Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Phân tích hồi quy với biến định tính
Số trang: 25
Loại file: pptx
Dung lượng: 168.01 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Phân tích hồi quy với biến định tính, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm biến giả; Mô hình có chứa biến độc lập là biến giả; Mô hình chứa biến giả và biến tương tác; Trường hợp biến định tính có nhiều phạm trù. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Phân tích hồi quy với biến định tính CHƯƠNG 4PHÂN TÍCH HỒI QUYVỚI BiẾN ĐỊNH TÍNH 1Nội dung1. Kháiniệmbiếngiả2. Môhìnhcóchứabiếnđộclậplàbiếngiả3. Môhìnhchứabiếngiảvàbiếntươngtác4. Trườnghợpbiếnđịnhtínhcónhiềuphạmtrù 2 1. Khái niệm biến giảBiếnphụthuộckhôngchỉchịutácđộngcủacácbiếnđịnh lượngmàcònvàocácyếutốđịnhtính.Việcđưacácthôngtinmangtínhđịnhtínhvàomôhình đượcthựchiệnthôngquabiếngiả(dummyvariable),nhận haigiátrịlà0và1.Giớitínhcóhaiphạmtrùlànamvànữ,tadùngbiếngiả “Nu”đểlượnghóanhưsau: Nu=1nếumộtngườilànữ Nu=0nếumộtngườikhôngphảinữ(nam).Thôngtinvềtrườnghọccủasinhviên,biến“Uni”: ueb=1nếusinhviênthuộcUEB 3Số liệu với biến giả về giới tính của người lao độngThứ tự Thu nhập Chi tiêu Giới tính Nữ 1 24 20 Nữ 1 2 30 25 Nam 0 3 28 26 Nữ 1 .. .. .. .. .. n 37 30 Nữ 1 42. Mô hình có chứa biến độc lập là biếngiảNăngsuấtlúabịtácđộngbởi:Lượngphânbón;giốnglúa (caosản/khôngphảicaosản);Yếutốkhác.Lượnghóayếutốgiốnglúa(mangtínhchấtđịnhtính): CS=1:nếuruộnglúathuộcgiốngcaosản CS=0:nếuruộnglúathuộcgiốnglúakhác; NS = β1 + β 2CS + β 3 PB + uMôhìnhkinhtếlượng: Vớiruộnglúathuộcgiốngcaosả= ( β1 + β 2 ) + β 3 PBi + ui NSi n(CS=1) NSi = β1 + β3 PBi + ui Vớiruộnglúathuộcgiốnglúakhác(CS=0) 5NS Cao E NS / PB, CS 1 1 2 3 PB sản: Giống E NS / PB, CS 0 1 3 PB β2 khác: β1 PB 6Mộtcáchtổngquát,biếnđịnhtínhZcóhaiphạmtrùvà cótácđộngđếnbiếnphụthuộcY.GọiDlàbiếngiảthểhiệnbiếnđịnhtínhZ,trongđóD nhậngiátrị1nếuquansátthuộcnhóm1củabiếnZ,bằng 0nếuquansátthuộcnhómcònlại.BàitoánhồiquybộicóchứabiếngiảDnhưsau: Y = β1 + β 2 D + β 3 X 3 + .. + β k X k + u β2Hệsốthểhiệnsựkhácbiệtgiữagiátrịtrungbìnhcủa Ytrongnhómcácquansátthuộcnhóm1vớicácquansát thuộcnhómcònlại,khicácbiếnXjlànhưnhau. 7Vídụ4.1.Tacókếtquảướclượngsauđây: Wage=2565+157.76Urban+57.88Edu+e n=935,R2=0.14Trongđó: Wage:mứclương(nghìnđồng/tháng) Urban:biếngiảnhậngiátrị1nếungườilaođộngởthành thị,0nếungườilaođộngởnôngthôn, Edu:sốnămđihọccủangườilaođộng.Ýnghĩacủacáchệsố?Viếthàmhồiquimẫuđốivớilaođộngởkhuvựcnông thôn. 83. Mô hình với biến giả và biến tươngtácHàmhồiquyđốivớihaiphạmtrùkhôngchỉkhácnhauvề hệsốchặnmàcònkhácnhauvềhệsốgóc.Đểđưasựkhácbiệtgiữacáchệsốgócnàyvàomôhình, tađưathêmbiếntươngtácgiữabiếngiảvàbiếnđộclập kháccủamôhình.Chẳnghạn: Wage = β1 + β 2 Urban + β 3 Edu + β 4 UrbanxEdu + uTíchUrbanxEduđượcgọilàbiếntươngtác.Môhìnhvớβ1 + β 2 ) + ( β 3ngthànhthịu Wage = ( icáclaođộ + β 4 )Edu + : Wage = β1 + β3 Edu + uMôhìnhvớicáclaođộngởnôngthôn: 9Vídụ4.2.Sửdụng935quansátnhưtrongvídụ4.1thuđược kếtquảhồiquysau:Wage=2815.83190.27Urban+38.91Edu+26.14UrbanxEdu+e se(143.23)(169.39)(10.69)(12.56)Ýnghĩacủacáchệsốướclượng 10Kiểm định sự khác biệt của hai hàm hồiqui của hai nhómGiảsửchúngtamuốnbiếtmốiquanhệgiữahọcvấnvà mứclươnggiữalaođộngthànhthịvàlaođộngnôngthôn cókhácnhauhaykhông.Có4trườnghợpcóthểxảyra: 11Wage Thành thị Wage Thành thị Nông thôn Nông thôn (1) Edu (3) EduWage Thành thị Wage Thành thị Nông Nông thôn thôn (2) Edu (4) Edu 12Tacóthểkiểmđịnhđiềunàyquahaicách: KiểmđịnhChow Kiểmđịnhsửdụngbiếngiả 13Kiểm định ChowGiảsửcácquansátứngvớilaođộngnôngthônđượcsắp xếptừ1đếnn1,vàcácquansátứngvớilaođộngthành thịtừn1+1đếnn. Wagei = β1 + β 2 Edui + ui (i=1,n1)(1a) Wagei = α1 + α 2 Edui + ui (i=n1+1,n)(1b)Môhìnhgồmhaiphươngtrình{(1a),(1b)}làmôhình khôngcóràngbuộcgìvềsựgiốngnhaugiữahainhóm laođộng,nógồmnphươngtrìnhtươngứngvớinquan sát. α1 = β1 ;α 2 = β 2NếuquanhệgiữaEduvàWagelànhưnhaugiữahai nhómlaođộngthìtacó 14Xétcặpgiảthuyết: H 0 : α1 = β1 ; α 2 = β 2 ; H1:khôngphảiH0. Môhìnhcóràngbuộcsẽlà ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Phân tích hồi quy với biến định tính CHƯƠNG 4PHÂN TÍCH HỒI QUYVỚI BiẾN ĐỊNH TÍNH 1Nội dung1. Kháiniệmbiếngiả2. Môhìnhcóchứabiếnđộclậplàbiếngiả3. Môhìnhchứabiếngiảvàbiếntươngtác4. Trườnghợpbiếnđịnhtínhcónhiềuphạmtrù 2 1. Khái niệm biến giảBiếnphụthuộckhôngchỉchịutácđộngcủacácbiếnđịnh lượngmàcònvàocácyếutốđịnhtính.Việcđưacácthôngtinmangtínhđịnhtínhvàomôhình đượcthựchiệnthôngquabiếngiả(dummyvariable),nhận haigiátrịlà0và1.Giớitínhcóhaiphạmtrùlànamvànữ,tadùngbiếngiả “Nu”đểlượnghóanhưsau: Nu=1nếumộtngườilànữ Nu=0nếumộtngườikhôngphảinữ(nam).Thôngtinvềtrườnghọccủasinhviên,biến“Uni”: ueb=1nếusinhviênthuộcUEB 3Số liệu với biến giả về giới tính của người lao độngThứ tự Thu nhập Chi tiêu Giới tính Nữ 1 24 20 Nữ 1 2 30 25 Nam 0 3 28 26 Nữ 1 .. .. .. .. .. n 37 30 Nữ 1 42. Mô hình có chứa biến độc lập là biếngiảNăngsuấtlúabịtácđộngbởi:Lượngphânbón;giốnglúa (caosản/khôngphảicaosản);Yếutốkhác.Lượnghóayếutốgiốnglúa(mangtínhchấtđịnhtính): CS=1:nếuruộnglúathuộcgiốngcaosản CS=0:nếuruộnglúathuộcgiốnglúakhác; NS = β1 + β 2CS + β 3 PB + uMôhìnhkinhtếlượng: Vớiruộnglúathuộcgiốngcaosả= ( β1 + β 2 ) + β 3 PBi + ui NSi n(CS=1) NSi = β1 + β3 PBi + ui Vớiruộnglúathuộcgiốnglúakhác(CS=0) 5NS Cao E NS / PB, CS 1 1 2 3 PB sản: Giống E NS / PB, CS 0 1 3 PB β2 khác: β1 PB 6Mộtcáchtổngquát,biếnđịnhtínhZcóhaiphạmtrùvà cótácđộngđếnbiếnphụthuộcY.GọiDlàbiếngiảthểhiệnbiếnđịnhtínhZ,trongđóD nhậngiátrị1nếuquansátthuộcnhóm1củabiếnZ,bằng 0nếuquansátthuộcnhómcònlại.BàitoánhồiquybộicóchứabiếngiảDnhưsau: Y = β1 + β 2 D + β 3 X 3 + .. + β k X k + u β2Hệsốthểhiệnsựkhácbiệtgiữagiátrịtrungbìnhcủa Ytrongnhómcácquansátthuộcnhóm1vớicácquansát thuộcnhómcònlại,khicácbiếnXjlànhưnhau. 7Vídụ4.1.Tacókếtquảướclượngsauđây: Wage=2565+157.76Urban+57.88Edu+e n=935,R2=0.14Trongđó: Wage:mứclương(nghìnđồng/tháng) Urban:biếngiảnhậngiátrị1nếungườilaođộngởthành thị,0nếungườilaođộngởnôngthôn, Edu:sốnămđihọccủangườilaođộng.Ýnghĩacủacáchệsố?Viếthàmhồiquimẫuđốivớilaođộngởkhuvựcnông thôn. 83. Mô hình với biến giả và biến tươngtácHàmhồiquyđốivớihaiphạmtrùkhôngchỉkhácnhauvề hệsốchặnmàcònkhácnhauvềhệsốgóc.Đểđưasựkhácbiệtgiữacáchệsốgócnàyvàomôhình, tađưathêmbiếntươngtácgiữabiếngiảvàbiếnđộclập kháccủamôhình.Chẳnghạn: Wage = β1 + β 2 Urban + β 3 Edu + β 4 UrbanxEdu + uTíchUrbanxEduđượcgọilàbiếntươngtác.Môhìnhvớβ1 + β 2 ) + ( β 3ngthànhthịu Wage = ( icáclaođộ + β 4 )Edu + : Wage = β1 + β3 Edu + uMôhìnhvớicáclaođộngởnôngthôn: 9Vídụ4.2.Sửdụng935quansátnhưtrongvídụ4.1thuđược kếtquảhồiquysau:Wage=2815.83190.27Urban+38.91Edu+26.14UrbanxEdu+e se(143.23)(169.39)(10.69)(12.56)Ýnghĩacủacáchệsốướclượng 10Kiểm định sự khác biệt của hai hàm hồiqui của hai nhómGiảsửchúngtamuốnbiếtmốiquanhệgiữahọcvấnvà mứclươnggiữalaođộngthànhthịvàlaođộngnôngthôn cókhácnhauhaykhông.Có4trườnghợpcóthểxảyra: 11Wage Thành thị Wage Thành thị Nông thôn Nông thôn (1) Edu (3) EduWage Thành thị Wage Thành thị Nông Nông thôn thôn (2) Edu (4) Edu 12Tacóthểkiểmđịnhđiềunàyquahaicách: KiểmđịnhChow Kiểmđịnhsửdụngbiếngiả 13Kiểm định ChowGiảsửcácquansátứngvớilaođộngnôngthônđượcsắp xếptừ1đếnn1,vàcácquansátứngvớilaođộngthành thịtừn1+1đếnn. Wagei = β1 + β 2 Edui + ui (i=1,n1)(1a) Wagei = α1 + α 2 Edui + ui (i=n1+1,n)(1b)Môhìnhgồmhaiphươngtrình{(1a),(1b)}làmôhình khôngcóràngbuộcgìvềsựgiốngnhaugiữahainhóm laođộng,nógồmnphươngtrìnhtươngứngvớinquan sát. α1 = β1 ;α 2 = β 2NếuquanhệgiữaEduvàWagelànhưnhaugiữahai nhómlaođộngthìtacó 14Xétcặpgiảthuyết: H 0 : α1 = β1 ; α 2 = β 2 ; H1:khôngphảiH0. Môhìnhcóràngbuộcsẽlà ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kinh tế lượng Kinh tế lượng Phân tích hồi quy với biến định tính Mô hình chứa biến giả Mô hình có chứa biến độc lậpTài liệu liên quan:
-
38 trang 255 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng - Trường Đại học Thương mại
8 trang 59 0 0 -
Giáo trình kinh tế lượng (Chương 14: Thực hiện một đề tài thực nghiệm)
15 trang 55 0 0 -
14 trang 52 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Nguyễn Thị Thùy Trang
21 trang 51 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - PGS.TS Nguyễn Quang Dong
7 trang 48 0 0 -
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 4 - Nguyễn Phương
19 trang 45 0 0 -
Chương 6. Phân tích dữ liệu định lượng – phân tích phương sai (ANOVA)
5 trang 42 0 0 -
33 trang 41 0 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng
5 trang 38 0 0