Danh mục

Bài giảng Lý luận học cổ truyền - Chương 4: Nguyên nhân gây bệnh

Số trang: 55      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.44 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 24,000 VND Tải xuống file đầy đủ (55 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lý luận học cổ truyền - Chương 4: Nguyên nhân gây bệnh, cung cấp cho người học những kiến thức như: Trình bày được nội nhân; Trình bày được ngoại nhân; Trình bày được bất nội ngoại nhân; Trình bày được nội thương. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý luận học cổ truyền - Chương 4: Nguyên nhân gây bệnh VIỆ N SIAMBTRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG Y HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM LÝ LUẬN Y HỌC BÀI 4CỔ TRUYỀN NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH 1 MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng1 Trình bày được nội nhân.2 Trình bày được ngoại nhân.3 Trình bày được bất nội ngoại nhân.4 Trình bày được nội thương. 2CHÍNH KHÍ >< TÀ KHÍ 3 PHÂN LOẠIHoàn cảnh thiên nhiên (Ngoại nhân)Hoàn cảnh gây ra do rối loạn về tâm lý xã hội (Nội nhân)Nguyên nhân khác (Bất Nội Ngoại nhân) 4 Gây ra bệnh ngoại cảm NGOẠI NHÂNLiên hệ với thời tiết 5 PHONG HÀN THỬPHÂNLOẠI THẤP TÁO HỎA 6PHONG 7 PHONGNỘI PHONG: sinh ra do chức năng tạng Can bất thườngNGOẠI PHONG: kết hợp với các tà khác gây bệnh. 8 ĐẶC TÍNHDương tàChủ khí mùa xuânVị trí tác động: phần trên và phần ngoài cơ thểDi động, biến hóa 9 ĐẶC TÍNHHay đi lên và ra ngoài nên thường gây bệnh ở phầnngoài và phần trên của cơ thể.Phát bệnh nhanh , biến hóa nhanh.Bệnh thường di chuyển từ nơi này đến nơi khác. 10 CHỨNG BỆNHPhong hàn: Cảm do lạnh, đau khớp do lạnh, viêmmũi dị ứng do lạnh.Phong nhiệt: Cảm do sốt, viêm khớpPhong thấp: Viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp 11HÀN 12 HÀNNội Hàn: Dương khí của cơ thể giảm làm giảm chứcnăng của cơ quan trong cơ thể.Ngoại Hàn: Hàn phạm phần ngoài cơ thể (Thương hàn);Hàn phạm vào tạng phủ (Trúng Hàn) 13 ĐẶC TÍNHLà âm tà, dễ hại đến dương khí,làm ngưng trệ,đautại chỗ,co rút,bế tắc.Chủ khí mùa đôngCác bệnh chứng thường gây ra : Cảm mạo,tiêuchảy,đau bụng do lạnh. 14 ĐẶC TÍNHHay gây đau, điểm đau không di chuyển, chườmnóng đỡ đau.Hay gây ứ trệ, co cứng, mồ hôi không ra được.Bệnh nhân sợ lạnh, thích ấm. 15 CHỨNG BỆNHThấp hàn: Ói, đau bụng kinh, tiêu chảy.Phong hàn: Cảm do lạnh, đau khớp do lạnh, viêmmũi dị ứng do lạnh. 16THỬ 17 ĐẶC TÍNHChủ khí về mùa hèLà dương tà.Đi lên trên, tản ra ngoài. 18 ĐẶC TÍNHHay gây sốt cao, khát nước., làm mất tân dịch, khôkhát.Các bệnh chứng thường gây ra : say nắng, hoa mắt,mệt, khát nước… Phối hợp với thấp tà ( cuối hạ, đầu thu)  tiêuchảy, lỵ. 19 CHỨNG BỆNHThử nhiệt : sốt nhẹ vào mùa hè (Thương thử); Saynắng, hoa mắt, chóng mặt, bất tỉnh…(Trúng thử)Thử thấp: tiêu chảy vào mùa hè 20

Tài liệu được xem nhiều: