Danh mục

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 12: Biểu đồ lớp

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 464.87 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Lập trình hướng đối tượng - Bài 12: Biểu đồ lớp" cung cấp ccas kiến thức giúp sinh viên có thể mô tả khung nhìn tĩnh của hệ thống và cánh đưa nó vào trong mô hình; mô hình hóa mối liên kết và kết tập chỉ ra các mô hình chính và biểu đồ lớp; mô hình tổng quát hóa trên một biểu đồ lớp,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Bài 12: Biểu đồ lớp 8/24/2011 Mục đích Bộ môn Công nghệ Phần mềm  Mô tả khung nhìn tĩnh của hệ thống và cách Viện CNTT & TT đưa nó vào trong một mô hình. Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội  Minh họa cách đọc và hiểu một biểu đồ lớp.  Mô hình hóa mối liên kết (association) và kết tập (aggregation) và chỉ ra cách mô hình LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG chúng vào biểu đồ lớp. Bài 12. Biểu đồ lớp  Mô hình tổng quát hóa (generalization) trên một biểu đồ lớp. 2 Nội dung Nội dung1. Biểu đồ lớp (Class diagram) 1. Biểu đồ lớp (Class diagram)2. Liên kết (Association) 2. Liên kết (Association)3. Kết tập (Aggregation) 3. Kết tập (Aggregation)4. Tổng quát hóa (Generalization) 4. Tổng quát hóa (Generalization) 3 4 1.1. Lớp (Class) Biểu diễn thuộc tính  attributeName : Type = Default Class_Name attribute1 attribute2 attribute3 method1() method2() method3() 5 6 1 8/24/2011 Mô tả phương thức Phạm vi truy cập (Visibility)operationName([direction] parameter:class,...):returnType private public protected 7 8 Phạm vi truy cập được biểu diễn như thế nào? Phạm vi (Scope) Class1 - privateAttribute + publicAttribute # protectedAttribute - privateOperation () + publicOPeration () Class1 # protecteOperation () - classifierScopeAttr - instanceScopeAttr + classifierScopeOp () + instanceScopeOp () 9 10 Ví dụ: Scope 1.2. Biểu đồ lớp là gì?  Biểu đồ lớp chỉ ra sự tồn tại của các lớp Student - name - address - studentID - nextAvailID : int + addSchedule ([in] theSchedule : Schedule, [in] forSemester : Semester) + getSchedule ([in] forSemester : Semester) : Schedule + hasPrerequisites ([in] forCourseOffering : CourseOffering) : boolean # passed ([in] theCourseOffering : CourseOffering) : boolean + getNextAvailID () : int 11 12 2 8/24/2011 Biểu đồ lớp (Class Diagram – CD) Ví dụ Biểu đồ lớp Khung nhìn tĩnh của hệ thống  Có cách nào tốt hơn để tổ chức biểu đồ lớp? CloseRegistrationForm Schedule CloseRegistrationController - semester ...

Tài liệu được xem nhiều: