Danh mục

Bài giảng Kĩ thuật điện - ThS. Nguyễn Thị Huyền Phương

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 375.97 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Kĩ thuật điện" có nội dung trình bày về khái niệm về mạch điện; Kĩ thuật phân tích mạch điện; Phân tích mạch điện phụ thuộc thời gian; Mạch điện ba pha và hệ thống điện dân dụng. Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của bài giảng này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kĩ thuật điện - ThS. Nguyễn Thị Huyền Phương KĨ THUẬT ĐIỆNBỘ MÔN KĨ THUẬT ĐIỆN – ĐH THỦY LỢIMôn học: Kĩ thuật điệnSố tín chỉ: 3Số tiết: 45Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Huyền Phương 1KĨ THUẬT ĐIỆNn MẠCH ĐIỆNn HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ VÀ SỐn HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG 2 MẠCH ĐIỆNn CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆNn CHƯƠNG II: KĨ THUẬT PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆNn CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN PHỤ THUỘC THỜI GIANn CHƯƠNG IV: MẠCH ĐIỆN BA PHA VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN DÂN DỤNG 3CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆNn CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆNn CÁC PHẦN TỬ MẠCH TẬP TRUNGn CÁC ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFFn CÁC MỤC TIÊU HỌC TẬP 41. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆNĐIỆN TÍCH VÀ LỰC ĐIỆNn Proton có điện tích +1,602.10-19 C.n Electron có điện tích -1,602.10-19 Cn Định luật Coulomb: lực tương tác giữa 2 điện tích Q1 và Q2 , F(N) Q1Q2F12 = a12 4pe 0 R 2 Q2Q1F21 = a 21 4pe 0 R 2 Minh họa định luật Coulomb 5 1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆNn Cường độ điện trường: E (V/m) F E = lim Q ®0 Q Q2 Q1 E2 = a 21 E1 = a12 4pe 0 R 2 4pe 0 R 2n Lực điện: F21 = Q1 E 2 F12 = Q2 E1 6 1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆNCHẤT DẪN ĐIỆN VÀ CHẤT CÁCH ĐIỆNn Chất dẫn điện cho phép điện tích dễ dàng chảy qua nó (điện trở nhỏ)n Chất cách điện không cho phép điện tích dễ dàng chảy qua nó (điện trở lớn)n Chất bán dẫn có điện trở ở khoảng giữa của chất dẫn điện và chất cách điện 71. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆNDÒNG ĐIỆN VÀ LỰC TỪn Dòng điện (A) dq i (t ) = dtn Quy ước chiều dòng điện theo chiều chuyển động của các điện tích dươngn Định luật Biot-Savart B = m 0 I1dl1 ´ a12 4p 1 R2n Định luật Ampere: dF12 = I 2 dl 2 ´ B1 æ dq ö dF = ç ÷ (v dt ) ´ B = dq (v ´ B ) F = q (v ´ B ) è dt ø Lực Lorenzt: F = FE + FM = q (E + v ´ B )n 81. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆNĐIỆN THẾ VÀ ĐIỆN ÁPn Điện thế tại điểm x: v( x ) = dw( x ) dqn Điểm có điện thế bằng không được gọi là điểm quy chiếu hay điểm đấtn Điện áp: sự chênh lệch điện thế đơn vị Volt (V) v BA = v B - v A 91. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆNCÔNG SUẤT TỨC THỜI: dw æ dw ö æ dq ö p= = çç ÷÷ ç ÷ = v i dt è dq ø è dt øn Đơn vị volt-ampere (VA) hoặc watt (W)NĂNG LƯỢNG: T w = ò p dt 0n Đơn vị đo w.s; kwh hoặc J 101. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆNNGUỒN VÀ TẢIn Nguồn: là nơi cung cấp năng lượngn Tải: là nơi nhận năng lượng Quy ước tải và nguồn Tải Nguồn 111. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆNn Mạch điện + Nút: Điểm nối chung của từ 2 thành phần hoặc thiết bị trở lên + Nhánh: Phần mạch chỉ chứa 1 thành phần, nguồn hoặc thiết bị, giữa 2 nút + Nguồn điện áp, nguồn dòng điện + Nguồn độc lập, nguồn phụ thuộc + Nguồn điện một chiều, nguồn điện xoay chiều 121. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆNDẠNG SÓNGn Nguồn điện 1 chiềun Nguồn điện xoay chiều hình sin f (t ) = A sin (wt + f )• Chu kỳ T (s)• Tần số f (Hz) 1 f = T• f là góc pha ban đầu, và w = 2pf = 2p / T là tần số góc của sóng 131. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN• Giá trị trung bình: T Fav = ò f (t )dt 1 Fav = 0 T0• Giá trị hiệu dụng: T ò (t ) dt Frms = A 1 Frms = f 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: