Bài giảng Lập trình Web ASP.Net với C#: Chương 7 - Th.S Phạm Đào Minh Vũ
Số trang: 62
Loại file: pdf
Dung lượng: 615.60 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 7 - Lập trình Web Form Với ADO.Net. Chương này gồm có những nội dung chính sau: Tổng quan về ADO.Net, các đối tượng trong ADO.Net, xây dựng lớp xử lý dữ liệu, xử lý giỏ hàng cho website thương mại điện tử. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình Web ASP.Net với C#: Chương 7 - Th.S Phạm Đào Minh Vũ LẬP TRÌNH WEB ASP.NET VỚI C# Giảng Viên: Th.S Phạm Đào Minh Vũ Email: phamdaominhvu@yahoo.com 1 Chương 7 Lập Trình Web Form Với ADO.Net 7.1 Tổng quan về ADO.Net 7.2 Các đối tượng trong ADO.Net 7.3 Xây dựng lớp xử lý dữ liệu 7.4 Xử lý giỏ hàng cho website thương mại điện tử 263 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.1. Tổng Quan Về ADO.Net 7.1.1 Giới thiệu 7.1.2 Kiến trúc ADO .Net 7.1.3 Minh họa tạo kết nối CSDL 264 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.1.1 Giới Thiệu Hầu hết ứng dụng windows hay website đều cần có CSDL, để lưu trữ, xử lý, tìm kiếm và báo cáo… Khi dữ liệu trở thành trung tâm của ứng dụng thì việc cung cấp các chức năng tới người dùng phụ thuộc vào khả năng thao tác dữ liệu, vấn đề cần quan tâm là: Lưu dữ liệu tập trung. Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu. Đảm bảo khả năng truy xuất đồng thời. Đảm bảo thời gian hồi đáp ngắn. Bảo mật dữ liệu. Trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống khác nhau 265 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM Vấn đề này được giải quyết dựa vào khả năng của các Hệ QTCSDL. .Net truy xuất DL qua ADO.NET, đặc điểm chính của ADO.NET là: Khả năng làm việc với DL không kết nối: DL được lưu trữ trong bộ nhớ như một CSDL thu nhỏ (dataset), nhằm tăng tốc độ xử lý tính toán và hạn chế sử dụng tài nguyên. Khả năng xử lý dữ liệu chuẩn XML (Có thể trao đổi giữa bất kỳ hệ thống nào) 266 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.1.2 Kiến Trúc ADO.Net MANAGED PROVIDER CONTENT COMPONENT 267 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM Kiến trúc ADO.NET có thể chia làm 2 phần chính: Managed Provider Component: Bao gồm các đối tượng như DataAdapter, DataReader,… giữ nhiệm vụ làm việc trực tiếp với dữ liệu như database, file,… Content Component: Bao gồm các đối tượng như DataSet, DataTable,… đại diện cho dữ liệu thực sự cần làm việc. 268 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM DataReader: Là đối tượng giúp truy cập dữ liệu nhanh chóng. DataSet: Là một bản sao thu nhỏ của CSDL trong bộ nhớ với nhiều bảng và các mối quan hệ. DataAdapter: Là đối tượng kết nối giữa DataSet và CSDL, nó bao gồm 2 đối tượng Connection và Command để cung cấp dữ liệu cho DataSet cũng như cập nhật dữ liệu từ DataSet xuống CSDL. 269 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.1.3 Minh họa tạo kết nối CSDL Cơ bản các bước thực hiện với database Bước 1: Tạo kết nối Bước 2: Mở kết nối dữ liệu Bước 3: Tạo lệnh điều khiển truy vấn SQL Bước 4: Thực thi lệnh Bước 5: Đóng kết nối Bước 6: in kết quả 270 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM Ví dụ: using System; using System.Data; using System.Data.SqlClient; public partial class vd1 : System.Web.UI.Page{ protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { //Khai báo và khởi tạo biến Connection SqlConnection cnn = new SqlConnection(Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password=); cnn.Open(); //Mở kết nối //Command điều khiển truy vấn sql SqlCommand cmd = cnn.CreateCommand(); cmd.CommandText=select TenKH from Khachhang where MaKH=5; //lấy về chuỗi giá trị trong cơ sở dữ liệu string result = (string)cmd.ExecuteScalar(); cnn.Close(); //đóng kết nối Response.Write(result); //in giá trị ra màn hình } } 271 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.2. Các đối tượng trong ADO.Net 7.2.1 Connection 7.2.2 Command 272 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.2.1 Connection Vai trò của Connection trong ADO.net là tạo kết nối giữa ứng dụng với CSDL Data Provider System.Data.Oledb : Sử dụng với Access System.Data.SqlCient : Sử dụng với SQLServer Ứng với mỗi tên miền: System.Data.Oledb.OledbConnection System.Data.SqlClient.SqlConnection Và các Data Provider khác: System.data.OcracleClient(Ocracle) MicroSoft.data.Odbc(Thông qua ODBC của HĐH) Microsoft.Data.Sqlxml (XML trên Sqlserver) 273 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM Connection String: Khi thực hiện kết nối cần khai báo các thông tin cho Connection thông qua thuộc tính Connection String. Tùy thuộc vào Data Provider: Nếu kết nối với CSDL Access Provider: Khai báo Data Provider của Access Data Source: Tên tập tin CSDL (.mdb) User ID: Tên người dùng Password : Mật khẩu 274 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM Ví dụ: Tạo kết nối với CSDL Access using System; using System.Data; using System.Data.OleDb; public partial class VD2 : System.Web.UI.Page { protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { String StrCnn=Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source= + Server.MapPath(~ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình Web ASP.Net với C#: Chương 7 - Th.S Phạm Đào Minh Vũ LẬP TRÌNH WEB ASP.NET VỚI C# Giảng Viên: Th.S Phạm Đào Minh Vũ Email: phamdaominhvu@yahoo.com 1 Chương 7 Lập Trình Web Form Với ADO.Net 7.1 Tổng quan về ADO.Net 7.2 Các đối tượng trong ADO.Net 7.3 Xây dựng lớp xử lý dữ liệu 7.4 Xử lý giỏ hàng cho website thương mại điện tử 263 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.1. Tổng Quan Về ADO.Net 7.1.1 Giới thiệu 7.1.2 Kiến trúc ADO .Net 7.1.3 Minh họa tạo kết nối CSDL 264 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.1.1 Giới Thiệu Hầu hết ứng dụng windows hay website đều cần có CSDL, để lưu trữ, xử lý, tìm kiếm và báo cáo… Khi dữ liệu trở thành trung tâm của ứng dụng thì việc cung cấp các chức năng tới người dùng phụ thuộc vào khả năng thao tác dữ liệu, vấn đề cần quan tâm là: Lưu dữ liệu tập trung. Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu. Đảm bảo khả năng truy xuất đồng thời. Đảm bảo thời gian hồi đáp ngắn. Bảo mật dữ liệu. Trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống khác nhau 265 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM Vấn đề này được giải quyết dựa vào khả năng của các Hệ QTCSDL. .Net truy xuất DL qua ADO.NET, đặc điểm chính của ADO.NET là: Khả năng làm việc với DL không kết nối: DL được lưu trữ trong bộ nhớ như một CSDL thu nhỏ (dataset), nhằm tăng tốc độ xử lý tính toán và hạn chế sử dụng tài nguyên. Khả năng xử lý dữ liệu chuẩn XML (Có thể trao đổi giữa bất kỳ hệ thống nào) 266 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.1.2 Kiến Trúc ADO.Net MANAGED PROVIDER CONTENT COMPONENT 267 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM Kiến trúc ADO.NET có thể chia làm 2 phần chính: Managed Provider Component: Bao gồm các đối tượng như DataAdapter, DataReader,… giữ nhiệm vụ làm việc trực tiếp với dữ liệu như database, file,… Content Component: Bao gồm các đối tượng như DataSet, DataTable,… đại diện cho dữ liệu thực sự cần làm việc. 268 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM DataReader: Là đối tượng giúp truy cập dữ liệu nhanh chóng. DataSet: Là một bản sao thu nhỏ của CSDL trong bộ nhớ với nhiều bảng và các mối quan hệ. DataAdapter: Là đối tượng kết nối giữa DataSet và CSDL, nó bao gồm 2 đối tượng Connection và Command để cung cấp dữ liệu cho DataSet cũng như cập nhật dữ liệu từ DataSet xuống CSDL. 269 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.1.3 Minh họa tạo kết nối CSDL Cơ bản các bước thực hiện với database Bước 1: Tạo kết nối Bước 2: Mở kết nối dữ liệu Bước 3: Tạo lệnh điều khiển truy vấn SQL Bước 4: Thực thi lệnh Bước 5: Đóng kết nối Bước 6: in kết quả 270 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM Ví dụ: using System; using System.Data; using System.Data.SqlClient; public partial class vd1 : System.Web.UI.Page{ protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { //Khai báo và khởi tạo biến Connection SqlConnection cnn = new SqlConnection(Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password=); cnn.Open(); //Mở kết nối //Command điều khiển truy vấn sql SqlCommand cmd = cnn.CreateCommand(); cmd.CommandText=select TenKH from Khachhang where MaKH=5; //lấy về chuỗi giá trị trong cơ sở dữ liệu string result = (string)cmd.ExecuteScalar(); cnn.Close(); //đóng kết nối Response.Write(result); //in giá trị ra màn hình } } 271 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.2. Các đối tượng trong ADO.Net 7.2.1 Connection 7.2.2 Command 272 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM 7.2.1 Connection Vai trò của Connection trong ADO.net là tạo kết nối giữa ứng dụng với CSDL Data Provider System.Data.Oledb : Sử dụng với Access System.Data.SqlCient : Sử dụng với SQLServer Ứng với mỗi tên miền: System.Data.Oledb.OledbConnection System.Data.SqlClient.SqlConnection Và các Data Provider khác: System.data.OcracleClient(Ocracle) MicroSoft.data.Odbc(Thông qua ODBC của HĐH) Microsoft.Data.Sqlxml (XML trên Sqlserver) 273 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM Connection String: Khi thực hiện kết nối cần khai báo các thông tin cho Connection thông qua thuộc tính Connection String. Tùy thuộc vào Data Provider: Nếu kết nối với CSDL Access Provider: Khai báo Data Provider của Access Data Source: Tên tập tin CSDL (.mdb) User ID: Tên người dùng Password : Mật khẩu 274 Khoa CNTT, Trường CĐ CNTT TP.HCM Ví dụ: Tạo kết nối với CSDL Access using System; using System.Data; using System.Data.OleDb; public partial class VD2 : System.Web.UI.Page { protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { String StrCnn=Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source= + Server.MapPath(~ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lập trình Web Lập trình Web ASP.Net Lập trình Web ASP.Net với C# Lập trình Web Form Lập trình Web Form Với ADO.Net Website thương mại điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
[Thảo luận] Học PHP như thế nào khi bạn chưa biết gì về lập trình?
5 trang 130 0 0 -
161 trang 129 1 0
-
Bài giảng Lập trình web nâng cao: Chương 8 - Trường ĐH Văn Hiến
36 trang 107 1 0 -
MỘT SỐ ĐIỂM CẦN CHÚ Ý KHI THIẾT KẾ WEB
5 trang 103 0 0 -
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH WEB_PHẦN 2_BÀI 3
3 trang 102 0 0 -
Bài giảng Pháp luật thương mại điện tử - Chương 1: Khái quát chung về pháp luật thương mại điện tử
19 trang 93 0 0 -
231 trang 90 1 0
-
101 trang 89 2 0
-
Lập Trình Web: Các trang quản trị trong PHP - GV: Trần Đình Nghĩa
8 trang 85 0 0 -
Bài giảng Lập trình web nâng cao: Chương 7 - Trường ĐH Văn Hiến
16 trang 65 1 0