Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý - Part 1
Số trang: 50
Loại file: pdf
Dung lượng: 782.98 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hệ Hệ đếm nhị phân đếm nhị phân (Binary) (Binary) Còn gọi là Còn gọi là Hệ Hệ đếm cơ số hai đếm cơ số hai. Sử Sử dụng hai ký hiệu dụng hai ký hiệu (bit): 0 (bit): 0 và và 1 1.( (Các hệ thống điện tử số chỉ sử dụng hai mức điện áp Các hệ thống điện tử số chỉ sử dụng hai mức điện áp?) ?). Kích cỡ Kích cỡ, LSB, MSB , LSB, MSB của số nhị phân của số nhị phân. Số Số nhị phân không dấu nhị phân...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý - Part 1 Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý Bài thu Vi Ngành Điện tử-Viễn thông Đại học Bách khoa Đà Nẵng của Hồ Viiết Việt, Khoa CNTT-ĐTVT V CNTT Tài liệu tham khảo[1] Kỹ thuật vi xử lý, Văn Thế Minh, NXB Giáo[1] NXBdục, 1997[2] Kỹ thuật vi xử lý và Lập trình Assembly cho[2]hệ vi xử lý, Đỗ Xuân Tiến, NXB Khoa học & kỹ Đỗ NXBthuật, 2001thu Chương 1 Ch Các hệ thống số, mã hoá, linh kiện số cơ bản mã linh1.1 Các hệ thống số - Hệ thập phân - Hệ nhị phân - Hệ thập lục phân1.2 Các hệ thống mã hoá - ASCII - BCD1.3 Các linh kiện điện tử số cơ bản - Các cổng logic: AND, OR, XOR,NOT - Các bộ giải mã, Các IC chốt, đêm ch 1.1 Các hệ thống số 1.1Hệ đếm thập phân (Decimal)Còn gọi là hệ đếm cơ số mườiCòn(Vì có quá ít người có chín ngón tay hoặc mười một ngón chân?)Dùng mười ký hiệu:Dùng 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0Ví dụ:1.1:Ví Ba nghìn Chín trăm Bảy mươi Tám 3978 = 3x103 + 9x102 + 7x101 + 8x100 = 3000 + 900 + 70 + 8 1.1 Các hệ thống số 1.1Hệ đếm nhị phân (Binary)Còn gọi là Hệ đếm cơ số haiCònSử dụng hai ký hiệu (bit): 0 và 1(Các hệ thống điện tử số chỉ sử dụng hai mức điện áp?)Kích cỡ, LSB, MSB của số nhị phânKíchSố nhị phân không dấu (Unsigned)Số nhị phân có dấu (Số bù hai) Số nhị phânMỗi ký hiệu 0 hoặc 1 được gọi là 1 Bit (Binary inaryDigit- Chữ số nhị phân)DigKích cỡ của một số nhị phân là số bit của nóKíchMSB (Most Significant Bit): Bit sát tráiMSBLSB (Least Significant Bit): Bit sát phảiLSBVí dụ 1.1: 1010101010101010Ví 1.1: 1010101010101010 MSB LSB là một số nhị phân 16-bit Số nhị phân không dấuChỉ biểu diễn được các giá trị khôngâm (>= 0)âmVới n-bit có thể biểu diễn các giá trị cótừ 0 đến 2n – 1Ví dụ 1.3: Giá trị V của số nhị phânVíkhông dấu 1101 được tính:khôngV(1101) = 1x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20 = 8 + 4 + 0 + 1 = 13 Số nhị phân không dấu Tổng quát: Nếu số nhị phân N n-bit: N = b( n-1) b( n-2) …. b1 b0 1) 2) thì giá trị V của nó là: V = b(n -1) x 2(n-1)+b (n-2) x2 (n-2)+ +b (n 2) (n (n … + b1 x 21 + b0 x 20Các số nhị phân không dấu 4-bit biểu bi diễn được các giá trị từ ? đến ? di16 giá trị từ 0 đến 1516 Nhị phân không dấu Giá trị thập phân 0000 0 0001 1 0010 2 0011 3 0100 4 0101 5 0110 6 0111 7 1000 8 1001 9 1010 10 1011 11 1100 12 1101 13 1110 14 1111 15 Số nhị phân không dấuDải giá tri của các số không dấu 8-bitlà [0,255] (unsigned char trong C) [0,255] (unsignedDải giá tri của các số không dấu 16-bit là [0,65535] (unsigned int trong C) [0,65535] (unsignedChuyển đổi thập phân sang nhị phânChuyVí dụ 1.4Chuyển 25 sang nhị phân không dấu. Dùng phương phápchia 2 liên tiếpChia 2 Thương số Dư số25/2 = 12 1 LSB12/2 = 6 06/2 = 3 03/2 = 1 11/2 = 0 1 MSBKết quả là: 11001 Số nhị phân có dấuBiểu diễn được cả các giá trị âmBiCòn gọi là Số bù haiCònVới n-bit có thể biểu diễn các giá trị cótừ – 2(n-1) đến 2(n-1) – 1Ví dụ 1.3: Giá trị V của số nhị phânVícó dấu 1101 được tính:cóV(1101) = – 1x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20V(1101) =–8 + 4 + 0 +1 =–3 Số nhị phân có dấu Tổng quát: Nếu số nhị phân N n-bit: N = b( n-1) b( n-2) …. b1 b0 1) 2) thì giá trị V của nó là: V = –b(n -1) x 2(n-1)+b (n-2) x2 (n-2)+ +b (n 2) (n (n … + b1 x 21 + b0 x 20Các số nhị phân có dấu 4-bit biểu diễn bi được các giá trị từ ? đến ? đượ 16 giá trị từ - 8 đến 7 16Nhị phân có dấu Giá trị thập phân 0000 0 0001 1 0010 2 0011 3 0100 4 0101 5 0110 6 0111 7 1000 -8 1001 -7 1010 -6 1011 -5 1100 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý - Part 1 Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý Bài thu Vi Ngành Điện tử-Viễn thông Đại học Bách khoa Đà Nẵng của Hồ Viiết Việt, Khoa CNTT-ĐTVT V CNTT Tài liệu tham khảo[1] Kỹ thuật vi xử lý, Văn Thế Minh, NXB Giáo[1] NXBdục, 1997[2] Kỹ thuật vi xử lý và Lập trình Assembly cho[2]hệ vi xử lý, Đỗ Xuân Tiến, NXB Khoa học & kỹ Đỗ NXBthuật, 2001thu Chương 1 Ch Các hệ thống số, mã hoá, linh kiện số cơ bản mã linh1.1 Các hệ thống số - Hệ thập phân - Hệ nhị phân - Hệ thập lục phân1.2 Các hệ thống mã hoá - ASCII - BCD1.3 Các linh kiện điện tử số cơ bản - Các cổng logic: AND, OR, XOR,NOT - Các bộ giải mã, Các IC chốt, đêm ch 1.1 Các hệ thống số 1.1Hệ đếm thập phân (Decimal)Còn gọi là hệ đếm cơ số mườiCòn(Vì có quá ít người có chín ngón tay hoặc mười một ngón chân?)Dùng mười ký hiệu:Dùng 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0Ví dụ:1.1:Ví Ba nghìn Chín trăm Bảy mươi Tám 3978 = 3x103 + 9x102 + 7x101 + 8x100 = 3000 + 900 + 70 + 8 1.1 Các hệ thống số 1.1Hệ đếm nhị phân (Binary)Còn gọi là Hệ đếm cơ số haiCònSử dụng hai ký hiệu (bit): 0 và 1(Các hệ thống điện tử số chỉ sử dụng hai mức điện áp?)Kích cỡ, LSB, MSB của số nhị phânKíchSố nhị phân không dấu (Unsigned)Số nhị phân có dấu (Số bù hai) Số nhị phânMỗi ký hiệu 0 hoặc 1 được gọi là 1 Bit (Binary inaryDigit- Chữ số nhị phân)DigKích cỡ của một số nhị phân là số bit của nóKíchMSB (Most Significant Bit): Bit sát tráiMSBLSB (Least Significant Bit): Bit sát phảiLSBVí dụ 1.1: 1010101010101010Ví 1.1: 1010101010101010 MSB LSB là một số nhị phân 16-bit Số nhị phân không dấuChỉ biểu diễn được các giá trị khôngâm (>= 0)âmVới n-bit có thể biểu diễn các giá trị cótừ 0 đến 2n – 1Ví dụ 1.3: Giá trị V của số nhị phânVíkhông dấu 1101 được tính:khôngV(1101) = 1x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20 = 8 + 4 + 0 + 1 = 13 Số nhị phân không dấu Tổng quát: Nếu số nhị phân N n-bit: N = b( n-1) b( n-2) …. b1 b0 1) 2) thì giá trị V của nó là: V = b(n -1) x 2(n-1)+b (n-2) x2 (n-2)+ +b (n 2) (n (n … + b1 x 21 + b0 x 20Các số nhị phân không dấu 4-bit biểu bi diễn được các giá trị từ ? đến ? di16 giá trị từ 0 đến 1516 Nhị phân không dấu Giá trị thập phân 0000 0 0001 1 0010 2 0011 3 0100 4 0101 5 0110 6 0111 7 1000 8 1001 9 1010 10 1011 11 1100 12 1101 13 1110 14 1111 15 Số nhị phân không dấuDải giá tri của các số không dấu 8-bitlà [0,255] (unsigned char trong C) [0,255] (unsignedDải giá tri của các số không dấu 16-bit là [0,65535] (unsigned int trong C) [0,65535] (unsignedChuyển đổi thập phân sang nhị phânChuyVí dụ 1.4Chuyển 25 sang nhị phân không dấu. Dùng phương phápchia 2 liên tiếpChia 2 Thương số Dư số25/2 = 12 1 LSB12/2 = 6 06/2 = 3 03/2 = 1 11/2 = 0 1 MSBKết quả là: 11001 Số nhị phân có dấuBiểu diễn được cả các giá trị âmBiCòn gọi là Số bù haiCònVới n-bit có thể biểu diễn các giá trị cótừ – 2(n-1) đến 2(n-1) – 1Ví dụ 1.3: Giá trị V của số nhị phânVícó dấu 1101 được tính:cóV(1101) = – 1x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20V(1101) =–8 + 4 + 0 +1 =–3 Số nhị phân có dấu Tổng quát: Nếu số nhị phân N n-bit: N = b( n-1) b( n-2) …. b1 b0 1) 2) thì giá trị V của nó là: V = –b(n -1) x 2(n-1)+b (n-2) x2 (n-2)+ +b (n 2) (n (n … + b1 x 21 + b0 x 20Các số nhị phân có dấu 4-bit biểu diễn bi được các giá trị từ ? đến ? đượ 16 giá trị từ - 8 đến 7 16Nhị phân có dấu Giá trị thập phân 0000 0 0001 1 0010 2 0011 3 0100 4 0101 5 0110 6 0111 7 1000 -8 1001 -7 1010 -6 1011 -5 1100 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật vi xử lý tài liệu kỹ thuật vi xử lý giáo trình kỹ thuật vi xử lý bài giảng kỹ thuật vi xử lý bài tập kỹ thuật vi xử lýTài liệu liên quan:
-
Báo cáo môn học vi xử lý: Khai thác phần mềm Proteus trong mô phỏng điều khiển
33 trang 185 0 0 -
Báo cáo bài tập lớn môn Kỹ thuật vi xử lý: Thiết kế mạch quang báo - ĐH Bách khoa Hà Nội
31 trang 133 0 0 -
Báo cáo thực tập ngành: Máy điện, khí cụ điện, truyền động điện, kỹ thuật vi xử lý
95 trang 114 0 0 -
Báo cáo đồ án 2: Đo nhiệt độ, độ ẩm khí ga
31 trang 61 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật vi xử lý: Phần 2 - TS. Vũ Hữu Tiến
57 trang 34 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật vi xử lý (Tập 1): Phần 1
320 trang 33 0 0 -
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
11 trang 31 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 1 - Review
49 trang 31 0 0 -
0 trang 30 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật vi xử lý (Tập 1): Phần 2
213 trang 28 0 0