Thông tin tài liệu:
Trong nội dung chương 2 Giới thiệu hợp ngữ cho IBM - PC của bài giảng Lập trình Assembly nhằm trình bày về cú pháp hợp ngữ, dữ liệu chương trình, khuân mẫu một chương trình. Bài giảng được trình bày khoa học, súc tích giúp các bạn sinh viên tiếp thu bài học nhanh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình Assembly: Chương 2 - Nguyễn Văn ThọDuyTan University Assembly Language Programming I H C DUY TÂN KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN CH NG 2 GI I THI U H P NG CHO IBM-PC Nguy n V n Th B môn i n t vi n thông Khoa Công ngh thông tin, i h c Duy Tân – 2007 Nguyen Van Tho – Duy Tan University. CÚ PHÁP H P NG NHÃN TOÁN T: TOÁN H NG CHÚ THÍCH Ví d# : START: MOV AX,BX ; chuy.n giá tr5 BX vào AX nhãn Toán Toán h ng : Chú thích t AX : toán h ng .ích BX : toán h ng ngu0n Nguyen Van Tho – Duy Tan University. D LI U CH NG TRÌNH TOÁN T: GI> : DB : 5nh ngh?a ki.u byte DW : 5nh ngh?a ki.u word ( 2 byte) DD : H5nh ngh?a tI kép ( 2 word) DQ : H5nh ngh?a 4 word DT : H5nh ngh?a 10 byte liên tiRpDuyTan University Assembly Language Programming Nguyen Van Tho – Duy Tan University. D LI U CH NG TRÌNH KHAI BÁO BISN Cú pháp : Tên bi4n Toán t gi5 giá tr6 kh8i t o Ví d: A DB 4 ; khai báo bi4n A ki=u byte,ban .>u A=4 B DW 10h ; khai báo bi4n B ki=u word, ban .>u B=10h C DB ? ; khai báo bi4n C ki=u byte, không kh8i t o KHAI BÁO CHUUI MEG 1 DB ‘HELLO’ ; Khai báo chuLi Meg1 = ‘Hello’ MEG2 DB 61h,42h,43h ; ChuLi meg2 = ‘ABC” Nguyen Van Tho – Duy Tan University. D LI U CH NG TRÌNH KHAI BÁO M>NG ARR DB 10H,12H,15H ; MWng ARR gXm 3 ph[n t ; v]i các giá tr5 là 10h,12h,15h Ví d# mWng ARR H^_c ghi vào b` nh] tai H5a chb 0560h thì Ph[n t 5a chb Giá tr5 ARR 0560h 10h ARR + 1 0561h 12h ARR+ 2 0562h 15h Nguyen Van Tho – Duy Tan University. D LI U CH NG TRÌNH KHAI BÁO HfNG Cú pháp : Tên hjng EQU Chumi Tên hjng EQU giá tr5 16bit Ví d# : Mg EQU ‘HELLO’ ; khai báo hjng Mg=HELLO Data EQU 167Eh ; khai báo hjng data=167EhDuyTan University Assembly Language Programming Nguyen Van Tho – Duy Tan University. KHUÔN MnU MoT CH NG TRÌNH .MODEL SMAIL .STACK 100H .DATA ; Khai báo dq liru .CODE MAIN PROC ; Các lrnh csa ch^tng trình MAIN ENDP ; các ths t#c khác END MAIN Nguyen Van Tho – Duy Tan University. CuU TRÚC CH NG TRÌNH CHS o Bo NH : .MODEL Ki.u b` nh] Xác H5nh kích th^]c csa Hoan dq liru và Hoan mã csa ch^tng trình KI U MÔ T SMALL Mã l nh 1 o n, d li u 1 o n MEDIUM Mã l nh h n 1 o n, d li u 1 o n COMPACT Mã l nh 1 o n, d li u h n 1 o n LARGE Mã l nh > 1 o n, d li u >1 o n, m%ng < 64KB HUGE Mã l nh > 1 o n, d li u > 1 o n, m%ng > 64KB Nguyen Van Tho – Duy Tan University. CuU TRÚC CH NG TRÌNH O N NGwN XSP : .STACK Kích th^]c .DATA Kích th^]c • Tao khxi b` nh] H. chya ngzn xRp • NRu b| qua, Hoan ngzn xRp s• H^_c thiRt l€p 256 byte O N MÃ .CODE Tên • Chya mã lrnh ch^tng trình • Khi dùng ki.u b` nh] SMALL không c[n tênDuyTan University Assembly Language Programming Nguyen Van Tho – Duy Tan University. MoT Sƒ L NH C B>N L NH MOV : CHUY„N Sƒ LI U L NH XCHR : TRÁO …I D LI U L NH LEA : COPY †A CH‡ T NG ƒI L NH INT : G I NGˆT Nguyen Van Tho – Duy Tan University. L NH MOV ...