ẳ ng(ABB’A’)∩(α)=A’B’.Suy ra hay không?hình bìnhAB//A’B’⇒ABB’A’ làhành, mà AA’⊥A’B’.Nên ABB’A’ B’ α A’là hình chữ nhật.Suy ra AA’=BB’. Hình 3.40 9GT: a//(α),A∈a,AA’⊥(α ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hình học 11 chương 3 bài 5 Bài khoảng cách Khoảng cách một điểm đến một đường thẳng Bài giảng điện tử Toán 11 Bài giảng điện tử lớp 11 Bài giảng điện tửTài liệu liên quan:
-
29 trang 325 0 0
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 266 2 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 249 0 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 150 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 119 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
9 trang 109 0 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 95 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 11 bài: Bài ca ngất ngưởng - Nguyễn Công Trứ
27 trang 81 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 11 tuần 10: Hai đứa trẻ
48 trang 66 0 0 -
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 61 0 0