Danh mục

Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 4 - Ths. Lê Ngọc Phúc

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.10 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 4 - Truyền tín hiệu qua mạch truyền tính trình bày định nghĩa và các tính chất của tính chập, định nghĩa; đáp ứng xung và đáp ứng tần số của hệ thống truyền tính bất biến LTI và quan hệ giữa các đặc trưng tín hiệu ngõ vào - ngõ ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 4 - Ths. Lê Ngọc Phúc Tr ng ðH Giao thông v n t i Tp.HCM Khoa ði n - ði n t vi n thông Bài gi ng: Lý thuy t tín hi u Chương 4 TRUY N TÍN HI U QUA M CH TUY N TÍNH N i dung: 4.1 Tích ch p 4.1.1 ð nh nghĩa 4.1.2 Các tính ch t 4.2 H th ng tuy n tính b t bi n LTI 4.2.1 ð nh nghĩa 4.2.2 ðáp ng xung và ñáp ng t n s 4.3 Quan h gi a các ñ c trưng tín hi u ngõ vào - ngõ ra 4.3.1 Ý nghĩa c a tích ch p 4.3.2 Bi u th c quan h 4.3.3 M t s ví d 110/15/2009 Tr ng ðH Giao thông v n t i Tp.HCM Khoa ði n - ði n t vi n thông Bài gi ng: Lý thuy t tín hi u Chương 4 TRUY N TÍN HI U QUA M CH TUY N TÍNH 4.1 Tích ch p (Continuous Time Convolution) 4.1.1 ð nh nghĩa Tích ch p gi a hai tín hi u x(t) và y(t), ký hi u: x(t)*y(t), ñư c xác ñ nh như sau: ∞ (*) x (t ) * y (t ) = ∫ x (τ ) y ( t − τ ) d τ −∞ Xét hai tín hi u x(t) và h(t), tích ch p y(t)=x(t)*h(t) ñư c xác ñ nh theo (*) 210/15/2009 Tr ng ðH Giao thông v n t i Tp.HCM Khoa ði n - ði n t vi n thông Bài gi ng: Lý thuy t tín hi u Chương 4 TRUY N TÍN HI U QUA M CH TUY N TÍNH 4.1 Tích ch p (tt) 4.1.2 Các tính ch t Tính ch t giao hoán: x (t ) * y (t ) = y (t ) * x (t ) Tính ch t k t h p: x (t ) * [ y (t ) * z (t )] = [ x (t ) * y (t )] * z (t ) Tính ch t phân ph i: x (t ) * [ y (t ) + z (t )] = x(t ) * y (t ) + x (t ) * z (t ) Nhân v i h ng s : a[ x(t ) * y(t )] = [ax(t )]* y(t ) = x(t ) *[ay(t )] Liên h v i hàm tương quan: ∞ ϕ xy (τ ) = ∫ −∞ x ( t ) y * ( t − τ ) dt = x (τ ) * y * ( −τ ) 310/15/2009 Tr ng ðH Giao thông v n t i Tp.HCM Khoa ði n - ði n t vi n thông Bài gi ng: Lý thuy t tín hi u Chương 4 TRUY N TÍN HI U QUA M CH TUY N TÍNH 4.2 H th ng tuy n tính b t bi n LTI (Linear Time Invariant System) 4.2.1 ð nh nghĩa là h th ng th a mãn ñ ng th i tính ch t tuy n tính và b t bi n Tính ch t tuy n tính: Input Output H th ng tuy n tính N u: x1(t) y1(t) x2(t) y2(t) Thì: a1x1(t) + a2x2(t) a1y1(t) + a2y2(t), ∀a1,a2 Tính ch t tuy n tính: Input Output H th ng b t bi n N u: x(t) y(t) Thì: x(t-t0) y(t-t0), ∀t0 410/15/2009 Tr ng ðH Giao thông v n t i Tp.HCM Khoa ði n - ði n t vi n thông Bài gi ng: Lý thuy t tín hi u Chương 4 TRUY N TÍN HI U QUA M CH TUY N TÍNH(tt) 4.2 H th ng tuy n tính b t bi n LTI 4.2.2 ðáp ng xung và ñáp ng t n s : ðáp ng xung (Impulse response): ðáp ng xung là tín hi u ngõ ra c a h th ng khi tín hi u ngõ vào là xung δ(t). ðáp ng xung h(t) ñ c trưng cho h th ng trong mi n th i gian. Input Output H th ng LTI h(t) δ(t) h(t) ðáp ng t n s (Frequency response): ñ c trưng cho h th ng trong mi n t n s là bi n ñ i Fourier c a ñáp ng xung, nghĩa là: h(t ) ← H (ω ) F → +∞ Chú ý: H (ω ) = H (ω ) e jϕ ( ω ) H (ω ) = ∫ −∞ h ( t ) e − jω t d t ðáp ng ðáp ng biên ñ pha 510/15/2009 Tr ng ðH Giao thông v n t i Tp.HCM Khoa ði n - ði n t vi n thông Bài gi ng: Lý thuy t tín hi u Chương 4 TRUY N TÍN HI U QUA M CH TUY N TÍNH (tt) 4.3 Quan h gi a các ñ c trưng tín hi u ngõ vào - ngõ ra: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: