Bài giảng Kỹ thuật điện tử ( Nguyễn Duy Nhật Viễn) - Chương 3 BJT và ứng dụng
Số trang: 79
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung chương 3 BJT và ứng dụng trình bày các nội dung: cấu tại của BJT. Các tham số của BJT, phân cực cho BJT. Mạch khueye61ch đại dùng BJT.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật điện tử ( Nguyễn Duy Nhật Viễn) - Chương 3 BJT và ứng dụngKỹ thuật điện tửNguyễn Duy Nhật ViễnChương 3BJT và ứng dụngNội dung Cấu tạo BJT Các tham số của BJT Phân cực cho BJT Mạch khuếch đại dùng BJT Phương pháp ghép các tầng khuếch đại Mạch khuếch đại công suấtCấu tạo BJTBJT (Bipolar Junction Transistors) Cho 3 lớp bán dẫn tiếp xúc công nghệ liên tiếp nhau. Các cực E: Emitter, B: Base, C: Collector. Điện áp giữa các cực dùng để điều khiển dòng điện. Hai loại BJT NPN PNPE n p n C E p n p C Cấu tạo C Cấu tạo C B B B B Ký hiệu Ký hiệu E ENguyên lý hoạt động Xét BJT NPN E=EE+EC EE EC IE IC N P N E C B RE IB RC EE ECNguyên lý hoạt động Từ hình vẽ: IE = IB + IC Định nghĩa hệ số truyền đạt dòng điện: α = IC /IE. ĐỊnh nghĩa hệ số khuếch đại dòng điện: β = IC / IB. Như vậy, β = IC / (IE –IC) = α /(1- α); α = β/ (β+1). Do đó, IC = α IE; IB = (1-α) IE; β ≈ 100 với các BJT công suất nhỏ.Chiều dòng, áp của các BJT IE IC IE IC - VCE + + VEC -E C E C - - + + VBE IB VBC VEB VCB IB + + - - B B npn pnp IE = IB + IC IE = IB + IC VCE = -VBC + VBE VEC = VEB - VCBVí dụ Cho BJT như hình vẽ. C Với IB = 50 µ A , IC = 1 mA Tìm: IE , và α + _ VCB IC IB Giải: B IE = IB + IC = 0.05 mA + 1 mA = 1.05 mA = IC / IB = 1 mA / 0.05 mA = 20 + _ VBE IE α = IC / IE = 1 mA / 1.05 mA = 0.95238 α còn có thể tính theo . E α= = 20 = 0.95238 +1 21 Đặc tuyến tĩnh của BJT IC mA IC Vùng bão hòa Vùng tích IB UCE RC cực µA Q VRB IB EB EC Vùng cắt IB = 0 UCE Giữ giá trị IB không đổi, thay đổi EC, xác định IC, ta có: IC=f(UCE) IB=constCác tham số củaBJTBJT như một mạng 4 cực Xét BJT NPN, mắc theo kiểu E-C 2 I2=IC 1 I1=IB U2=UCE U 1=UBE 1 2 1 2 I1 I2 U1 Mạng 4 cự c U2 1 2Tham số trở kháng zik Hệ phương trình: z11: Trở kháng vào của U1=z11I1+z12I2. BJT khi hở mạch ngõ ra. U2=z21I1+z22I2. z12: Trở kháng ngược của Ở dạng ma trận: BJT khi hở mạch ngõ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật điện tử ( Nguyễn Duy Nhật Viễn) - Chương 3 BJT và ứng dụngKỹ thuật điện tửNguyễn Duy Nhật ViễnChương 3BJT và ứng dụngNội dung Cấu tạo BJT Các tham số của BJT Phân cực cho BJT Mạch khuếch đại dùng BJT Phương pháp ghép các tầng khuếch đại Mạch khuếch đại công suấtCấu tạo BJTBJT (Bipolar Junction Transistors) Cho 3 lớp bán dẫn tiếp xúc công nghệ liên tiếp nhau. Các cực E: Emitter, B: Base, C: Collector. Điện áp giữa các cực dùng để điều khiển dòng điện. Hai loại BJT NPN PNPE n p n C E p n p C Cấu tạo C Cấu tạo C B B B B Ký hiệu Ký hiệu E ENguyên lý hoạt động Xét BJT NPN E=EE+EC EE EC IE IC N P N E C B RE IB RC EE ECNguyên lý hoạt động Từ hình vẽ: IE = IB + IC Định nghĩa hệ số truyền đạt dòng điện: α = IC /IE. ĐỊnh nghĩa hệ số khuếch đại dòng điện: β = IC / IB. Như vậy, β = IC / (IE –IC) = α /(1- α); α = β/ (β+1). Do đó, IC = α IE; IB = (1-α) IE; β ≈ 100 với các BJT công suất nhỏ.Chiều dòng, áp của các BJT IE IC IE IC - VCE + + VEC -E C E C - - + + VBE IB VBC VEB VCB IB + + - - B B npn pnp IE = IB + IC IE = IB + IC VCE = -VBC + VBE VEC = VEB - VCBVí dụ Cho BJT như hình vẽ. C Với IB = 50 µ A , IC = 1 mA Tìm: IE , và α + _ VCB IC IB Giải: B IE = IB + IC = 0.05 mA + 1 mA = 1.05 mA = IC / IB = 1 mA / 0.05 mA = 20 + _ VBE IE α = IC / IE = 1 mA / 1.05 mA = 0.95238 α còn có thể tính theo . E α= = 20 = 0.95238 +1 21 Đặc tuyến tĩnh của BJT IC mA IC Vùng bão hòa Vùng tích IB UCE RC cực µA Q VRB IB EB EC Vùng cắt IB = 0 UCE Giữ giá trị IB không đổi, thay đổi EC, xác định IC, ta có: IC=f(UCE) IB=constCác tham số củaBJTBJT như một mạng 4 cực Xét BJT NPN, mắc theo kiểu E-C 2 I2=IC 1 I1=IB U2=UCE U 1=UBE 1 2 1 2 I1 I2 U1 Mạng 4 cự c U2 1 2Tham số trở kháng zik Hệ phương trình: z11: Trở kháng vào của U1=z11I1+z12I2. BJT khi hở mạch ngõ ra. U2=z21I1+z22I2. z12: Trở kháng ngược của Ở dạng ma trận: BJT khi hở mạch ngõ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điện tử cơ bản Kỹ thuật điện tử Bài giảng kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện tử cơ bản Kỹ thuật xung Ứng dụng kỹ thuật điện tử Ứng dụng BJT Phân cực BJTGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2023)
239 trang 234 0 0 -
102 trang 194 0 0
-
94 trang 167 0 0
-
Hệ thống sưởi - thông gió - điều hòa không khí - Thực hành kỹ thuật điện - điện tử: Phần 1
109 trang 152 0 0 -
83 trang 149 0 0
-
167 trang 139 1 0
-
34 trang 130 0 0
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 128 0 0 -
74 trang 116 0 0
-
Giáo trình Vi mạch tương tự: Phần 1 - CĐ Giao thông Vận tải
70 trang 116 0 0