Danh mục

Bài giảng Lắp đặt hệ thống tự động hóa 1: Bài 3 - ThS. Nguyễn Thị Lan

Số trang: 40      Loại file: pptx      Dung lượng: 5.90 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (40 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lắp đặt hệ thống tự động hóa 1: Bài 3 Bu-lông, ốc vít (fasteners) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên Nhận biết được các bu-lông, ốc vít ren và không ren và giải thích được mục đích sử dụng các chi tiết này. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lắp đặt hệ thống tự động hóa 1: Bài 3 - ThS. Nguyễn Thị Lan Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) MỤC TIÊU: Về kiến thức: + Nhận biết được các bu-lông, ốc vít ren và không ren và giải thích được mục đích sử dụng các chi tiết này; Về kĩ năng: + Lựa chọn được các loại bu-lông, ốc vít theo yêu cầu; + Khoan được một lỗ và bắt được bu –lông ốc vít vào lỗ này; + Bắt được một đinh tán mù bằng súng bắn đinh tán; + Khoan được và tạo được 1 ren lỗ và 1 ren trục; Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc; + Tuân thủ nghiêm túc các quy định an toàn khi khoan, bắt vít, tiện ren và sử dụng các công cụ dụng cụ cầm; + Thực hiện vệ sinh sau khi thực hiện công việc. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 1 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fasteners) Các kí hiệu ren: 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 2 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 3 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fasteners) Các kí hiệu ren: Thread Class: cấp độ khớp ren Thread Class A: cấp độ khớp ren Thread Class B: cấp độ khớp đực ren cái 1A: ít được dùng/tháo nhanh 1B: ít được dùng/tháo nhanh 2A: được sử dụng thông dụng 2B: được sử dụng thông dụng nhất nhất 3A: cấp độ khớp cao nhất 3B: cấp độ khớp cao nhất 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 4 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fasteners) 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 5 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fassteners) Thanh ren/Ty ren (Threaded Rod): § Chiều dài: 6 ÷ 10 ft (1.83 ÷ 3.05 m), nhưng có thể được cắt theo chiều dài mong muốn. § Được sử dụng chủ yếu trong kết cấu xà treo ống hoặc máng cáp treo. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 6 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fasteners) 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 7 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fasteners) Bu-lông móc/vòng (Eye Bolts): + thường được sử dụng trong các thiết bị nâng hoặc các dây dẫn hướng (chẳng hạn như dây dẫn hướng cho phao trong thiết bị đo mức kiểu phao), cáp và các cuộn dây. + không được sử dụng để cố định hay siết chặt. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 8 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fasteners) Đai ốc (Nuts): có rất nhiều loại đai ốc. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 9 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fasteners) 9 7 1 10 3 8 4 2 6 5 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 10 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fassteners) Cage nuts/J-nuts và U-nuts 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 11 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fassteners) Bu lông nở bướm/Toggle Bolts 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 12 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASSTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fassteners) Long đền/Vòng đệm (Washers) 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 13 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fassteners) Vít (Screws): được sử dụng để ghép chặt các vật liệu lại với nhau. Có hai loại đầu vít phổ biến là đầu dẹt và đầu tròn. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 14 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fassteners) Vít trí – Set Screws: là vít không đầu, được sử dụng để bắt ghép ở các ứng dụng có độ rung cao và thường được siết bằng lục giác chìm. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 15 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fasteners) Cờ lê lực – Torque Wrench: là dụng cụ được sử dụng để siết bu lông 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 16 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fasteners) Trình tự siết bu-lông trên mặt bích/các bề mặt tương tự: 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 17 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fasteners) Trình tự siết bu-lông trên mặt bích/các bề mặt tương tự: 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 18 Bài 3: BU-LÔNG, ỐC VÍT (FASTENERS) 3.1 Bu-lông, ốc vít ren (Threaded Fasteners) Neo và bu-lông neo (Anchors and Anchors Bolts): • Vít trên tường (Concrete/Mansonry Screws) • Bu lông dùng với búa khoan (Hammer-driven pins and studs) • Bu lông neo (Anchor Bolts) • Neo tự khoan (Self-drilled Anchors) • Keo epoxy (Epoxy Anchoring Systems) 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 19 3.1 Bu-lông/vít ren-Threaded Fasteners Neo và bu-lông neo (Anchors and Anchors Bolts): Kích cỡ chính xác của lỗ khoan rất quan trọng đối với việc bắt đinh vào tường và bê tông. Nếu siết chặt quá sẽ làm cho đầu của đinh bị gãy. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 20 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: