Bài giảng Kỹ thuật phát thanh truyền hình: Chương 3 - Nguyễn Thị Thu Hiền
Số trang: 57
Loại file: pdf
Dung lượng: 9.42 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật phát thanh truyền hình - Chương 3: Truyền hình số, cung cấp cho người học những kiến thức như số hóa tín hiệu truyền hình; nén tín hiệu truyền hình; các chuẩn truyền hình số: DVB, ATSC, ISDB; các phương thức truyền dẫn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật phát thanh truyền hình: Chương 3 - Nguyễn Thị Thu Hiền BÀI GI NG MÔN H CK THU T PHÁT THANH TRUY N HÌNH GV : NGUY N T. THU HIÊN KHOA: VI N THÔNG 1 Tháng 8/2015 Chương 3 Truy n hình s2 N i dung chương 3 — S hóa tín hi u truy n hình — Nén tín hi u truy n hình (t đ c) — Các chu n truy n hình s : DVB, ATSC, ISDB — Các phương th c truy n d n § Qua cáp § Qua v tinh § M tđ t3 T ng quan v quá trình phát tri n các HTTH4 Đ c đi m c a truy n hình s — Có kh năng phát hi n l i và s a l i — Tính phân c p (HDTV+SDTV) — Thu di đ ng t t (x lý t t hi n tư ng Doppler) — Phát nhi u chương trình trên m t kênh truy n hình: Ti t ki m tài nguyên t n s . — Ti t ki m năng lư ng, chi phí khai thác th p.6 Sơ đ h th ng truy n hình s7 S hóa tín hi u truy n hình ü Tín hi u video t ng h p ü Tín hi u video thành ph n9 L a ch n c u trúc m u ü C u trúc tr c giao: ü Các m u trên các dòng k nhau đư c s p x p th ng hàng theo chi u đ ng. ü C đ nh theo mành và nh, t n s l y m u th a mãn tiêu chu n Nyquish nên c n s d ng t c đ bít r t l n.10 L a ch n c u trúc m u ü C u trúc quincux mành ü Các m u trên các dòng k nhau thu c m t mành x p th ng hàng theo chi u đ ng. ü Các m u trên các mành khác nhau l ch nhau m t n a chu kỳ l y m u. ü Cho phép gi m t n s l y m u theo dòng c a mành th nh t.11 L a ch n c u trúc m u ü C u trúc quincux dòng ü Các m u trên các dòng k nhau c a m t mành s l ch nhau n a chu kỳ l y m u. ü Các m u trên các dòng tương ng c a hai mành cũng l ch nhau n a chu kỳ l y m u. ü Cho phép s d ng t n s l y m u nh hơn 25% t n s Nyquist.12 Tín hi u video t ng h p üT n s l y m u ü ƒsa =3ƒsc. ü ƒsaPAL = 13,3 MHz > 2ƒmaxPAL = 2x5=10MHz ho c 2x5,5=11MHz ü ƒsaNTSC = 10,7 MHz > 2ƒmaxNTSC = 2x4,2=8,4MHz. ü fs = 4fsc ü fsNTSC = 14.3 MHz ; ü fsPAL = 17.7 MHz13 Tín hi u video t ng h p — Tiêu chu n NTSC 4fsc STT Thông s Giá tr NTSC 525/60 1 S m u/dòng 910 2 S m u/dòng tích c c 768 3 T n s l ym u fs Fs = 4fsc = 14.32818 MHz 4 C u trúc l y m u Tr c giao 5 Tr ng thái pha l y m u +330;+1230;+2130;+3030 6 Mã hoá Lư ng t hoá đ u 7 Đ phân gi i lư ng t hoá 8 ho c 10 bit/m u 8 T c đ d li u 143Mb/s14 Tín hi u video t ng h p — Tiêu chu n PAL 4fsc STT Thông s Giá tr c a PAL 625/50 1 S m u/dòng 1135 (tr dòng 313 và 625) 2 S m u/dòng tích c c 948 3 T n s l ym u fs Fs = 4fsc = 17.734475 mhz 4 Tr ng thái pha l y m u +450;+1350;+2250;+3150 5 Mã hoá Lư ng t hoá đ u 6 Đ phân gi i lư ng t hoá 8 ho c 10 bit/m u 7 T c đ d li u 177.3Mb/s15 Tín hi u video t ng h p — Lư ng t hóa 1024 m c - PAL16 Tín hi u video t ng h p S — Tính toán: - PAL-4f Q RMS sc - NTSC-4fsc S fs Vq (dB ) = 6,02n + 10,8 + 10 log10 2f − 20 log10 Q RMS max V w −V B — Ví d : V i n = 10 bit/m u, fs = 14.33 MHz, fmax = 4.2 MHz, Vq = 1.3042V, Vw – Vb = 0.7143 V.17 Tín hi u video thành ph n üT n s l y m u ü T n s l y m u c a tín hi u chói ƒsaY≥ 2ƒmaxY và b ng b i s c a t n s dòng. ü T n s l y m u các tín hi u màu ƒsa(R-Y)(B-Y)≥ 2ƒmax (R-Y)(B- Y) và b ng b i s c a t n s dòng. ƒsaY= 13,5 MHz ƒsa(R-Y)(B-Y)= ƒsc= 6,75MHz cho c 2 tiêu chu n: 625⁄ 50 và 525⁄ 60.18 S hóa tín hi u video thành ph n ü Tín hi u chói đư c l y m u v i t n s 13,5 MHz ü Hai tín hi u màu đư c l y m u v i t n s 6,75 MHz. ü M i m u đư c lư ng t hóa 8/10 bit, t c đ bit b ng 216/270 Mbps. ü Bi n đ i tín hi u video thành ph n cho ta dòng s có t c đ bit cao hơn tín hi u s t ng h p. ü Tuy nhiên, cho phép x lý d dàng các ch c năng như ghi dòng, t o k x o,…19 S hóa tín hi u video thành ph n20 Tín hi u video s thành ph n21 Các h th ng truy n hình s (DVB)22
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật phát thanh truyền hình: Chương 3 - Nguyễn Thị Thu Hiền BÀI GI NG MÔN H CK THU T PHÁT THANH TRUY N HÌNH GV : NGUY N T. THU HIÊN KHOA: VI N THÔNG 1 Tháng 8/2015 Chương 3 Truy n hình s2 N i dung chương 3 — S hóa tín hi u truy n hình — Nén tín hi u truy n hình (t đ c) — Các chu n truy n hình s : DVB, ATSC, ISDB — Các phương th c truy n d n § Qua cáp § Qua v tinh § M tđ t3 T ng quan v quá trình phát tri n các HTTH4 Đ c đi m c a truy n hình s — Có kh năng phát hi n l i và s a l i — Tính phân c p (HDTV+SDTV) — Thu di đ ng t t (x lý t t hi n tư ng Doppler) — Phát nhi u chương trình trên m t kênh truy n hình: Ti t ki m tài nguyên t n s . — Ti t ki m năng lư ng, chi phí khai thác th p.6 Sơ đ h th ng truy n hình s7 S hóa tín hi u truy n hình ü Tín hi u video t ng h p ü Tín hi u video thành ph n9 L a ch n c u trúc m u ü C u trúc tr c giao: ü Các m u trên các dòng k nhau đư c s p x p th ng hàng theo chi u đ ng. ü C đ nh theo mành và nh, t n s l y m u th a mãn tiêu chu n Nyquish nên c n s d ng t c đ bít r t l n.10 L a ch n c u trúc m u ü C u trúc quincux mành ü Các m u trên các dòng k nhau thu c m t mành x p th ng hàng theo chi u đ ng. ü Các m u trên các mành khác nhau l ch nhau m t n a chu kỳ l y m u. ü Cho phép gi m t n s l y m u theo dòng c a mành th nh t.11 L a ch n c u trúc m u ü C u trúc quincux dòng ü Các m u trên các dòng k nhau c a m t mành s l ch nhau n a chu kỳ l y m u. ü Các m u trên các dòng tương ng c a hai mành cũng l ch nhau n a chu kỳ l y m u. ü Cho phép s d ng t n s l y m u nh hơn 25% t n s Nyquist.12 Tín hi u video t ng h p üT n s l y m u ü ƒsa =3ƒsc. ü ƒsaPAL = 13,3 MHz > 2ƒmaxPAL = 2x5=10MHz ho c 2x5,5=11MHz ü ƒsaNTSC = 10,7 MHz > 2ƒmaxNTSC = 2x4,2=8,4MHz. ü fs = 4fsc ü fsNTSC = 14.3 MHz ; ü fsPAL = 17.7 MHz13 Tín hi u video t ng h p — Tiêu chu n NTSC 4fsc STT Thông s Giá tr NTSC 525/60 1 S m u/dòng 910 2 S m u/dòng tích c c 768 3 T n s l ym u fs Fs = 4fsc = 14.32818 MHz 4 C u trúc l y m u Tr c giao 5 Tr ng thái pha l y m u +330;+1230;+2130;+3030 6 Mã hoá Lư ng t hoá đ u 7 Đ phân gi i lư ng t hoá 8 ho c 10 bit/m u 8 T c đ d li u 143Mb/s14 Tín hi u video t ng h p — Tiêu chu n PAL 4fsc STT Thông s Giá tr c a PAL 625/50 1 S m u/dòng 1135 (tr dòng 313 và 625) 2 S m u/dòng tích c c 948 3 T n s l ym u fs Fs = 4fsc = 17.734475 mhz 4 Tr ng thái pha l y m u +450;+1350;+2250;+3150 5 Mã hoá Lư ng t hoá đ u 6 Đ phân gi i lư ng t hoá 8 ho c 10 bit/m u 7 T c đ d li u 177.3Mb/s15 Tín hi u video t ng h p — Lư ng t hóa 1024 m c - PAL16 Tín hi u video t ng h p S — Tính toán: - PAL-4f Q RMS sc - NTSC-4fsc S fs Vq (dB ) = 6,02n + 10,8 + 10 log10 2f − 20 log10 Q RMS max V w −V B — Ví d : V i n = 10 bit/m u, fs = 14.33 MHz, fmax = 4.2 MHz, Vq = 1.3042V, Vw – Vb = 0.7143 V.17 Tín hi u video thành ph n üT n s l y m u ü T n s l y m u c a tín hi u chói ƒsaY≥ 2ƒmaxY và b ng b i s c a t n s dòng. ü T n s l y m u các tín hi u màu ƒsa(R-Y)(B-Y)≥ 2ƒmax (R-Y)(B- Y) và b ng b i s c a t n s dòng. ƒsaY= 13,5 MHz ƒsa(R-Y)(B-Y)= ƒsc= 6,75MHz cho c 2 tiêu chu n: 625⁄ 50 và 525⁄ 60.18 S hóa tín hi u video thành ph n ü Tín hi u chói đư c l y m u v i t n s 13,5 MHz ü Hai tín hi u màu đư c l y m u v i t n s 6,75 MHz. ü M i m u đư c lư ng t hóa 8/10 bit, t c đ bit b ng 216/270 Mbps. ü Bi n đ i tín hi u video thành ph n cho ta dòng s có t c đ bit cao hơn tín hi u s t ng h p. ü Tuy nhiên, cho phép x lý d dàng các ch c năng như ghi dòng, t o k x o,…19 S hóa tín hi u video thành ph n20 Tín hi u video s thành ph n21 Các h th ng truy n hình s (DVB)22
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kỹ thuật phát thanh truyền hình Kỹ thuật phát thanh truyền hình Phát thanh truyền hình Truyền hình số Phương thức truyền dẫn Số hóa tín hiệu truyền hìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
99 trang 100 1 0
-
Phương pháp đo - kiểm tra truyền hình tương tự và số: Phần 2
240 trang 62 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật phát thanh truyền hình: Phần 1
80 trang 45 0 0 -
Giới thiệu về Zabbix, hệ thống giám sát thường xuyên tài nguyên của máy chủ
7 trang 36 0 0 -
Đề tài: Kỹ thuật điều chế trong DVB-T
78 trang 33 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật truyền hình: Chương 3 - Truyền hình kỹ thuật số
79 trang 30 0 0 -
26 trang 29 0 0
-
Bài giảng Công nghệ phát thanh truyền hình số: Phần 1
107 trang 28 0 0 -
Đồ án Nghiên cứu truyền hình độ phân giải cao (HDTV)
83 trang 23 0 0 -
Tiểu luận: Kỹ năng sử dụng tiếng động trong báo phát thanh
32 trang 23 0 0