Danh mục

Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 3 - Phạm Ngọc Nam

Số trang: 35      Loại file: ppt      Dung lượng: 255.50 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 3 trình bày về lập trình hợp ngữ cho 8086. Trong chương này giới thiệu về khung của chương trình hợp ngữ, trình bày cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC, trình bày các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ và một số chương trình cụ thể.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 3 - Phạm Ngọc Nam© DHBK 2005 1 Nội dung môn học /Chapter31. Giới thiệu chung về hệ vi xử lý2. Bộ vi xử lý Intel 8088/80863. Lập trình hợp ngữ cho 80864. Tổ chức vào ra dữ liệu5. Ngắt và xử lý ngắt6. Truy cập bộ nhớ trực tiếp DMA7. Các bộ vi xử lý trên thực tế© DHBK 2005 2 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 /Chapter3• Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ• Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC• Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ• Một số chương trình cụ thể© DHBK 2005 3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 /Chapter3• Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ  Cú pháp của chương trình hợp ngữ  Dữ liệu cho chương trình  Biến và hằng  Khung của một chương trình hợp ngữ• Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC• Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ• Một số chương trình cụ thể© DHBK 2005 4 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 /Chapter3• Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ  Cú pháp của chương trình hợp ngữ  Dữ liệu cho chương trình  Biến và hằng  Khung của một chương trình hợp ngữ• Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC• Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ• Một số chương trình cụ thể© DHBK 2005 5 Cú pháp của chương trình hợp ngữ /Chapter31. .ModelSmall khaibáokiểukíchthướcbộnhớ2. .Stack100 khaibáođoạnngănxếp3. .Data4. TbaoDB‘Chuoidasapxep:’,10,13 khaibáođoạndữliệu5. MGBDB‘a’,‘Y’,‘G’,‘T’,‘y’,‘Z’,‘U’,‘B’,‘D’,‘E’,6. DB‘$’7. .Code khaibáođoạnmãlệnh8. MAINProc9.10. MOVAX,@Data MOVDS,AX ;khoidauDS bắtđầuchươngtrìnhchính11. MOVBX,10 ;BX:sophantucuamang12. LEA DX,MGB ;DXchivaodaumangbyte13. DEC BX ;sovongsosanhphailam14. LAP:MOVSI,DX ;SIchivaodaumang15. MOV CX,BX ;CXsolansocuavongso16.17. MOV MOV DI,SI AL,[DI] ;giasuptudaulamax ;ALchuaphantumax chúthíchbắtđầu18. TIMMAX:19.20. INCSI CMP [SI],AL ;chivaophantubencanh ;phantumoi>max? bằngdấu;21. JNG TIEP ;khong,timmax22. MOV DI,SI ;dung,DIchivaomax23. MOV AL,[DI] ;ALchuaphantumax24. TIEP:LOOPTIMMAX ;timmaxcuamotvongso25. CALLDOICHO ;doichomaxvoisomoi26. DEC BX ;sovongsoconlai27. JNZ LAP ;lamtiepvongsomoi28. MOVAH,9 ...

Tài liệu được xem nhiều: