Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 6 - Phạm Thị Hồng Thắm
Số trang: 132
Loại file: pdf
Dung lượng: 990.63 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 6 Cơ sở lý thuyết mẫu, trong chương này trình bày nội dung kiến thức sau: Tổng thể, mẫu ngẫu nhiên, thống kê, quy luật phân phối xác suất của một số thống kê đặc trưng mẫu, suy diễn thống kê.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 6 - Phạm Thị Hồng ThắmChương 6: CƠ S LÝ THUY T M U T NG TH M U NG U NHIÊN TH NG KÊ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A M T S TH NG KÊ Đ C TRƯNG M U SUY DI N TH NG KÊT NG THT NG TH Đ nh nghĩa Các phương pháp mô t t ng th Các tham s đ c trưng t ng thT NG TH Đ nh nghĩa T ng th nghiên c u là m t t p h p g m các ph n t đ ng nh t theo m t d u hi u nghiên c u đ nh tính hay đ nh lư ng.T NG TH Đ nh nghĩa T ng th nghiên c u là m t t p h p g m các ph n t đ ng nh t theo m t d u hi u nghiên c u đ nh tính hay đ nh lư ng. Ví d Nghiên c u t p h p các khách hàng c a 1 doanh nghi p theo d u hi u đ nh tính - m c đ hài lòng v s n ph m; đ nh lư ng - nhu c u v s lư ng s n ph m. Nghiên c u t p h p h c sinh c a 1 l p: đ nh tính - h c l c; đ nh lư ng - chi u cao/ cân n ng.Các phương pháp mô t t ng thCác phương pháp mô t t ng th B ng phân ph i t n s c a t ng th B ng phân ph i t n su t c a t ng thCác phương pháp mô t t ng th Gi s trong t ng th , d u hi u nghiên c u X nh n các giá tr x1 , x2 ,. . . xn v i các t n s tương ng N1 , N2 ,. . . Nn ; n Ni = N - s i=1 ph n t c a t ng th - kích thư c t ng th .Các phương pháp mô t t ng th Gi s trong t ng th , d u hi u nghiên c u X nh n các giá tr x1 , x2 ,. . . xn v i các t n s tương ng N1 , N2 ,. . . Nn ; n Ni = N - s i=1 ph n t c a t ng th - kích thư c t ng th . Ví d T ng th nghiên c u là 1 l p 50 h c sinh v i d u hi u nghiên c u là đi m thi h c ph n môn xác su t th ng kê. Trong đó có 5 em đư c 1; 7 em đư c 3; 20 em đư c 5; 10 em đư c 7 và 8 em đư c 10.B ng phân ph i t n s c a t ng th X x1 x2 ... xn N1 N2 ... Nn X 1 3 5 7 10 5 7 20 10 8B ng phân ph i t n su t c a t ng th Ni Đ t pi = N X x1 x2 ... xn p1 p2 ... pn n trong đó, i=1 pi = 1; 0 ≤ pi ≤ 1 X 1 3 5 7 10 0,1 0,14 0,4 0,2 0,16Các phương pháp mô t t ng th Nh n xét. N u l y ng u nhiên 1 ph n t t t ng th , pi chính là xác su t đ d u hi u nghiên c u c a ph n t đó nh n giá tr xi . T n s tích lũy c a giá tr xi : wi = xCác tham s đ c trưng t ng th Trung bình t ng th Phương sai t ng th T n su t t ng thTrung bình t ng th Là trung bình s h c c a các giá tr c a d u hi u trong t ng th v i các ký hi u ph n 2. n n 1 m= xi Ni = xi pi N i=1 i=1Phương sai t ng th Là trung bình s h c c a bình phương các sai l ch gi a các giá tr c a các d u hi u trong t ng th và trung bình t ng th . n n 1 1 σ2 = Ni (xi − m)2 = Ni xi2 − m2 N N i=1 i=1T n su t t ng th T ng th kích thư c N, trong đó có M ph n t mang d u hi u nghiên c u, N - M ph n t còn l i không mang d u hi u đó. Khi đó t n su t t ng th : M p= N Chú ý. Ta th y p chính là xác su t đ l y ng u nhiên m t ph n t thì ph n t đó mang d u hi u nghiên c u. Như v y ta có th xem d u hi u nghiên c u như bi n ng u nhiên phân ph i theo quy lu t không - m t v i kì v ng toán pNh n xét. Do có th đ c trưng d u hi u nghiên c u c a t ng thb ng m t bi n ng u nhiên X nên các tham s đ c trưng t ng thcũng là các tham s c a bi n ng u nhiên X, c th : Trung bình t ng th là kì v ng toán c a X; Phương sai t ng th là phương sai c a X; T n su t t ng th p là kì v ng toán c a bi n ng u nhiên X phân ph i không – m t; Các tham s còn l i như m t, trung v , h s bi n thiên. . . cũng đ u là tham s đ c trưng c a XM U NG U NHIÊNM U NG U NHIÊN Cơ s lý thuy t m u M u ng u nhiên Các phương pháp mô t s li u m uCơ s lý thuy t m u
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 6 - Phạm Thị Hồng ThắmChương 6: CƠ S LÝ THUY T M U T NG TH M U NG U NHIÊN TH NG KÊ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A M T S TH NG KÊ Đ C TRƯNG M U SUY DI N TH NG KÊT NG THT NG TH Đ nh nghĩa Các phương pháp mô t t ng th Các tham s đ c trưng t ng thT NG TH Đ nh nghĩa T ng th nghiên c u là m t t p h p g m các ph n t đ ng nh t theo m t d u hi u nghiên c u đ nh tính hay đ nh lư ng.T NG TH Đ nh nghĩa T ng th nghiên c u là m t t p h p g m các ph n t đ ng nh t theo m t d u hi u nghiên c u đ nh tính hay đ nh lư ng. Ví d Nghiên c u t p h p các khách hàng c a 1 doanh nghi p theo d u hi u đ nh tính - m c đ hài lòng v s n ph m; đ nh lư ng - nhu c u v s lư ng s n ph m. Nghiên c u t p h p h c sinh c a 1 l p: đ nh tính - h c l c; đ nh lư ng - chi u cao/ cân n ng.Các phương pháp mô t t ng thCác phương pháp mô t t ng th B ng phân ph i t n s c a t ng th B ng phân ph i t n su t c a t ng thCác phương pháp mô t t ng th Gi s trong t ng th , d u hi u nghiên c u X nh n các giá tr x1 , x2 ,. . . xn v i các t n s tương ng N1 , N2 ,. . . Nn ; n Ni = N - s i=1 ph n t c a t ng th - kích thư c t ng th .Các phương pháp mô t t ng th Gi s trong t ng th , d u hi u nghiên c u X nh n các giá tr x1 , x2 ,. . . xn v i các t n s tương ng N1 , N2 ,. . . Nn ; n Ni = N - s i=1 ph n t c a t ng th - kích thư c t ng th . Ví d T ng th nghiên c u là 1 l p 50 h c sinh v i d u hi u nghiên c u là đi m thi h c ph n môn xác su t th ng kê. Trong đó có 5 em đư c 1; 7 em đư c 3; 20 em đư c 5; 10 em đư c 7 và 8 em đư c 10.B ng phân ph i t n s c a t ng th X x1 x2 ... xn N1 N2 ... Nn X 1 3 5 7 10 5 7 20 10 8B ng phân ph i t n su t c a t ng th Ni Đ t pi = N X x1 x2 ... xn p1 p2 ... pn n trong đó, i=1 pi = 1; 0 ≤ pi ≤ 1 X 1 3 5 7 10 0,1 0,14 0,4 0,2 0,16Các phương pháp mô t t ng th Nh n xét. N u l y ng u nhiên 1 ph n t t t ng th , pi chính là xác su t đ d u hi u nghiên c u c a ph n t đó nh n giá tr xi . T n s tích lũy c a giá tr xi : wi = xCác tham s đ c trưng t ng th Trung bình t ng th Phương sai t ng th T n su t t ng thTrung bình t ng th Là trung bình s h c c a các giá tr c a d u hi u trong t ng th v i các ký hi u ph n 2. n n 1 m= xi Ni = xi pi N i=1 i=1Phương sai t ng th Là trung bình s h c c a bình phương các sai l ch gi a các giá tr c a các d u hi u trong t ng th và trung bình t ng th . n n 1 1 σ2 = Ni (xi − m)2 = Ni xi2 − m2 N N i=1 i=1T n su t t ng th T ng th kích thư c N, trong đó có M ph n t mang d u hi u nghiên c u, N - M ph n t còn l i không mang d u hi u đó. Khi đó t n su t t ng th : M p= N Chú ý. Ta th y p chính là xác su t đ l y ng u nhiên m t ph n t thì ph n t đó mang d u hi u nghiên c u. Như v y ta có th xem d u hi u nghiên c u như bi n ng u nhiên phân ph i theo quy lu t không - m t v i kì v ng toán pNh n xét. Do có th đ c trưng d u hi u nghiên c u c a t ng thb ng m t bi n ng u nhiên X nên các tham s đ c trưng t ng thcũng là các tham s c a bi n ng u nhiên X, c th : Trung bình t ng th là kì v ng toán c a X; Phương sai t ng th là phương sai c a X; T n su t t ng th p là kì v ng toán c a bi n ng u nhiên X phân ph i không – m t; Các tham s còn l i như m t, trung v , h s bi n thiên. . . cũng đ u là tham s đ c trưng c a XM U NG U NHIÊNM U NG U NHIÊN Cơ s lý thuy t m u M u ng u nhiên Các phương pháp mô t s li u m uCơ s lý thuy t m u
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết xác suất Thống kê toán Toán kinh tế Xác suất thống kê Cơ sở lý thuyết mẫu Quy luật phân phối xác suấtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 335 5 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (năm 2022)
59 trang 319 0 0 -
Đề cương học phần Toán kinh tế
32 trang 227 0 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 209 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 200 0 0 -
Bài giảng Xác suất và thống kê trong y dược - Chương 1: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
69 trang 187 0 0 -
116 trang 177 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 175 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 174 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0