Danh mục

Bài giảng Lập và phân tích dự đầu tư: Chương 6 - ThS. Lê Hải Quân

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.09 MB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lập và phân tích dự đầu tư: Chương 6 Phân tích tài chính và phân tích kinh tế- xã hội, cung cấp cho người học những kiến thức như: Phân tích tài chính; Phân tích kinh tế - kỹ thuật; Phân tích kinh tế - xã hội; Vị trí của các loại phân tích kỹ thuật, phân tích tài chính và phân tích kinh tế - xã hội. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập và phân tích dự đầu tư: Chương 6 - ThS. Lê Hải Quân CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI Đề xuất các phƣơng án kỹ thuật Phân tích kinh tế - kỹ thuật Phƣơng án tối ƣu (hoặc một tập hợp các phƣơng án khả thi) Phân tích tài chính Phân tích kinh tế - xã hội Dự án đầu tƣ xây dựng công trình Quyết định đầu tƣ Vị trí của các loại phân tích kỹ thuật, phân tích tài chính và phân tích kinh tế - xã hội CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1. Phân tích tài chính Bước 1: Xác định số lượng các phương án đưa vào so sánh. Bước 2: Xác định thời kỳ tính toán của phương án đầu tư. Bước 3: Tính toán các chỉ tiêu thu, chi, hiệu số thu chi của các PA qua các năm. - Doanh thu: B = Lưu lượng xe * giá vé B = Khối lượng hàng hóa * giá vé - Chi phí:  Vốn đầu tư ban đầu; Chi phí duy tu, trung tu, đại tu;  Chi phí bộ máy thu phí (nếu có) CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1. Phân tích tài chính Bước 4: Xác định giá trị tương đương của tiền tệ theo thời gian (suất chiết khấu i). - i= i0 + r + f. i0 = WACC = W1 .k1 + W2 .k2 + .. . + Wn .kn Trong đó: Wi : thể hiện tỷ lệ hay tỷ trọng của nguồn vốn thứ i; Ki : là chi phí của nguồn vốn thứ i. + Vốn vay ngân hàng: Ki = lãi suất đi vay. + Vốn chủ sở hữu: Ki = Lãi suất tiền gửi ngân hàng. Bước 5: Lựa chọn loại chỉ tiêu dùng làm chỉ tiêu hiệu quả tổng hợp: NPV, IRR, B/C, Thv CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1. Phân tích tài chính Bước 6: Xác định tính đáng giá của mỗi phương án đem ra so sánh.  NPV: n Nt SV NPV  V   0 0 t 1 1i  1i  t n 1i   1  SV n NPV  V  N i 1i  0 0 1i  n n  IRR IRR  i1  i2  i1  NPV1  MARR NPV1  NPV2 CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1. Phân tích tài chính Bước 6: Xác định tính đáng giá của mỗi phương án đem ra so sánh.  B/C: B  B n t  n C t 1 C 1i  t 0 t 1i  t 0 t (1  i ) n  1 B B i (1  i ) n  1 C (1  i )  1 n V C i (1  i ) n  Thv: Thời gian hoàn vốn nhỏ hơn CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1. Phân tích tài chính Bước 7: So sánh các phương án theo chỉ tiêu hiệu quả đã lựa chọn. Bước 8: Phân tích độ nhạy, độ an toàn và mức tin cậy của phương án. Bước 9: Lựa chọn phương án tốt nhất có tính đến độ an toàn và tin cậy của kết quả tính toán. CHƢƠNG 6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ- XÃ HỘI 1.1. Chỉ tiêu NPV trong phân tích tài chính Ví dụ 1. Dùng chỉ tiêu NPV để so sánh, lựa chon PA Chỉ tiêu PA1 PA2 Vốn đầu tư ban đầu 220 tỷ 270 tỷ Cơ cấu giải ngân Năm 1 20% 30% Năm 2 60% 50% Năm 3 20% 20% Cơ cấu vốn: Vốn chủ sở hữu 20% 30% Vốn vay 80% (lãi suất 70% (lãi suất 13%/năm) 12%/năm) Lưu lượng xe 10000 xe/ng.đ 7500 xe/ng.đ Giá vé: 15000 đồng/xe 15000 đồng/xe Chi phí khai thác 5 tỷ/năm 6 tỷ/năm Tuổi ...

Tài liệu được xem nhiều: