Bài giảng Lập trình mạng: Chapter 3 - Nguyễn Thị Thanh Vân
Số trang: 93
Loại file: pdf
Dung lượng: 10.10 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Lập trình mạng - Chapter 3: Ngôn ngữ Java" trình bày các nội dung các thành phần của ngôn ngữ Java, xử lý ngoại tệ, truyền tham số và các lời gọi hàm, cấu trúc mảng, một số lớp cơ bản trong Java. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Công nghệ thông tin dùng làm tài liệu tham khảo và học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình mạng: Chapter 3 - Nguyễn Thị Thanh Vân CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ JAVA 1 Các thành phần ◦ Biến, hằng, toán tử, kiểu dữ liệu ◦ Cấu trúc điều khiển Xử lý Ngoại lệ Truyền tham số và các lời gọi hàm Cấu trúc mảng Một số lớp cơ bản: ◦ Lớp String và ◦ StringBuffer ◦ Math Java Simplified / Session 22 / 2 of 2 45 • Identification • Keywords Java • Comment Basic • Data types • Variables Components • Operators • Control Structures • Classes Java Simplified / Session 22 / 3 of 3 45 abstract boolean break byte byvalue case cast catch char class const continue default do double else extends false final finally float for future generic goto if implements import Instanceof inner null operator outer package private protected Public rest return short static Super switch synchronized this threadsafe Throw throws transient true try Var void volatile while Java Simplified / Session 22 / 4 of 4 45 /* Here is comment which extends across two lines */ /* * This comment has especial meaning for the javadoc unitily.It will be part of documenttation automaticlly generated By the javadoc program */ // this comment extends to the end of this line of text Java Simplified / Session 22 / 5 of 5 45 // A program to display the message // Hello World! on standard output public class HelloWorld { public static void main(String[] args) { System.out.println(Hello World!); } } // end of class HelloWorld Java Simplified / Session 22 / 6 of 6 45 Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong biến Xác định những tác vụ có thể thực hiện trên dữ liệu Có 2 loại kiểu dữ liệu trong Java: 1. Primitive data types (kiểu cơ bản/nguyên thủy) 2. Reference data types (kiểu tham chiếu) Java Simplified / Session 22 / 7 of 45 Java Simplified / Session 22 / 8 of 8 45 Java Simplified / Session 22 / 9 of 45 • Một biến thuộc kiểu dữ liệu tham chiếu chỉ chứa tham khảo đến giá trị thực sự được biểu diễn bởi biến đó. Java Simplified / Session 22 / 10 of 45 • Dãy ký tự đặc biệt dùng để biểu diễn các ký tự không thể nhập trực tiếp vào một chuỗi. Java Simplified / Session 22 / 11 of 45 Variables must be declared before using, Syntax datatype identifier [=value][, identifier[=value]...]; Three components of a declaration are: ◦ Data type ◦ Name ◦ Initial value to be assigned (optional) Ex: int numberOfStudents; String name; int x=10; boolean isFinished; char firstInitial, middleInitial, lastInitial; Java Simplified / Session 22 / 12 of12 45 class DynVar { public static void main(String [] args) { double len = 5.0, wide = 7.0; double num = Math.sqrt(len * len + wide * wide); System.out.println(Value of num after dynamic initialization is + num); } } Java Simplified / Session 22 / 13 of13 45 Biến cục bộ có thời gian tồn tại giới hạn và quan hệ chỉ trong phần nhỏ của mã. class ScopeVar { public static void main(String [] args) { int num = 10; if ( num == 10) { // num is available in inner scope int num1 = num * num; System.out.println(Value of num and num1 are + num + + num1); } //num1 = 10; ERROR ! num1 is not known System.out.println(Value of num is + num); } } Java Simplified / Session 22 / 14 of14 45 JAVA có 4 loại biến : ◦ Biến thành phần: là các thành phần của lớp và được khởi tạo giá trị khi một đối tượng của lớp được tạo ra ◦ Biến tĩnh: là các thành viên của lớp, đại diện cho cả lớp ◦ Biến tham chiếu: được sử dụng để xử lý các đối tượng. ◦ Biến cục bộ: được khai báo trong các phương thức và các khối, khai báo trước khi dùng Java Simplified / Session 22 / 15 of15 45 Giá trị mặc định Chuyển đổi kiểu Java Simplified / Session 22 / 16 of16 45 Dữ liệu cơ bản Cú pháp: (NewType) Value; Ex: float f= (float) 100.15D (double->float) Các đối tượng: thành 1 đối tượng của một lớp khác. ◦ Với điều kiện các đối tượng muốn đổi kiểu phải thuộc các lớp thừa kế nhau. ◦ Cú pháp : (NewClass) Object ; Dữ liệu cơ bản sang đối tượng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình mạng: Chapter 3 - Nguyễn Thị Thanh Vân CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ JAVA 1 Các thành phần ◦ Biến, hằng, toán tử, kiểu dữ liệu ◦ Cấu trúc điều khiển Xử lý Ngoại lệ Truyền tham số và các lời gọi hàm Cấu trúc mảng Một số lớp cơ bản: ◦ Lớp String và ◦ StringBuffer ◦ Math Java Simplified / Session 22 / 2 of 2 45 • Identification • Keywords Java • Comment Basic • Data types • Variables Components • Operators • Control Structures • Classes Java Simplified / Session 22 / 3 of 3 45 abstract boolean break byte byvalue case cast catch char class const continue default do double else extends false final finally float for future generic goto if implements import Instanceof inner null operator outer package private protected Public rest return short static Super switch synchronized this threadsafe Throw throws transient true try Var void volatile while Java Simplified / Session 22 / 4 of 4 45 /* Here is comment which extends across two lines */ /* * This comment has especial meaning for the javadoc unitily.It will be part of documenttation automaticlly generated By the javadoc program */ // this comment extends to the end of this line of text Java Simplified / Session 22 / 5 of 5 45 // A program to display the message // Hello World! on standard output public class HelloWorld { public static void main(String[] args) { System.out.println(Hello World!); } } // end of class HelloWorld Java Simplified / Session 22 / 6 of 6 45 Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong biến Xác định những tác vụ có thể thực hiện trên dữ liệu Có 2 loại kiểu dữ liệu trong Java: 1. Primitive data types (kiểu cơ bản/nguyên thủy) 2. Reference data types (kiểu tham chiếu) Java Simplified / Session 22 / 7 of 45 Java Simplified / Session 22 / 8 of 8 45 Java Simplified / Session 22 / 9 of 45 • Một biến thuộc kiểu dữ liệu tham chiếu chỉ chứa tham khảo đến giá trị thực sự được biểu diễn bởi biến đó. Java Simplified / Session 22 / 10 of 45 • Dãy ký tự đặc biệt dùng để biểu diễn các ký tự không thể nhập trực tiếp vào một chuỗi. Java Simplified / Session 22 / 11 of 45 Variables must be declared before using, Syntax datatype identifier [=value][, identifier[=value]...]; Three components of a declaration are: ◦ Data type ◦ Name ◦ Initial value to be assigned (optional) Ex: int numberOfStudents; String name; int x=10; boolean isFinished; char firstInitial, middleInitial, lastInitial; Java Simplified / Session 22 / 12 of12 45 class DynVar { public static void main(String [] args) { double len = 5.0, wide = 7.0; double num = Math.sqrt(len * len + wide * wide); System.out.println(Value of num after dynamic initialization is + num); } } Java Simplified / Session 22 / 13 of13 45 Biến cục bộ có thời gian tồn tại giới hạn và quan hệ chỉ trong phần nhỏ của mã. class ScopeVar { public static void main(String [] args) { int num = 10; if ( num == 10) { // num is available in inner scope int num1 = num * num; System.out.println(Value of num and num1 are + num + + num1); } //num1 = 10; ERROR ! num1 is not known System.out.println(Value of num is + num); } } Java Simplified / Session 22 / 14 of14 45 JAVA có 4 loại biến : ◦ Biến thành phần: là các thành phần của lớp và được khởi tạo giá trị khi một đối tượng của lớp được tạo ra ◦ Biến tĩnh: là các thành viên của lớp, đại diện cho cả lớp ◦ Biến tham chiếu: được sử dụng để xử lý các đối tượng. ◦ Biến cục bộ: được khai báo trong các phương thức và các khối, khai báo trước khi dùng Java Simplified / Session 22 / 15 of15 45 Giá trị mặc định Chuyển đổi kiểu Java Simplified / Session 22 / 16 of16 45 Dữ liệu cơ bản Cú pháp: (NewType) Value; Ex: float f= (float) 100.15D (double->float) Các đối tượng: thành 1 đối tượng của một lớp khác. ◦ Với điều kiện các đối tượng muốn đổi kiểu phải thuộc các lớp thừa kế nhau. ◦ Cú pháp : (NewClass) Object ; Dữ liệu cơ bản sang đối tượng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Lập trình mạng Lập trình mạng Kỹ thuật lập trình Ngôn ngữ Java Truyền tham số Lớp cơ bản trong JavaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 256 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 200 0 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 189 0 0 -
Bài toán phân luồng giao thông và ứng dụng
11 trang 178 1 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 158 0 0 -
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật giấu tin trong ảnh Gif
33 trang 150 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Mạng máy tính và lập trình mạng
4 trang 149 0 0 -
Báo cáo bài tập lớn môn Mạng máy tính và Lập trình mạng: Tìm hiểu về Soap
32 trang 130 0 0 -
349 trang 123 0 0
-
Báo cáo thực tập Công nghệ thông tin: Lập trình game trên Unity
27 trang 117 0 0