Danh mục

Bài giảng Lập trình cơ sở dữ liệu - Chương 3: DataSets

Số trang: 54      Loại file: ppt      Dung lượng: 1,011.50 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 3 cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về DataSets. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Khái niệm DataSet, lớp DataSet, lớp DataTable, lớp DataColumn, lớp DataRow, constraints, primary key, lớp DataRelation, DataSet kiểu mạnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình cơ sở dữ liệu - Chương 3: DataSetsChương 3 DataSetsNội dung Khái niệm DataSet Lớp DataSet Lớp DataTable Lớp DataColumn Lớp DataRow Constraints Primary key Lớp DataRelation DataSet kiểu mạnh 2Khái niệm DataSet DataSet là gì • DataSet là một đối tượng cho phép – Nạp 1 phần dữ liệu của data source lên bộ nhớ – Lưu trữ dữ liệu theo mô hình quan hệ • DataSet thuộc kiến trúc Disconnected • DataSet không phụ thuộc vào loại data source 3Khái niệm DataSet Cấu trúc cơ bản của lớp DataSet • Gồm 1 tập các bảng – DataTable • Gồm 1 tập các quan hệ – DataRelation DataSet DataTable DataTable DataRelation 4Lớp DataSet Sơ đồ lớp 3 thuộc tính quan trọng trong DataSet Tạo đối tượng DataSet Một số thuộc tính/phương thức trong DataSet 5Lớp DataSetSơ đồ lớp 6Lớp DataSet3 thuộc tính quan trọng trong DataSet  Lớp DataSet có 3 collection properties quan trọng • Tables • Relations • ExtendedProperties 7Lớp DataSet3 thuộc tính quan trọng trong DataSet  Tables property • Là đối tượng của lớp DataTableCollection, có thể chứa 0 hay nhiều đối tượng DataTable • Đối tượng DataTable dùng để lưu trữ 1 tập dữ liệu dạng bảng được trích ra từ Data Source  Relations property • Là đối tượng của lớp DataRelationCollection, có thể chứa 0 hay nhiều đối tượng DataRelation • Đối tượng DataRelation định nghĩa mối quan hệ cha- con giữa 2 bảng dựa vào khóa ngoại 8Lớp DataSet3 thuộc tính quan trọng trong DataSet  ExtendedProperties property • Là đối tượng của lớp PropertyCollection, có thể chứa 0 hay nhiều đối tượng thuộc tính do người dùng tự định nghĩa • Thường được dùng để lưu các dữ liệu kèm theo DataSet (vd thời gian DataSet được tạo, …) 9Lớp DataSetTạo đối tượng DataSet Cách 1: Dùng constructor DataSet ds = new DataSet(); DataSet ds = new DataSet(TenDataSet); • Chú ý: Nếu không chỉ rõ tên của đối tượng DataSet thì tên này sẽ là “NewDataSet” Cách 2: Dựa trên 1 đối tượng DataSet có sẵn DataSet ds1; … DataSet ds2 = ds1.Clone(); DataSet ds3 = ds1.Copy(); DataSet ds4 = ds1.GetChanges(); DataSet ds5 = ds1.GetChanges(DataRowState.Added); 10Lớp DataSetMột số thuộc tính/phương thức trong DataSet  Properties • DataSetName  Method • void Clear() • void AcceptChanges() • bool HasChanges() • bool HasChanges(DataRowState rowStates) • void RejectChanges() 11Lớp DataTable Khái niệm DataTable 3 thuộc tính quan trọng trong DataTable Tạo đối tượng DataTable Thêm đối tượng DataTable vào đối tượng DataSet Một số thuộc tính/phương thức trong DataTable 12Lớp DataTableKhái niệm DataTable DataTable dùng để lưu trữ 1 tập dữ liệu dạng bảng được trích ra từ Data Source Đặc điểm của DataTable • Là trung tâm của kiến trúc ADO.NET • Có thể dùng độc lập với DataSet 13Lớp DataTable3 thuộc tính quan trọng trong DataTable  Lớp DataTable có 3 collection properties quan trọng • Columns CấutrúccủaTable • Constraints • Rows 14Lớp DataTable3 thuộc tính quan trọng trong DataTable  Columns property • Là đối tượng của lớp DataColumnCollection, có thể chứa 0 hay nhiều đối tượng DataColumn • Đối tượng DataColumn dùng để định nghĩa các thuộc tính của mỗi cột của bảng (tên cột, kiểu dữ liệu lưu trữ, khóa chính, seed, step)  Rows property • Là đối tượng của lớp DataRowCollection, có thể chứa 0 hay nhiều đối tượng DataRow • Đối tượng DataRow chứa dữ liệu thực sự trong DataTable 15Lớp DataTable3 thuộc tính quan trọng trong DataTable  Constraints property • Là đối tượng của lớp ConstraintCollection, có thể chứa 0 hay nhiều đối tượng ForeignKeyConstraint và/hay UniqueConstraint 16Lớp DataTableTạo đối tượng DataTable Cách 1: Dùng Constructor DataTable table = new DataTable(); DataTable table = new DataTable(TenBang); Cách 2: Vừa tạo bảng vừa thêm vào DataSet DataTable table = tenDS.Tables.Add(); DataTable table = tenDS.Tables.Add(TenBang); Cách 3: Dựa trên 1 đối tượng DataTable có sẵn DataTable table = tenTable.Clone(); DataTable table = tenTable.Copy(); 17Lớp DataTableThêm đối tượng DataTable vào DataSet tenDS.Tables.Add(tenBang); 18Lớp DataTableMột số thuộc tính/phương thức trong DataTable  Thuộc tính • string TableName  Phương thức • void Clear() • void AcceptChanges() • void RejectChanges() • DataRow[] Select() • DataRow[] Select(string filterExp) 19Lớp DataColumn Khái niệm DataColumn Tạo đối tượng DataColumn Thêm đối tượng DataColumn vào DataTable Một số thuộc tính/phương thức trong DataColumn 20 ...

Tài liệu được xem nhiều: