Danh mục

BÀI TẬP DÀI MÔN NGẮN MẠCH

Số trang: 19      Loại file: doc      Dung lượng: 2.13 MB      Lượt xem: 30      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

A.NGẮN MẠCH BA PHA N(3)1.Chọn Scb = 100MVA, Ucb =Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế.2.Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản.3.Tính dòng ngắn mạch tại t = 0,2s.4.Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch.B.NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N(1)1. Chọn Scb = 100MVA, Ucb =Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế thứ tự thuận, nghịch, không.2.Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản.3.Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ I’’.4.Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực MF ND1 khi xảy ra ngắn mạch....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP DÀI MÔN NGẮN MẠCH Bài tập dài ngắn mạch 2009 BÀI TẬP DÀI MÔN NGẮN MẠCH TĐ B3 D4 ND1 B1 TN D1 D2 D3 B2 NĐ2 Thông số :ND1, ND2 : Sđm = 75 MVA; Uđm = 10,5kV; Cosφ= 0,8; Xd’’ = X2 = 0,146 ; TDKTD : Sđm = 117,7 MVA ; Uđm = 13,8kV;Cosφ= 0,85 ;Xd’’ = X2 = 0,21; TDKB1, B2 : Sđm = 80 MVA ; Uđm = 10,5/115 kV ; UN% = 10,5%B3 : Sđm = 125 MVA ; Uđm = 13,8/242 kV ; UN% = 11%TN : Sđm = 125 MVA ; Uđm = 230/121/13,8kV; UNCT= 11%;Các thông số đường dây : D1 : 45km; D2 : 23km; D3 : 40km; D4 : 80km. Cả 4 dâycó x0 = 0,4Ω/km ; Xkh = 3,5Xth. A. NGẮN MẠCH BA PHA N(3) 1. Chọn Scb = 100MVA, Ucb =Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế. 2. Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản. 3. Tính dòng ngắn mạch tại t = 0,2s. 4. Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch. B. NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N(1) 1. Chọn Scb = 100MVA, Ucb =Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế thứ tự thuận, nghịch, không.Vũ Hoàng Hà _ Đ1-H1 Page 1 Bài tập dài ngắn mạch 2009 2. Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản. 3. Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ I’’. 4. Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực MF ND1 khi xảy ra ngắn mạch. PHẦN A : NGẮN MẠCH BA PHA N(3) 1. Lập sơ đồ thay thế Chọn Scb = 100MVA; Ucb = Utb các cấp. Ta có sơ đồ thay thế dạng tương đối cơ bản : 1 3 8 9 10 11 12 2 0,195 0,136 0 0, 092 0, 0302 0, 088 0,1784 0,1313 F1 F3 (TĐ) (NĐ1) 4 5 0, 0696 0,121 6 0,1313 7 0,195 F2 (NĐ2) Tính toán giá trị các điện kháng dạng tương đối cơ bản 100 X1 = X7 = XNĐ1 = xd’’. Scb = 0,146 . 75 = 0,195 SdmND1 UN % 10,5 100 Scb X2 = X6 = XB1 = 100 . = 100 . 80 = 0,1313 S dmB1 100 S sb 2 X3 = XD1 = X 0 .L1. U 2 = 0,4 . 45 . 115 = 0,136 tbVũ Hoàng Hà _ Đ1-H1 Page 2 Bài tập dài ngắn mạch 2009 100 S sb 2 X4 = XD2 = X 0 .L2 . U 2 = 0,4 . 23 . 115 = 0,0696 tb 100 S sb 2 X5 = XD3 = X 0 .L3 . U 2 = 0,4 . 40 . 115 = 0,121 tb 80 100 L4 S sb 2 X10 = XD4 = X 0 . 2 . U 2 = 0,4 . 2 230 = 0,0302 tb Xét máy biến áp (MBA) tự ngẫu ta có : 1 C −T 1 UN = C (U N + U N − H − U N − H ) = (11 + 31 − 19) = 11,5 C T 2 2 C U N % S cb 11,5 100  X 9 = X TN = = = 0, 092 C . . 100 SdmTN 100 125 1 C −T 1 UN = T (U N + U N − H − U N − H ) = (11 + 19 − 31) T C ...

Tài liệu được xem nhiều: