Bài giảng Lập trình Java - Chương 4: Lập trình giao diện với Java và Swing
Số trang: 107
Loại file: pptx
Dung lượng: 2.44 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Lập trình Java - Chương 4: Lập trình giao diện với Java và Swing" cung cấp cho người học các kiến thức: Giới thiệu về Swing, các thành phần của Swing. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình Java - Chương 4: Lập trình giao diện với Java và SwingLOGO Phát triển UD CSDL 2 Chương 4: Lập trình giao diện với JAVA & SWING Nội dungGiới thiệu về SwingCác thành phần của Swing: Swing Windows Swing Controls Swing Containers Swing Menu Giới thiệuLà một thư viện để xây dựng các ứng dụng giao diện đồ họa người dùng (GUI – Graphics UserInterface) của ngôn ngữ JAVA.Swing toolkit bao gồm một tập hợp các components sử dụng trong việc xây dựng một ứng dụngGUI từ cơ bản đến phức tạp.Swing toolkit có rất nhiều loại control: label, button, checkbox, listbox, tree, table, jframe, SWINGCác thành phần trong Swing toolkit: Swing Windows: Chứa các loại cửa sổ hiển thị của một ứng dụng GUI Swing Controls: Các control để thiết kế giao diện Swing Containers: Các control mà dùng để gom nhóm các control khác. Swing Menu: Thiết kế menu cho một ứng dụng swingLOGOSWING GUI FORM SwingWindows: JFrame:Mộtcửasổdạngtoplevelwindow JDialog:Mộtcửasổhộpthoạisửdụngđểnhậpvàxuấtdữliệu JInternalFrame:MộtcửasổtrongmộtứngdụngMDI. SwingContainers: JDesktopPane JPanel JFrameHình ảnh:JFrame được sử dụng để làm giao diện chính trong ứng dụng SwingHầu hết các ứng dụng Swing được xây dựng từ JFrameMột JFrame có thể chứa các thành phần khác: button, label, checkbox, …Cách sử dụng: Tạo các lớp thừa kế JFrame để thiết kế giao diện cho ứng dụngJFrame Khai báo lớp kế thừa JFrame1 packagepackageName; Khaibáosửdụngthưviện2 importjavax.swing.*; Swing34 publicclassFrameName5 extendsJFrame{ KhaibáokếthừaJFrame6 publicFrameName(){7 this.initComponents8 (); Hàmkhởitạocácđốitượng9 } giaodiện:tạovàthiếtlậpcác thuộctínhchocáccontrol:vị1 trí,màusắc,…0 /** Hàmnàytựphátsinhmãnguồn1 *Khởitạocácthành khisửdụngthiếtkếgiaodiện1 phần kéothảWYSIWYG.1 */2 Mộtprivatevoid lớp kế thừa từ JFrame có đủ tất cả các thành phần của JFrame (các initComponents(){1 thuộc tính / phương thức public / protected JFrame – Hiển thị1 packagepackageName;2 publicclassMain{34 publicstaticvoid5 main(String[]args){6 FrameNamefrm=7 newFrameName();8 frm.setVisible(true);9 }10 } JFrame – Một số phương thức thông dụngpublic void setDefaultCloseOperation (int operation);Ý nghĩa: Gán phương thức mặc định khi người dùng đóng FrameCó 4 lựa chọn (giá trị int operation) WindowConstants.DO_NOTHING_ON_CLOSE WindowConstants.HIDE_ON_CLOSE WindowConstants.DISPOSE_ON_CLOSE WindowConstants.EXIT_ON_CLOSE JFrame – Một số phương thức thông dụngpublic void setExtendedState (int state);Ý nghĩa: Gán trạng thái của JFrameCó 5 lựa chọn (giá trị int state) JFrame.NORMAL JFrame.ICONIFIED JFrame.MAXIMIZED_HORIZ JFrame.MAXIMIZED_VERT JFrame.MAXIMIZED_BOTH JFrame – Một số phương thức thông dụngpublic void setResizable (boolean resizable); true: Cho phép thay đổi kích thước false: không cho phéppublic void setTitle (String title); Gán tựa đề cho JFramepublic void setIconImage(Image image); Gán hình ảnh Icon cho JFrame JFrame – Một số phương thức thông dụngpublic void setSize(Dimension d);public void setSize(int width, int height); Gán kích thước cho JFramepublic void setLocation(Point p);public void setLocation(int x, int y); Gán vị trí cho JFramepublic void setVisible(boolean visible); true : hiện Jframe false : ẩn JframeTương tự cho các phương thức get/is JFrame – Một số phương thức thông dụngpublic void dispose (); Hủypublic Containter getCotentPane() Lấy vùng Content Pane của Frame (Content pane: vùng chứa các đối tượng trong thiết kế giao diện của Swing). Mỗi đối tượng JFrame luôn có 1 ContentPane. getContentPane().add : phương thức thường sử dụng để thêm một đối tượng vào JFrame getContentPane().setBackground(Color c); Thiết lập màu nền cho content pane (frame) JFrame – Ví dụ 11 packagedemoswing;2 importjava.awt.Color;3 importjavax.swing.*;4 publicclassVD1_Frame5 extendsJFrame{6 publicVD1_Frame(){7 this.initComponents();8 }9 privatevoid1 initComponents(){0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình Java - Chương 4: Lập trình giao diện với Java và SwingLOGO Phát triển UD CSDL 2 Chương 4: Lập trình giao diện với JAVA & SWING Nội dungGiới thiệu về SwingCác thành phần của Swing: Swing Windows Swing Controls Swing Containers Swing Menu Giới thiệuLà một thư viện để xây dựng các ứng dụng giao diện đồ họa người dùng (GUI – Graphics UserInterface) của ngôn ngữ JAVA.Swing toolkit bao gồm một tập hợp các components sử dụng trong việc xây dựng một ứng dụngGUI từ cơ bản đến phức tạp.Swing toolkit có rất nhiều loại control: label, button, checkbox, listbox, tree, table, jframe, SWINGCác thành phần trong Swing toolkit: Swing Windows: Chứa các loại cửa sổ hiển thị của một ứng dụng GUI Swing Controls: Các control để thiết kế giao diện Swing Containers: Các control mà dùng để gom nhóm các control khác. Swing Menu: Thiết kế menu cho một ứng dụng swingLOGOSWING GUI FORM SwingWindows: JFrame:Mộtcửasổdạngtoplevelwindow JDialog:Mộtcửasổhộpthoạisửdụngđểnhậpvàxuấtdữliệu JInternalFrame:MộtcửasổtrongmộtứngdụngMDI. SwingContainers: JDesktopPane JPanel JFrameHình ảnh:JFrame được sử dụng để làm giao diện chính trong ứng dụng SwingHầu hết các ứng dụng Swing được xây dựng từ JFrameMột JFrame có thể chứa các thành phần khác: button, label, checkbox, …Cách sử dụng: Tạo các lớp thừa kế JFrame để thiết kế giao diện cho ứng dụngJFrame Khai báo lớp kế thừa JFrame1 packagepackageName; Khaibáosửdụngthưviện2 importjavax.swing.*; Swing34 publicclassFrameName5 extendsJFrame{ KhaibáokếthừaJFrame6 publicFrameName(){7 this.initComponents8 (); Hàmkhởitạocácđốitượng9 } giaodiện:tạovàthiếtlậpcác thuộctínhchocáccontrol:vị1 trí,màusắc,…0 /** Hàmnàytựphátsinhmãnguồn1 *Khởitạocácthành khisửdụngthiếtkếgiaodiện1 phần kéothảWYSIWYG.1 */2 Mộtprivatevoid lớp kế thừa từ JFrame có đủ tất cả các thành phần của JFrame (các initComponents(){1 thuộc tính / phương thức public / protected JFrame – Hiển thị1 packagepackageName;2 publicclassMain{34 publicstaticvoid5 main(String[]args){6 FrameNamefrm=7 newFrameName();8 frm.setVisible(true);9 }10 } JFrame – Một số phương thức thông dụngpublic void setDefaultCloseOperation (int operation);Ý nghĩa: Gán phương thức mặc định khi người dùng đóng FrameCó 4 lựa chọn (giá trị int operation) WindowConstants.DO_NOTHING_ON_CLOSE WindowConstants.HIDE_ON_CLOSE WindowConstants.DISPOSE_ON_CLOSE WindowConstants.EXIT_ON_CLOSE JFrame – Một số phương thức thông dụngpublic void setExtendedState (int state);Ý nghĩa: Gán trạng thái của JFrameCó 5 lựa chọn (giá trị int state) JFrame.NORMAL JFrame.ICONIFIED JFrame.MAXIMIZED_HORIZ JFrame.MAXIMIZED_VERT JFrame.MAXIMIZED_BOTH JFrame – Một số phương thức thông dụngpublic void setResizable (boolean resizable); true: Cho phép thay đổi kích thước false: không cho phéppublic void setTitle (String title); Gán tựa đề cho JFramepublic void setIconImage(Image image); Gán hình ảnh Icon cho JFrame JFrame – Một số phương thức thông dụngpublic void setSize(Dimension d);public void setSize(int width, int height); Gán kích thước cho JFramepublic void setLocation(Point p);public void setLocation(int x, int y); Gán vị trí cho JFramepublic void setVisible(boolean visible); true : hiện Jframe false : ẩn JframeTương tự cho các phương thức get/is JFrame – Một số phương thức thông dụngpublic void dispose (); Hủypublic Containter getCotentPane() Lấy vùng Content Pane của Frame (Content pane: vùng chứa các đối tượng trong thiết kế giao diện của Swing). Mỗi đối tượng JFrame luôn có 1 ContentPane. getContentPane().add : phương thức thường sử dụng để thêm một đối tượng vào JFrame getContentPane().setBackground(Color c); Thiết lập màu nền cho content pane (frame) JFrame – Ví dụ 11 packagedemoswing;2 importjava.awt.Color;3 importjavax.swing.*;4 publicclassVD1_Frame5 extendsJFrame{6 publicVD1_Frame(){7 this.initComponents();8 }9 privatevoid1 initComponents(){0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Lập trình JAVA Lập trình JAVA Kỹ thuật lập trình Ngôn ngữ lập trình cơ sở dữ liệu Lập trình giao diện Thành phần của SwingTài liệu liên quan:
-
62 trang 403 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
13 trang 298 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 296 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 291 0 0 -
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 277 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 268 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 268 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 259 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 248 0 0