Bài giảng Kỹ thuật điện đại cương_Chương 4 (Bài tập)
Số trang: 1
Loại file: pdf
Dung lượng: 51.17 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật điện đại cương chương 4. Nội dung chương 4 trình bày về Bài tập máy biến áp. Mời các bạn cùng tham khảo học tập mở mang kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật điện đại cương_Chương 4 (Bài tập)Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän Ñaïi Cöông ©TCBinhChương 4: MÁY BI N ÁPBài t pBài 1. Máy bi n áp 1 pha có công su t ñ nh m c Sñm = 5 kVA, t n s ñ nh m c fñm = 50 Hz, ñi n áp ñ nh m c U1ñm/U2ñm = 220/110 V. Có các thông s r1=0,10 Ω, x1=0,50 Ω, r2 =0,12 Ω, x 2 =0,40 Ω. Khi máy bi n áp ñư c n i v i t i ñ nh m c, cosϕ2 = 0,8 (t i c m). a. Tính ñ thay ñ i ñi n áp ∆U2% b. Tính ñi n áp ngõ ra U2Bài 2. Máy bi n áp 1 pha có công su t ñ nh m c Sñm = 5 kVA, t n s ñ nh m c fñm = 50 Hz, ñi n áp ñ nh m c U1ñm/U2ñm = 220/110 V. M ch tương ñương hình Γ (như hình v ) có các thông s Rm=600Ω, Xm=50Ω, r1=0,10 Ω, x1=0,50 Ω, r2 =0,12 Ω, x 2 =0,40 Ω. Khi máy bi n áp ñư c n i v i t i ñ nh m c, cosϕ2 = 0,8 (t i c m). r1 x1 r’ 2 x’2 & U 2 Z’t & U1 Rm Xm a. Tính ñ thay ñ i ñi n áp ∆U2% b. Tính ñi n áp ngõ ra U2 c. Tính dòng ñi n I1 khi máy bi n áp ñ t hi u su t c c ñ i ηmax, tính ηmax. d. Tính công su t bi u ki n c a t i khi máy bi n áp ñ t hi u su t c c ñ i.Chöông 3: Maùy bieán aùp 1
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật điện đại cương_Chương 4 (Bài tập)Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän Ñaïi Cöông ©TCBinhChương 4: MÁY BI N ÁPBài t pBài 1. Máy bi n áp 1 pha có công su t ñ nh m c Sñm = 5 kVA, t n s ñ nh m c fñm = 50 Hz, ñi n áp ñ nh m c U1ñm/U2ñm = 220/110 V. Có các thông s r1=0,10 Ω, x1=0,50 Ω, r2 =0,12 Ω, x 2 =0,40 Ω. Khi máy bi n áp ñư c n i v i t i ñ nh m c, cosϕ2 = 0,8 (t i c m). a. Tính ñ thay ñ i ñi n áp ∆U2% b. Tính ñi n áp ngõ ra U2Bài 2. Máy bi n áp 1 pha có công su t ñ nh m c Sñm = 5 kVA, t n s ñ nh m c fñm = 50 Hz, ñi n áp ñ nh m c U1ñm/U2ñm = 220/110 V. M ch tương ñương hình Γ (như hình v ) có các thông s Rm=600Ω, Xm=50Ω, r1=0,10 Ω, x1=0,50 Ω, r2 =0,12 Ω, x 2 =0,40 Ω. Khi máy bi n áp ñư c n i v i t i ñ nh m c, cosϕ2 = 0,8 (t i c m). r1 x1 r’ 2 x’2 & U 2 Z’t & U1 Rm Xm a. Tính ñ thay ñ i ñi n áp ∆U2% b. Tính ñi n áp ngõ ra U2 c. Tính dòng ñi n I1 khi máy bi n áp ñ t hi u su t c c ñ i ηmax, tính ηmax. d. Tính công su t bi u ki n c a t i khi máy bi n áp ñ t hi u su t c c ñ i.Chöông 3: Maùy bieán aùp 1
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật điện đại cương máy biến áp chế độ không tải chế độ tải máy biến áp xác định thông số của máyGợi ý tài liệu liên quan:
-
155 trang 259 0 0
-
Đề tài : Tính toán, thiết kế chiếu sáng sử dụng phần mềm DIALux
74 trang 203 0 0 -
Đồ án: Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu có điều khiển cho tải nạp ác quy
53 trang 122 1 0 -
Báo cáo thí nghiệm: Máy điện một chiều
39 trang 111 0 0 -
Tiểu luận: Thiết kế Máy biến áp điện lực ngâm dầu
38 trang 109 0 0 -
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC BA PHA 250KVA LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ
106 trang 109 0 0 -
ĐỀ TÀI : NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN CHO KHÁNG BÙ NGANG CÓ ĐIỀU KHIỂN KIỂU MÁY BIẾN ÁP
13 trang 84 0 0 -
Kỹ thuật điện lực tổng hợp máy điện - mạch điện và hệ thống cấp điện (Tập 1): Phần 1
90 trang 73 0 0 -
Đồ án môn học thiết kế nhà máy điện
62 trang 71 0 0 -
Quy trình thử nghiệm máy biến áp
21 trang 70 0 0