Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 4 - Phạm Thị Hồng Thắm
Số trang: 46
Loại file: pdf
Dung lượng: 408.38 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 4 Biến ngẫu nhiên hai chiều, cùng tìm hiểu chương học này với nội dung kiến thức trình bày sau: Khái niệm, bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc, các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 4 - Phạm Thị Hồng ThắmChương 4: BI N NG U NHIÊN HAI CHI U KHÁI NI M B NG PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG U NHIÊN HAI CHI U R I R C CÁC THAM S Đ C TRƯNG C A BI N NG U NHIÊN HAI CHI U R I R CKHÁI NI MKHÁI NI M Đ nh nghĩa Hai bi n ng u nhiên m t chi u đư c xét m t cách đ ng th i t o nên bi n ng u nhiên 2 chi u, kí hi u (X, Y)KHÁI NI M Đ nh nghĩa Hai bi n ng u nhiên m t chi u đư c xét m t cách đ ng th i t o nên bi n ng u nhiên 2 chi u, kí hi u (X, Y) Ví d Thu nh p và tiêu dùng; Chi u dài và chi u r ng c a m t s n ph m.KHÁI NI M Đ nh nghĩa Hai bi n ng u nhiên m t chi u đư c xét m t cách đ ng th i t o nên bi n ng u nhiên 2 chi u, kí hi u (X, Y) Ví d Thu nh p và tiêu dùng; Chi u dài và chi u r ng c a m t s n ph m. Đ nh nghĩa Bi n ng u nhiên 2 chi u đư c g i là r i r c n u m i thành ph n c a nó là m t bi n ng u nhiên m t chi u r i r c.B NG PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG U NHIÊNHAI CHI U R I R C B ng phân ph i xác su t đ ng th i B ng phân ph i xác su t biên B ng phân ph i xác su t có đi u ki nB ng phân ph i xác su t đ ng th iB ng phân ph i xác su t đ ng th i Là m t hình ch nh t, li t kê các giá tr có th có c a X, Y và các xác su t tương ng. y1 y2 ... ym p(xi ) x1 p(x1 , y1 ) p(x1 , y2 ) ... p(x1 , ym ) p(x1 ) x2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... xn p(xn , y1 ) p(xn , y2 ) ... p(xn , ym ) p(xn ) p(yi ) p(y1 ) p(y2 ) ... p(ym ) 1 Trong đó p(xi , yj ) = P(X = xi ; Y = yj ) ≥ 0, ∀ i, j, và n m i=1 j=1 p(xi , yj ) = 1 Ý nghĩa. B ng phân xác su t đ ng th i ph n ánh phân ph i xác su t theo c 2 thành ph n c a bi n ng u nhiên 2 chi u.B ng phân ph i xác su t biênB ng phân ph i xác su t biên B ng phân ph i xác su t biên c a thành ph n th nh t X: X x1 x2 ... xn Px p(x1 ) p(x2 ) ... p(xn ) trong đó p(xi ) = m p(xi , yj ), ∀i đư c g i là xác su t biên j=1 c a thành ph n X và n p(xi ) = 1 i=1B ng phân ph i xác su t biên B ng phân ph i xác su t biên c a thành ph n th nh t X: X x1 x2 ... xn Px p(x1 ) p(x2 ) ... p(xn ) trong đó p(xi ) = m p(xi , yj ), ∀i đư c g i là xác su t biên j=1 c a thành ph n X và n p(xi ) = 1 i=1 B ng phân ph i xác su t biên c a thành ph n th hai Y: Y y1 y2 ... ym Py p(y1 ) p(y2 ) ... p(ym ) n trong đó p(yj ) = i=1 p(xi , yj ) đư c g i là xác su t biên c a m thành ph n Y và j=1 p(yj ) = 1B ng phân ph i xác su t biên Ý nghĩa.B ng phân ph i xác su t biên Ý nghĩa. Các phân ph i xác su t biên ph n ánh phân ph i xác su t c a t ng thành ph n c a bi n ng u nhiên 2 chi u.B ng phân ph i xác su t biên Ý nghĩa. Các phân ph i xác su t biên ph n ánh phân ph i xác su t c a t ng thành ph n c a bi n ng u nhiên 2 chi u. Chú ý.B ng phân ph i xác su t biên Ý nghĩa. Các phân ph i xác su t biên ph n ánh phân ph i xác su t c a t ng thành ph n c a bi n ng u nhiên 2 chi u. Chú ý. C n và đ đ X và Y đ c l p là p(xi , yi ) = p(xi ) p(yi ), ∀i, jB ng phân ph i xác su t có đi u ki nB ng phân ph i xác su t có đi u ki n X /Y = yj x1 x2 ... xn p(x1 /yj ) p(x2 /yj ) ... p(xn /yj ) n p(xi , yj ) p(xi /yj ) = , ∀i,j ; p(xi /yj ) = 1 p(yj ) i=1B ng phân ph i xác su t có đi u ki n X /Y = yj x1 x2 ... xn p(x1 /yj ) p(x2 /yj ) ... p(xn /yj ) n p(xi , yj ) p(xi /yj ) = , ∀i,j ; p(xi /yj ) = 1 p(yj ) i=1 Y /X = xi y1 y2 ... ym p(y1 /xi ) p(y2 /xi ) ... p(ym /xi ) m p(xi , yj ) p(yj /xi ) = , ∀i,j ; p(yj /xi ) = 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 4 - Phạm Thị Hồng ThắmChương 4: BI N NG U NHIÊN HAI CHI U KHÁI NI M B NG PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG U NHIÊN HAI CHI U R I R C CÁC THAM S Đ C TRƯNG C A BI N NG U NHIÊN HAI CHI U R I R CKHÁI NI MKHÁI NI M Đ nh nghĩa Hai bi n ng u nhiên m t chi u đư c xét m t cách đ ng th i t o nên bi n ng u nhiên 2 chi u, kí hi u (X, Y)KHÁI NI M Đ nh nghĩa Hai bi n ng u nhiên m t chi u đư c xét m t cách đ ng th i t o nên bi n ng u nhiên 2 chi u, kí hi u (X, Y) Ví d Thu nh p và tiêu dùng; Chi u dài và chi u r ng c a m t s n ph m.KHÁI NI M Đ nh nghĩa Hai bi n ng u nhiên m t chi u đư c xét m t cách đ ng th i t o nên bi n ng u nhiên 2 chi u, kí hi u (X, Y) Ví d Thu nh p và tiêu dùng; Chi u dài và chi u r ng c a m t s n ph m. Đ nh nghĩa Bi n ng u nhiên 2 chi u đư c g i là r i r c n u m i thành ph n c a nó là m t bi n ng u nhiên m t chi u r i r c.B NG PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG U NHIÊNHAI CHI U R I R C B ng phân ph i xác su t đ ng th i B ng phân ph i xác su t biên B ng phân ph i xác su t có đi u ki nB ng phân ph i xác su t đ ng th iB ng phân ph i xác su t đ ng th i Là m t hình ch nh t, li t kê các giá tr có th có c a X, Y và các xác su t tương ng. y1 y2 ... ym p(xi ) x1 p(x1 , y1 ) p(x1 , y2 ) ... p(x1 , ym ) p(x1 ) x2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... xn p(xn , y1 ) p(xn , y2 ) ... p(xn , ym ) p(xn ) p(yi ) p(y1 ) p(y2 ) ... p(ym ) 1 Trong đó p(xi , yj ) = P(X = xi ; Y = yj ) ≥ 0, ∀ i, j, và n m i=1 j=1 p(xi , yj ) = 1 Ý nghĩa. B ng phân xác su t đ ng th i ph n ánh phân ph i xác su t theo c 2 thành ph n c a bi n ng u nhiên 2 chi u.B ng phân ph i xác su t biênB ng phân ph i xác su t biên B ng phân ph i xác su t biên c a thành ph n th nh t X: X x1 x2 ... xn Px p(x1 ) p(x2 ) ... p(xn ) trong đó p(xi ) = m p(xi , yj ), ∀i đư c g i là xác su t biên j=1 c a thành ph n X và n p(xi ) = 1 i=1B ng phân ph i xác su t biên B ng phân ph i xác su t biên c a thành ph n th nh t X: X x1 x2 ... xn Px p(x1 ) p(x2 ) ... p(xn ) trong đó p(xi ) = m p(xi , yj ), ∀i đư c g i là xác su t biên j=1 c a thành ph n X và n p(xi ) = 1 i=1 B ng phân ph i xác su t biên c a thành ph n th hai Y: Y y1 y2 ... ym Py p(y1 ) p(y2 ) ... p(ym ) n trong đó p(yj ) = i=1 p(xi , yj ) đư c g i là xác su t biên c a m thành ph n Y và j=1 p(yj ) = 1B ng phân ph i xác su t biên Ý nghĩa.B ng phân ph i xác su t biên Ý nghĩa. Các phân ph i xác su t biên ph n ánh phân ph i xác su t c a t ng thành ph n c a bi n ng u nhiên 2 chi u.B ng phân ph i xác su t biên Ý nghĩa. Các phân ph i xác su t biên ph n ánh phân ph i xác su t c a t ng thành ph n c a bi n ng u nhiên 2 chi u. Chú ý.B ng phân ph i xác su t biên Ý nghĩa. Các phân ph i xác su t biên ph n ánh phân ph i xác su t c a t ng thành ph n c a bi n ng u nhiên 2 chi u. Chú ý. C n và đ đ X và Y đ c l p là p(xi , yi ) = p(xi ) p(yi ), ∀i, jB ng phân ph i xác su t có đi u ki nB ng phân ph i xác su t có đi u ki n X /Y = yj x1 x2 ... xn p(x1 /yj ) p(x2 /yj ) ... p(xn /yj ) n p(xi , yj ) p(xi /yj ) = , ∀i,j ; p(xi /yj ) = 1 p(yj ) i=1B ng phân ph i xác su t có đi u ki n X /Y = yj x1 x2 ... xn p(x1 /yj ) p(x2 /yj ) ... p(xn /yj ) n p(xi , yj ) p(xi /yj ) = , ∀i,j ; p(xi /yj ) = 1 p(yj ) i=1 Y /X = xi y1 y2 ... ym p(y1 /xi ) p(y2 /xi ) ... p(ym /xi ) m p(xi , yj ) p(yj /xi ) = , ∀i,j ; p(yj /xi ) = 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết xác suất Thống kê toán Toán kinh tế Xác suất thống kê Biến ngẫu nhiên hai chiều Bảng phân phối xác suấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 325 5 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (năm 2022)
59 trang 298 0 0 -
Đề cương học phần Toán kinh tế
32 trang 213 0 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 207 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 174 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 169 0 0 -
116 trang 168 0 0
-
Bài giảng Xác suất và thống kê trong y dược - Chương 1: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
69 trang 165 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 164 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 156 0 0