Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 12 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 872.19 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 12 Biểu đồ lớp với mục tiêu giúp các bạn có thể mô tả khung nhìn tĩnh của hệ thống và cách đưa nó vào trong một mô hình; Minh họa cách đọc và hiểu một biểu đồ lớp; Mô hình hóa mối liên kết (association) và kết tập (aggregation) và chỉ ra cách mô hình chú ng vào biểu đồ lớp; Mô hình tổng quát hóa (generalization) trên một biểu đồ lớp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 12 - ĐH Bách Khoa Hà Nội 12/27/17 Mục đích Bộ môn Công nghệ Phần mềm n Mô tả khung nhìn tĩnh của hệ thống và cách Viện CNTT & TT đưa nó vào trong một mô hình. Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội n Minh họa cách đọc và hiểu một biểu đồ lớp. n Mô hình hóa mối liên kết (association) và kết tập (aggregation) và chỉ ra cách mô hình chú LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG ng vào biểu đồ lớp. Bài 12. Biểu đồ lớp n Mô hình tổng quát hóa (generalization) trên một biểu đồ lớp. 2 Nội dung Nội dung 1. Biểu đồ lớp (Class diagram) 1. Biểu đồ lớp (Class diagram) 2. Liên kết (Association) 2. Liên kết (Association) 3. Kết tập (Aggregation) 3. Kết tập (Aggregation) 4. Tổng quát hóa (Generalization) 4. Tổng quát hóa (Generalization) 3 4 1 12/27/17 1.1. Lớp (Class) Biểu diễn thuộc tính n Sử dụng hình chữ nhật gồm 3 thành phần n Chỉ ra tên, kiểu và giá trị mặc định nếu có n Tên lớp n attributeName : Type = Default n Các thuộc tính Class_Name n Tuân theo quy ước đặt tên của ngôn ngữ cài n Các phương thức attribute1 đặt và của dự án. attribute2 attribute3 n Kiểu (type) nên là kiểu dữ liệu cơ bản trong method1() ngôn ngữ thực thi method2() method3() n Kiểu dữ liệu có sẵn, kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa, hoặc lớp tự định nghĩa. 5 6 Mô tả phương thức Phạm vi truy cập (Visibility) n Tên phương thức: n Phạm vi truy cập được sử dụng để thực hiện n Mô tả kết quả khả năng đóng gói n Sử dụng góc nhìn của đối tượng khách (client – đ ối tượng gọi) private n Nhất quán giữa các lớp n Chữ ký của phương thức: operationName([direction] parameter:class,...):returnType n Direction: in (mặc định), out hoặc inout public protected 7 8 2 12/27/17 Phạm vi truy cập được biểu diễn như thế nào? Phạm vi (Scope) n Các ký hiệu sau được sử dụng: n Xác định số lượng thể hiện của thuộc n + Public access tính/thao tác: n # Protected access n Instance: Một thể hiện cho mỗi thể hiện của mỗi lớp n - Private access n Classifier: Một thể hiện cho tất cả các thể hiện của lớp Class1 n Phạm vi Classifier được ký hiệu bằng cách - privateAttribute + publicAttribute # protectedAttribute gạch dưới tên thuộc tính/thao tác. - privateOperation () + publicOPeration () Class1 # protecteOperation () - classifierScopeAttr ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 12 - ĐH Bách Khoa Hà Nội 12/27/17 Mục đích Bộ môn Công nghệ Phần mềm n Mô tả khung nhìn tĩnh của hệ thống và cách Viện CNTT & TT đưa nó vào trong một mô hình. Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội n Minh họa cách đọc và hiểu một biểu đồ lớp. n Mô hình hóa mối liên kết (association) và kết tập (aggregation) và chỉ ra cách mô hình chú LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG ng vào biểu đồ lớp. Bài 12. Biểu đồ lớp n Mô hình tổng quát hóa (generalization) trên một biểu đồ lớp. 2 Nội dung Nội dung 1. Biểu đồ lớp (Class diagram) 1. Biểu đồ lớp (Class diagram) 2. Liên kết (Association) 2. Liên kết (Association) 3. Kết tập (Aggregation) 3. Kết tập (Aggregation) 4. Tổng quát hóa (Generalization) 4. Tổng quát hóa (Generalization) 3 4 1 12/27/17 1.1. Lớp (Class) Biểu diễn thuộc tính n Sử dụng hình chữ nhật gồm 3 thành phần n Chỉ ra tên, kiểu và giá trị mặc định nếu có n Tên lớp n attributeName : Type = Default n Các thuộc tính Class_Name n Tuân theo quy ước đặt tên của ngôn ngữ cài n Các phương thức attribute1 đặt và của dự án. attribute2 attribute3 n Kiểu (type) nên là kiểu dữ liệu cơ bản trong method1() ngôn ngữ thực thi method2() method3() n Kiểu dữ liệu có sẵn, kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa, hoặc lớp tự định nghĩa. 5 6 Mô tả phương thức Phạm vi truy cập (Visibility) n Tên phương thức: n Phạm vi truy cập được sử dụng để thực hiện n Mô tả kết quả khả năng đóng gói n Sử dụng góc nhìn của đối tượng khách (client – đ ối tượng gọi) private n Nhất quán giữa các lớp n Chữ ký của phương thức: operationName([direction] parameter:class,...):returnType n Direction: in (mặc định), out hoặc inout public protected 7 8 2 12/27/17 Phạm vi truy cập được biểu diễn như thế nào? Phạm vi (Scope) n Các ký hiệu sau được sử dụng: n Xác định số lượng thể hiện của thuộc n + Public access tính/thao tác: n # Protected access n Instance: Một thể hiện cho mỗi thể hiện của mỗi lớp n - Private access n Classifier: Một thể hiện cho tất cả các thể hiện của lớp Class1 n Phạm vi Classifier được ký hiệu bằng cách - privateAttribute + publicAttribute # protectedAttribute gạch dưới tên thuộc tính/thao tác. - privateOperation () + publicOPeration () Class1 # protecteOperation () - classifierScopeAttr ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng Lập trình hướng đối tượng Công nghệ Phần mềm Biểu đồ lớp Mô tả phương thức Bội số quan hệGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 401 3 0
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 272 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Phân tích thiết kế hướng đối tượng
56 trang 245 0 0 -
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 2
202 trang 228 0 0 -
101 trang 199 1 0
-
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 1
151 trang 196 0 0 -
Báo cáo chuyên đề Công nghệ phần mềm: Pattern searching
68 trang 187 0 0 -
Lecture Introduction to software engineering - Week 3: Project management
68 trang 181 0 0 -
Xây dựng mô hình và công cụ hỗ trợ sinh tác tử giao diện
13 trang 175 0 0 -
6 trang 170 0 0