Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 2.3 - Nguyễn Thị Bích Nguyệt (Tiếp theo)
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.06 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 2.3 - Ứng dụng trong trả góp và định giá trái phiếu" được biên soạn bao gồm các nội dung chính sau: Ứng dụng trong trả góp; Định giá trái phiếu; Một số bài tập vận dụng củng cố kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 2.3 - Nguyễn Thị Bích Nguyệt (Tiếp theo) LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ MÃ HỌC PHẦN EM 3510 Nguyễn Thị Bích Nguyệt C9.208 - Bộ môn Kinh tế học Nguyet.nguyenthibich@hust.edu.vn 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 1 NỘI DUNG HỌC PHẦN CHƯƠNG 1 – KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỆ CHƯƠNG 2 – LÃI SUẤT CHƯƠNG 3 – THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH CHƯƠNG 4 – CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH CHƯƠNG 5 – TÀI CHÍNH CÔNG CHƯƠNG 6 – TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP - TÀI CHÍNH CÁ NHÂN CHƯƠNG 7 – NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CHƯƠNG 8 – TÀI CHÍNH QUỐC TẾ 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 2 CHƯƠNG 2 LÃI SUẤT 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 3 NỘI DUNG CHƯƠNG 2 2.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA LÃI SUẤT 2.2. PHÂN LOẠI LÃI SUẤT 2.3. ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.3.1. MỘT SỐ CÔNG CỤ NỢ 2.3.2. PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG LÃI SUẤT 2.3.3. ỨNG DỤNG TRONG TRẢ GÓP VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU 2.3.4. LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.4. CẤU TRÚC CỦA LÃI SUẤT 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 4 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN Lãi đơn: Lãi trên vốn gốc ban đầu Năm 0: P0 ; lãi suất i%/năm Vốn Tiền lãi Tiền gốc và lãi Sau năm 1: P0 P0.i P0 + P0.i = P0 (1+i) Sau năm 2: P0 P0.i + P0.i P0 + P0.i + P0.i = P0 (1+2.i) Sau năm 3: P0 P0.i + P0.i +P0.i P0 + P0.i + P0.i +P0.i = P0 (1+3.i) ... Sau t năm P0 P0.i + P0.i +...+P0.i P0 (1+i.t) FVt = P0 (1+ i.t) 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 5 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN Lãi kép: Lãi trên (vốn gốc + lãi) Năm 0: P0 ; lãi suất i%/năm Vốn Tiền lãi Tiền gốc và lãi Sau năm 1: P0 P0.i P0 + P0.i = P0 (1+i) Sau năm 2: P0 (1+i) P0 (1+i).i P0 (1+i) + P0 (1+i).i = P0 (1+i)2 Sau năm 3: P0 (1+i)2 P0 (1+i)2.i P0 (1+i)2 + P0 (1+i)2.i = P0 (1+i)3 ... Sau t năm P0 (1+i)t FVt = P0 (1+ i)t 11/11/2021 6 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN Lãi kép: Lãi trên (vốn gốc + lãi) Năm 0: P0 ; lãi suất i%/năm FVt = P0 (1+ i)t Trường hợp nhận lãi kép 1 lần/năm i n FVt = P0 (1+ ) Trường hợp nhận lãi kép n lần/năm n FVt = P0 (e)i.t Trường hợp nhận lãi kép liên tục ???? n i ef = (1+ ???? ) -1 Lãi suất thực trả 11/11/2021 7 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.3.3. ỨNG DỤNG TRONG TRẢ GÓP VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIÉU a. Trả góp Khái niệm Trả góp là việc quy định thanh toán những khoản tiền gốc và lãi bằng nhau trong những kỳ thanh toán như nhau - Trả góp áp dụng rộng rãi đối với các hợp đồng tín dụng cá nhân, một số loại tín dụng thương mại và trong số công cụ tài chính như trái phiếu 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 8 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.3.3. ỨNG DỤNG TRONG TRẢ GÓP VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIÉU a. Trả góp Ví dụ Mỗi năm nhận được1.000$ trong vòng 3 năm. Lựa chọn gửi khoản này vào ngân hàng với mức lãi suất 8%. Vào cuối năm thứ 3 bạn có bao nhiêu tiền? 0 1 (A) 2 (B) 3 (C) ... 1.000 ? FVA = 1.000 (1+0.08)2 = 1.166,4 Trả góp: 1.000 1.000 FVB = 1.000 (1+0.08)1 = 1.080 FVAn = C (1+i)0 + C(1+i)1 + C(1+i)2 + ... + C(1+i)n-1 FVC = 1.000 (1+0.08)0 = 1.000 FV3 = P0 (1+i)0 + P0 (1+i)1 + P0 (1+i)2 (1+i)n −1 FVAn = C x i 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 9 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.3.3. ỨNG DỤNG TRONG TRẢ GÓP VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIÉU a. Trả góp (1+i)n −1 Tính dòng tiền tương lai Công thức tính FVAn = C x i Trong đó: - C (constant): là số tiền trả góp thanh toán định kỳ - n: Tổng số lần (kỳ) trả góp (tức có n lần C) - i: Lãi suất của 1 kỳ thanh toán 1− (1+i)−n C 1 Tính dòng tiền hiện tại → PVAn = C x hoặc PVAn = i x [1- (1+i)n] i 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 10 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.3.3. ỨNG DỤNG TRONG TRẢ GÓP VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIÉU a. Trả góp Bài tập 1 Tính giá trị hiện thời của một hợp đồng trả góp thông thường có giá trị là 5.000$/năm, được thanh toán trong vòng 5 năm và lãi suất là 12%. C = 5.000$ ; n = 5 ; i =0,12 1− ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 2.3 - Nguyễn Thị Bích Nguyệt (Tiếp theo) LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ MÃ HỌC PHẦN EM 3510 Nguyễn Thị Bích Nguyệt C9.208 - Bộ môn Kinh tế học Nguyet.nguyenthibich@hust.edu.vn 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 1 NỘI DUNG HỌC PHẦN CHƯƠNG 1 – KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỆ CHƯƠNG 2 – LÃI SUẤT CHƯƠNG 3 – THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH CHƯƠNG 4 – CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH CHƯƠNG 5 – TÀI CHÍNH CÔNG CHƯƠNG 6 – TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP - TÀI CHÍNH CÁ NHÂN CHƯƠNG 7 – NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CHƯƠNG 8 – TÀI CHÍNH QUỐC TẾ 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 2 CHƯƠNG 2 LÃI SUẤT 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 3 NỘI DUNG CHƯƠNG 2 2.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA LÃI SUẤT 2.2. PHÂN LOẠI LÃI SUẤT 2.3. ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.3.1. MỘT SỐ CÔNG CỤ NỢ 2.3.2. PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG LÃI SUẤT 2.3.3. ỨNG DỤNG TRONG TRẢ GÓP VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU 2.3.4. LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.4. CẤU TRÚC CỦA LÃI SUẤT 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 4 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN Lãi đơn: Lãi trên vốn gốc ban đầu Năm 0: P0 ; lãi suất i%/năm Vốn Tiền lãi Tiền gốc và lãi Sau năm 1: P0 P0.i P0 + P0.i = P0 (1+i) Sau năm 2: P0 P0.i + P0.i P0 + P0.i + P0.i = P0 (1+2.i) Sau năm 3: P0 P0.i + P0.i +P0.i P0 + P0.i + P0.i +P0.i = P0 (1+3.i) ... Sau t năm P0 P0.i + P0.i +...+P0.i P0 (1+i.t) FVt = P0 (1+ i.t) 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 5 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN Lãi kép: Lãi trên (vốn gốc + lãi) Năm 0: P0 ; lãi suất i%/năm Vốn Tiền lãi Tiền gốc và lãi Sau năm 1: P0 P0.i P0 + P0.i = P0 (1+i) Sau năm 2: P0 (1+i) P0 (1+i).i P0 (1+i) + P0 (1+i).i = P0 (1+i)2 Sau năm 3: P0 (1+i)2 P0 (1+i)2.i P0 (1+i)2 + P0 (1+i)2.i = P0 (1+i)3 ... Sau t năm P0 (1+i)t FVt = P0 (1+ i)t 11/11/2021 6 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN Lãi kép: Lãi trên (vốn gốc + lãi) Năm 0: P0 ; lãi suất i%/năm FVt = P0 (1+ i)t Trường hợp nhận lãi kép 1 lần/năm i n FVt = P0 (1+ ) Trường hợp nhận lãi kép n lần/năm n FVt = P0 (e)i.t Trường hợp nhận lãi kép liên tục ???? n i ef = (1+ ???? ) -1 Lãi suất thực trả 11/11/2021 7 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.3.3. ỨNG DỤNG TRONG TRẢ GÓP VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIÉU a. Trả góp Khái niệm Trả góp là việc quy định thanh toán những khoản tiền gốc và lãi bằng nhau trong những kỳ thanh toán như nhau - Trả góp áp dụng rộng rãi đối với các hợp đồng tín dụng cá nhân, một số loại tín dụng thương mại và trong số công cụ tài chính như trái phiếu 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 8 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.3.3. ỨNG DỤNG TRONG TRẢ GÓP VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIÉU a. Trả góp Ví dụ Mỗi năm nhận được1.000$ trong vòng 3 năm. Lựa chọn gửi khoản này vào ngân hàng với mức lãi suất 8%. Vào cuối năm thứ 3 bạn có bao nhiêu tiền? 0 1 (A) 2 (B) 3 (C) ... 1.000 ? FVA = 1.000 (1+0.08)2 = 1.166,4 Trả góp: 1.000 1.000 FVB = 1.000 (1+0.08)1 = 1.080 FVAn = C (1+i)0 + C(1+i)1 + C(1+i)2 + ... + C(1+i)n-1 FVC = 1.000 (1+0.08)0 = 1.000 FV3 = P0 (1+i)0 + P0 (1+i)1 + P0 (1+i)2 (1+i)n −1 FVAn = C x i 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 9 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.3.3. ỨNG DỤNG TRONG TRẢ GÓP VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIÉU a. Trả góp (1+i)n −1 Tính dòng tiền tương lai Công thức tính FVAn = C x i Trong đó: - C (constant): là số tiền trả góp thanh toán định kỳ - n: Tổng số lần (kỳ) trả góp (tức có n lần C) - i: Lãi suất của 1 kỳ thanh toán 1− (1+i)−n C 1 Tính dòng tiền hiện tại → PVAn = C x hoặc PVAn = i x [1- (1+i)n] i 11/11/2021 Monetary and Financial Theories 10 2.3 ĐO LƯỜNG, SO SÁNH LÃI SUẤT VÀ LÃI SUẤT HOÀN VỐN 2.3.3. ỨNG DỤNG TRONG TRẢ GÓP VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIÉU a. Trả góp Bài tập 1 Tính giá trị hiện thời của một hợp đồng trả góp thông thường có giá trị là 5.000$/năm, được thanh toán trong vòng 5 năm và lãi suất là 12%. C = 5.000$ ; n = 5 ; i =0,12 1− ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ Lý thuyết tài chính tiền tệ Đo lường lãi suất So sánh lãi suất Lãi suất hoàn vốn Ứng dụng trong trả góp Định giá trái phiếuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Đầu tư tài chính: Phần 2 - TS. Võ Thị Thúy Anh
205 trang 101 6 0 -
Bộ đề thi hết môn về Lý thuyết Tài chính Tiền tệ
65 trang 70 0 0 -
32 trang 70 0 0
-
Bài giảng Tổng quan tài chính-tiền tệ - PGS.TS. Sử Đình Thành
42 trang 65 1 0 -
Lý thuyết tài chính tiền tệ - ĐH Kinh Tế Tp.HCM
367 trang 59 0 0 -
Đề án lý thuyết tài chính tiền tệ - Đề tài: Lạm phát trong nền kinh tế thị trường
33 trang 58 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết tài chính tiền tệ: Phần 2 - NXB ĐH Kinh tế quốc dân
277 trang 56 0 0 -
58 trang 47 0 0
-
Chuyên đề 5: Thị trường vốn trong hệ thống tài chính - Dr. Nguyễn Thị Lan
27 trang 46 0 0 -
Bài tập cổ phiếu và trái phiếu
5 trang 43 0 0