Bài giảng Lập trình web PHP - Chương 04: Kết nối PHP với MySQL - Trường ĐH SP Tp. HCM
Số trang: 40
Loại file: pdf
Dung lượng: 883.37 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung: 1. Các kiểu dữ liệu cơ bản trong MySQL; 2. Các lệnh thông dụng trong MySQL; 3. Kết nối MySQL từ PHP; 4. Quy trình kết nối vào MySQL; 5. Các bước truy cập CSDL MySQL.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình web PHP - Chương 04: Kết nối PHP với MySQL - Trường ĐH SP Tp. HCM Đ i H c Sư Ph m Tp. H Chí MinhLẬP TRÌNH WEB PHP Chương 04: K t n i PHP v i MySQLNội dung Các ki u d li u cơ b n trong MySQL 1. 2. Các l nh thông d ng trong MySQL 3. K t n i MySQL t PHP 4. Quy trình k t n i vào MySQL Các bư c truy c p CSDL MySQL 5. 2 li u cơ b n trong MySQL1. Các ki u d MySQL Ki u Mô t Mô t i đa 255 ký t , chi u dài c đ nh = length char char(length) length t i đa 255 ký t , chi u dài đ ng 1. Các ki u d li u thông d ng trongMySQL Ki Ki u Mô t Mô enum enum(“option1”, t p h p t đ nh, nghĩa t i đa 65.535 giá tr “option2”,…) date date yyyy-mm-dd time hh:mm:ss datetime yyyy-mm- yyyy-mm-dd hh:mm:ss 42. Các l nh thông d ng trong MySQL Ki Ki u Mô t Mô CREATE CREATE t o CSDL ho c b ng thay đ i b ng có s n ALTER SELECT ch n d li u t b ng DELETE xóa d li u kh i b ng DESCRIBE xem thông tin mô t v c u trúc b ng INSERT INTO ghi giá tr vào b ng c p nh t d li u đã có trong b ng UPDATE DROP xóa b ng hay toàn b CSDL 52.2. Các l nh thông d ng trong MySQL CREATE INDEX indexname ON tablename (column [ASC|DESC], indexname tablename ...); CREATE PROCEDURE procedurename( [parameters] ) BEGIN ... procedurename END; CREATE TABLE tablename ( column datatype [NULL|NOT NULL] [CONSTRAINTS], column datatype [NULL|NOT NULL] [CONSTRAINTS], ... ); CREATE USER username[@hostname] [IDENTIFIED BY username [PASSWORD] password]; CREATE [OR REPLACE] VIEW viewname AS SELECT ...; viewname 62.2. Các l nh thông d ng trong MySQL ALTER TABLE tablename ( ADD [NULL|NOT column datatype NULL] [CONSTRAINTS], CHANGE column columns datatype [NULL|NOT NULL] [CONSTRAINTS], DROP column, ... ); 72.2. Các l nh thông d ng trong MySQL SELECT columnname, ... FROM tablename, ... [WHERE ...] [UNION ...] [GROUP BY ...] [HAVING ...] [ORDER BY ...]; VD: SELECT * FROM ketqua; SELECT FROM 82.2. Các l nh thông d ng trong MySQL DELETE FROM tablename [WHERE ...]; VD: DELETE FROM ketqua WHERE WHERE MaSV = ‘K29.103.010’ 92.2. Các l nh thông d ng trong MySQL INSERT INTO tablename [(columns, ...)] VALUES(values, ...); INSERT INTO tablename VALUES(value1, VALUES value2, value2, …, valuen); VD: INSERT INSERT INTO ketqua (mamon, diem) VALUES VALUES (‘LTWEB’, 10); INSERT INTO ketqua VALUES(‘’, ‘K29.103.010’, VALUES ‘LTWEB’, 10); 102.2. Các l nh thông d ng trong MySQL UPDATE tablename SET columname = value, ... [WHERE ...]; VD: UPDATE ketqua SET diem = 10 WHERE MaSV SET WHERE = ‘K29.103.010’ 112.2. Các l nh thông d ng trong MySQL DROP DATABASE | INDEX | PROCEDURE | INDEX PROCEDURE TABLE | TRIGGER | USER | VIEW itemname; TRIGGER USER VIEW VD: • Xóa b ng SINHVIEN: DROP TABLE SinhVien DROP • Xóa CSDL QLSV: DROP DATABASE QLSV; DROP 12Giao ti p dòng l nhGiao • K t n i mysql server mysql [-h hostname] [-P portnumber] -u username -p [- hostname [- portnumber username mysql [-h hostname] [-P portnumber] --user=user -- --user= password=pass Nh p l nh sau d u nh c l nh mysql> mysql M i l nh SQL k t thúc b ng d u ; 13Giao ti p đ h aGiao • M t s công c thông d ng SQLyog Enterprise phpMyAdmin MySQL Query Browser MySQL MySQL Maestros Navicat MySQL Manager ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình web PHP - Chương 04: Kết nối PHP với MySQL - Trường ĐH SP Tp. HCM Đ i H c Sư Ph m Tp. H Chí MinhLẬP TRÌNH WEB PHP Chương 04: K t n i PHP v i MySQLNội dung Các ki u d li u cơ b n trong MySQL 1. 2. Các l nh thông d ng trong MySQL 3. K t n i MySQL t PHP 4. Quy trình k t n i vào MySQL Các bư c truy c p CSDL MySQL 5. 2 li u cơ b n trong MySQL1. Các ki u d MySQL Ki u Mô t Mô t i đa 255 ký t , chi u dài c đ nh = length char char(length) length t i đa 255 ký t , chi u dài đ ng 1. Các ki u d li u thông d ng trongMySQL Ki Ki u Mô t Mô enum enum(“option1”, t p h p t đ nh, nghĩa t i đa 65.535 giá tr “option2”,…) date date yyyy-mm-dd time hh:mm:ss datetime yyyy-mm- yyyy-mm-dd hh:mm:ss 42. Các l nh thông d ng trong MySQL Ki Ki u Mô t Mô CREATE CREATE t o CSDL ho c b ng thay đ i b ng có s n ALTER SELECT ch n d li u t b ng DELETE xóa d li u kh i b ng DESCRIBE xem thông tin mô t v c u trúc b ng INSERT INTO ghi giá tr vào b ng c p nh t d li u đã có trong b ng UPDATE DROP xóa b ng hay toàn b CSDL 52.2. Các l nh thông d ng trong MySQL CREATE INDEX indexname ON tablename (column [ASC|DESC], indexname tablename ...); CREATE PROCEDURE procedurename( [parameters] ) BEGIN ... procedurename END; CREATE TABLE tablename ( column datatype [NULL|NOT NULL] [CONSTRAINTS], column datatype [NULL|NOT NULL] [CONSTRAINTS], ... ); CREATE USER username[@hostname] [IDENTIFIED BY username [PASSWORD] password]; CREATE [OR REPLACE] VIEW viewname AS SELECT ...; viewname 62.2. Các l nh thông d ng trong MySQL ALTER TABLE tablename ( ADD [NULL|NOT column datatype NULL] [CONSTRAINTS], CHANGE column columns datatype [NULL|NOT NULL] [CONSTRAINTS], DROP column, ... ); 72.2. Các l nh thông d ng trong MySQL SELECT columnname, ... FROM tablename, ... [WHERE ...] [UNION ...] [GROUP BY ...] [HAVING ...] [ORDER BY ...]; VD: SELECT * FROM ketqua; SELECT FROM 82.2. Các l nh thông d ng trong MySQL DELETE FROM tablename [WHERE ...]; VD: DELETE FROM ketqua WHERE WHERE MaSV = ‘K29.103.010’ 92.2. Các l nh thông d ng trong MySQL INSERT INTO tablename [(columns, ...)] VALUES(values, ...); INSERT INTO tablename VALUES(value1, VALUES value2, value2, …, valuen); VD: INSERT INSERT INTO ketqua (mamon, diem) VALUES VALUES (‘LTWEB’, 10); INSERT INTO ketqua VALUES(‘’, ‘K29.103.010’, VALUES ‘LTWEB’, 10); 102.2. Các l nh thông d ng trong MySQL UPDATE tablename SET columname = value, ... [WHERE ...]; VD: UPDATE ketqua SET diem = 10 WHERE MaSV SET WHERE = ‘K29.103.010’ 112.2. Các l nh thông d ng trong MySQL DROP DATABASE | INDEX | PROCEDURE | INDEX PROCEDURE TABLE | TRIGGER | USER | VIEW itemname; TRIGGER USER VIEW VD: • Xóa b ng SINHVIEN: DROP TABLE SinhVien DROP • Xóa CSDL QLSV: DROP DATABASE QLSV; DROP 12Giao ti p dòng l nhGiao • K t n i mysql server mysql [-h hostname] [-P portnumber] -u username -p [- hostname [- portnumber username mysql [-h hostname] [-P portnumber] --user=user -- --user= password=pass Nh p l nh sau d u nh c l nh mysql> mysql M i l nh SQL k t thúc b ng d u ; 13Giao ti p đ h aGiao • M t s công c thông d ng SQLyog Enterprise phpMyAdmin MySQL Query Browser MySQL MySQL Maestros Navicat MySQL Manager ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tối ưu hóa website tạo lập website lập trình web quản lý web Kết nối PHP với MySQLGợi ý tài liệu liên quan:
-
161 trang 129 1 0
-
[Thảo luận] Học PHP như thế nào khi bạn chưa biết gì về lập trình?
5 trang 129 0 0 -
Bài giảng Lập trình web nâng cao: Chương 8 - Trường ĐH Văn Hiến
36 trang 107 1 0 -
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH WEB_PHẦN 2_BÀI 3
3 trang 102 0 0 -
MỘT SỐ ĐIỂM CẦN CHÚ Ý KHI THIẾT KẾ WEB
5 trang 101 0 0 -
231 trang 90 1 0
-
101 trang 88 2 0
-
Lập Trình Web: Các trang quản trị trong PHP - GV: Trần Đình Nghĩa
8 trang 84 0 0 -
Bài giảng Lập trình web nâng cao: Chương 7 - Trường ĐH Văn Hiến
16 trang 64 1 0 -
Bài giảng Lập trình Web ASP.Net với C#: Chương 9 - Th.S Phạm Đào Minh Vũ
55 trang 49 0 0