Danh mục

Bài giảng Luật tố tụng dân sự: Chương 7 - Mai Hoàng Phước

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 284.85 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Luật tố tụng dân sự - Chương 7: Biện pháp khẩn cấp tạm thời, cung cấp cho người học những kiến thức như Khái niệm và ý nghĩa của biện pháp khẩn cấp tạm thời; Các biện pháp khẩn cấp tạm thời; Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời; Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm; Thẩm quyền, thủ tục áp dụng, thay đổi và hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời; Hiệu lực của quyết định áp dụng, thay đổi và hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Luật tố tụng dân sự: Chương 7 - Mai Hoàng PhướcCHƯƠNG 7. BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜICHƯ Ơ NG 7. BIỆN PHÁP KHẨ N CẤ P TẠ M THỜ I1. Khái niệm và ý nghĩ của biện pháp khẩn cấp tạm thời a2. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời3. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời4. Buộc thự c hiện biện pháp bảo đảm5. Thẩm quyền, thủ tục áp dụng, thay đổi và hủy bỏ biện pháp khẩncấp tạm thời6. Hiệu lự c của quyết đị h áp dụng, thay đổi và hủy bỏ biện pháp nkhẩn cấp tạm thời7. Khiếu nại, kiến nghịquyết đị h áp dụng, thay đổi và hủy bỏ biện npháp khẩn cấp tạm thời8. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khôngđúngCHƯ Ơ NG 7. BIỆN PHÁP KHẨ N CẤ P TẠ M THỜ I1. Khái niệm và ý nghĩ của biện pháp khẩn cấp tạm thời aKhái niệm, ý nghĩa (Điều 111)Khái niệm: Chế tài do Tòa án ra quyết định áp dụngđể giải quyết yêu cầu cấp bách chính đáng củađương sự.Ý nghĩa: Bảo vệ tính mạng, sức khỏe, tài sản, thuthập chứng cứ, bảo vệ chứng cứ, bảo toàn tình trạnghiện có tránh gây thiệt hại không thể khắc phục được,đảm bảo cho việc giải quyết vụ án hoặc việc thi hànhán.CHƯ Ơ NG 7. BIỆN PHÁP KHẨ N CẤ P TẠ M THỜ I2. Các biện pháp khẩn cấp tạm thờiCác biện pháp khẩn cấp tạm thời:1. Giao người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, ngườicó khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi cho cá nhân hoặc tổ chứctrông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục.4. Buộc người sử dụng lao động tạm ứng tiền lương, tiền bảo hiểm y tế,bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí cứu chữa tai nạn lao độnghoặc bệnh nghề nghiệp, tiền bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động hoặcbệnh nghề nghiệp cho người lao động.6. Kê biên tài sản đang tranh chấp.7. Cấm chuyển dịch quyền về tài sản đối với tài sản đang tranh chấp.9. Cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm, hàng hóa khác.10. Phong tỏa tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng khác, kho bạc nhànước; phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ.13. Cấm xuất cảnh đối với người có nghĩa vụ.CHƯ Ơ NG 7. BIỆN PHÁP KHẨ N CẤ P TẠ M THỜ I3. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Quyền yêu cầu (Điều 111, Điều 187)Đương sự, đại diện hợp pháp của Cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện vụđương sự án để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nướcMột hoặc nhiều biện pháp khẩn cấp tạm thờiCHƯ Ơ NG 7. BIỆN PHÁP KHẨ N CẤ P TẠ M THỜ I4. Buộc thự c hiện biện pháp bảo đảm Quyền yêu cầu (Điều 111, Điều 187)Đương sự, đại diện hợp pháp của Cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện vụđương sự án để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nướcMột hoặc nhiều biện pháp khẩn cấp tạm thờiCHƯ Ơ NG 7. BIỆN PHÁP KHẨ N CẤ P TẠ M THỜ I5. Thẩm quyền, thủ tục áp dụng, thay đổi và hủy bỏ biện pháp khẩncấp tạm thờiThẩm quyền, thủ tục áp dụng, thay đổi và hủy bỏ biệnpháp khẩn cấp tạm thời.Thẩm quyền (Điều 112) Thủ tục (Điều 133)Trước khi mở Tại phiên tòaphiên tòaNộp cùng lúc Nộp trong quávới đơn khởi trình tố tụngkiệnCHƯ Ơ NG 7. BIỆN PHÁP KHẨ N CẤ P TẠ M THỜ I5. Thẩm quyền, thủ tục áp dụng, thay đổi và hủy bỏ biện pháp khẩncấp tạm thờiThẩm quyền, thủ tục áp dụng, thay đổi và hủy bỏ biệnpháp khẩn cấp tạm thời.Thẩm quyền (Điều 112) Thủ tục (Điều 133)Nộp đơn cùng vớiđơn khởi kiện Quyết định áp dụng biện phápNộp đơn trong quá Quyết định buộc thực khẩn cấp tạm thời; hoặctrình tố tụng hiện biện pháp bảo đảm Thông báo không áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thờiNộp đơn tại phiêntòaCHƯ Ơ NG 7. BIỆN PHÁP KHẨ N CẤ P TẠ M THỜ I6. Hiệu lự c của quyết đị h áp dụng, thay đổi và hủy bỏ biện pháp nkhẩn cấp tạm thờiQuyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩncấp tạm thời có hiệu lực thi hành ngayCSPL: Điều 139; điểm b khoản 2 Điều 482 BLTTDSCHƯ Ơ NG 7. BIỆN PHÁP KHẨ N CẤ P TẠ M THỜ I7. Khiếu nại, kiến nghịquyết đị h áp dụng, thay đổi và hủy bỏ nbiện pháp khẩn cấp tạm thờiCSPL: Điều 140, DD141 BLTTDSQuyết định ấp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩncấp tạm thời có thể bị khiếu nại, kiến nghị bởi đươngsự, Viện kiểm sát.Thẩm quyền:Trước khi mở phiên tòa: Chánh ánTại phiên tòa: HĐXXCHƯ Ơ NG 7. BIỆN PHÁP KHẨ N CẤ P TẠ M THỜ I8. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khôngđúngCSPL: 113 BLTTDSNgười yêu cầu Tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấptạm thời phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về yêucầu của mình; trường hợp yêu cầu áp dụng biện phápkhẩn cấp tạm thời không đúng mà gây thiệt hại chongười bị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời hoặccho người thứ ba thì phải bồi thườngCHƯ Ơ NG 7. BIỆN PHÁP KHẨ N CẤ P TẠ M THỜ I8. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khôngđúngCSPL: 113 BLTTDSTòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khôngđúng mà gây thiệt hại cho người bị áp dụng biện phápkhẩn cấp tạm thời hoặc cho người thứ ba thì Tòa ánphải bồi thường ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: