Danh mục

Bài giảng Lập trình mạng với Java

Số trang: 66      Loại file: ppt      Dung lượng: 496.00 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 40,000 VND Tải xuống file đầy đủ (66 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lập trình mạng với Java với nội dung trình bày về ngôn ngữ Java căn bản, lớp và đối tượng trong Java, exception, nhập, xuất trong Java, lập trình socket, lập trình RMI. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để củng cố kiến thức về lập trình mạng với Java.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình mạng với JavaLậptrìnhmạngvớiJava Nộidung NgônngữJavacănbản LớpvàđốitượngtrongJava Exception Nhập/xuấttrongJava LậptrìnhSocket LậptrìnhRMI NgônngữJava Javalàngônngữlậptrìnhhướngđốitượng MộtchươngtrìnhJavathườngbắtđầubằngmộtkhai báolớp(class);trongđó,cóphươngthứcmain–làđiểm bắtđầuthựcthicủachươngtrình: public static void main (String[] agrs) Javahỗtrợcáccấutrúcđiềukhiển:  ifelse  switch  for  while  dowhile Javacungcấpbacâulệnhbreak,continue và returnchophépchuyểnđiềukhiểntừđoạnlệnhnày sangđoạnkhác.Cáchthihành1chươngtrìnhJava javamyProgram javac myProgram.java Kiểudữliệu byte  Array char boolean  Class short  Interface int long float double Chuyểnđổikiểudữliệu[1] Trongquátrìnhchuyểnđổikiểudữliệu,mộtkiểudữ liệusẽđượcchuyểnđổisangmộtkiểudữliệukhác. Vídụ float c = 34.89675f; int b = (int)c + 10; c = b; Chuyểnđổikiểudữliệu[2] Cóhaicáchchuyểnđổikiểudữliệu:tựđộngchuyển đổikiểudữliệuvàphépépkiểudữliệu. Khidữliệu,vớimộtkiểudữliệuchotrước,đượcgán chomộtbiếncókiểudữliệukhác,quátrìnhchuyển đổikiểudữliệutựđộngthựchiệnnếuthõacácđiều kiệnsau:  Haikiểudữliệutươngthíchnhau  Kiểudữliệuđíchlớnhơnkiểudữliệunguồn Épkiểudữliệulàsựchuyểnđổidữliệutườngminh. Nócóthểlàmmấtthôngtin Cácluậtmởrộngkiểudữliệu Tấtcảcácgiátrịkiểubyteandshortđượcmở rộngthànhkiểuint Nếumộttoánhạngcókiểu long,kiểudữliệucủa toànbiểuthứcsẽđượcmởrộngthànhkiểulong Nếumộttoánhạngcókiểufloat,kiểudữliệucủa toànbiểuthứcsẽđượcmởrộngthànhkiểufloat Nếu một toán hạng có kiểu double, kiểu dữ liệu của toàn biểu thức sẽ được mở rộng thành kiểu doubleBIẾN BiếntrongJavacó3loại:staticvariable, instancevariblevàlocalvariable. static/instancevariable:cóthểđượcsửdụngmà khôngc ầnkhởitạogiátrị(đượctựđộnggángiá classtest{ trịm ặcđịnh). staticinta; publicstaticvoidmain(String[]args){ localvarible:b ắtbuộcphảikhởitạogiátrịtrước khisửdụintb; ng.Nếukhôngsẽtạoralỗikhibiên dịch. System.out.println(a); System.out.println(b); } }Biến Cóbathànhphầntrongmộtkhaibáobiến:  Kiểudữliệu  Tênbiến  Giátrịkhởigán(tùyý) Cúpháp kiểu_dữ_liệu tên_biến [= giá_trị]; Vídụ double d = 5.5;Mảng Cóbacáchkhaibáomảng  kiểu_dữ_liệutên_biến[];  kiểu_dữ_liệutên_biến[]=newkiểu_dữ_liệu [số_ptử];  kiểu_dữ_liệutên_biến[]={gtrị1,gtrị2,….,gtrịN}; Vídụ int a[]; int a[] = new int [10]; float af[] = {5.3, 7.6, 8.9, 3.0};Cáccấutrúcđiềukhiển Cấutrúcrẽnhánh  ifelse  switchcase Cấutrúclặp  while  dowhile  forThamsốcủachươngtrình XétđoạnCTclassArgsTest{publicstaticvoidmain(String[]args){ for(inti=0;iifelse if (biểu_thức_điều_kiện) { khối_lệnh_1; } else { khối_lệnh_2; }switchcaseswitch (biểu_thức){ case giá_trị_1: khối_lệnh_1; break; case giá_trị_2: khối_lệnh_2; break; ... default: khối lệnh_n;}for for (nhóm_lệnh_khởi_tạo; bthức_điều_kiện; nhóm_lệnh_tăng_giảm_giá_trị) { khối_lệnh_lặp; }while while (biểu_thức_điều_kiện) { khối_lệnh_lặp; }dowhile do { khối_lệnh_lặp; } while (condition);Lớpvàđốitượng Lớpđịnhnghĩamộtkiểudữliệumới ĐốitượngthuộcmộtlớptrongJavaluônđượccấp phátđộng,sửdụngtừkhóanew Biếncókiểudữliệulàmộtlớpcóthểthamchiếu đếnmộtđốitượngthuộclớp Vídụ My_Class object; object = new My_Class( ); Phươngthức Khaibáo access_specifier modifier kiểu_dữ_liệu tên_phương_thức (danh_sách_tham_số) { }  access_specifier: public, protected, none (default), private  modifier: static, final, abstract ...

Tài liệu được xem nhiều: