Danh mục

Bài giảng Mạng máy tính 2

Số trang: 32      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.07 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu của bài giảng Mạng máy tính 2 này là giúp người học biết được các thành phần tạo nên mạng, thiết bị mạng, kỹ thuật bấm cable. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt những nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính 2PowerPoint Template QuảntrClicktoeditsubtitlestyle ịMạngWindows2003serverCompanyLogoCácthànhphầntạonênmạngHARDWARE (Phầncứng) NETWORK (Mạng) SOFWARE (Phầnmềm) CompanyLogo Các thành phần mạng (tt)Hệthốngmạngbaogồm Phầncứng(Hardware) • Cácmôitrườngtruyềnthông • Cácthiếtbịmạng • Cardmạng(NIC:NetworkInterfaceCard) • Hub,Switch,Router… Phầnmềm(Software) • Hệđiềuhànhmạng(NOS) • Cácchươngtrìnhứngdụngmạng CompanyLogoMộtmạngmáytínhđơngiảngồm Ítnhất2trạmlàmviệc(máytính..) Mộtthiếtbịgiaotiếpmạngtrênmỗitrạm(NIC) Mộtmôitrườngtrườngtruyền:Cápnối,sóngvô tuyến(khôngdây) Hệđiềuhànhmạng(NOS) • HệWindows95,98,NT,2000,XP/2003 • HệUnix:Linux • HệNovellNetware ThôngthườngdùngHub,Switchlàmthiếtbị trungtâmđểkếtnốicáctrạmlàmviệc CompanyLogoMôi trường truyền thôngHữutuyếnVôtuyến CompanyLogo THIẾTBỊMẠNGCápđồngtrục(Coaxial) Cápđồngtrụccóhaiđườngdâydẫnvàchúngcócùngmột trụcchung,mộtdâydẫntrungtâm(thườnglàdâyđồngcứng) đườngdâycònlạitạothànhđườngốngbaoxungquanhdây dẫntrungtâm(dâydẫnnàycóthểlàdâybệnkimloạivàvìnó cóchứcnăngchốngnhiễunêncòngọilàlớpbọckim).Giữa haidâydẫntrêncómộtlớpcáchly,vàbênngoàicùnglàlớpvỏ plasticđểbảovệcáp. Gồm2loại:ThinEthernetvàThickEthernet LoạiThincóđộtầmhoạtđộngchophép187m,loạiThickcó tầmhoạtđộngchophép500m CompanyLogoCápđồngtrụccóđộsuyhaoíthơnsovớicácloạicápđồngkhác(vídụnhưcápxoắnđôi)doítbịảnhhưởngcủamôitrường.Cácmạngcụcbộsửdụngcápđồngtrụccóthểcókíchthướctrongphạmvivàingànmét,cápđồngtrụcđượcsửdụngnhiềutrongcácmạngdạngđườngthẳng.Hailoạicápthườngđượcsửdụnglàcápđồngtrụcmỏngvàcápđồngtrụcdàytrongđườngkínhcápđồngtrụcmỏnglà0,25inch,cápđồngtrụcdàylà0,5inch.CảhailoạicápđềulàmviệcởcùngtốcđộnhưngcápđồngtrụcmỏngcóđộhaosuytínhiệulớnhơnHiệnnaycócápđồngtrụcsau: RG58,50ohm:dùngchomạngThinEthernet RG59,75ohm:dùngchotruyềnhìnhcáp RG62,93ohm:dùngchomạngARCnet CompanyLogo THIẾTBỊMẠNG(tt) Cápxoắnđôi(TwistedPair) Đâylàloạicápgồmhaiđườngdâydẫnđồng đượcxoắnvàonhaunhằmlàmgiảmnhiễuđiện từgâyrabởimôitrườngxungquanhvàgiữa chúngvớinhau. Hiệnnaycóhailoạicápxoắnlàcápcóbọckim loại(STPShieldTwistedPair)vàcápkhôngbọc kimloại(UTPUnshieldTwistedPair).  Cápcóbọckimloại(STP):Lớpbọcbênngoài cótácdụngchốngnhiễuđiệntừ,cóloạicó mộtđôigiâyxoắnvàonhauvàcóloạicó nhiềuđôigiâyxoắnvớinhau.  Cápkhôngbọckimloại(UTP):Tínhtươngtự nhưSTPnhưngkémhơnvềkhảnăngchống nhiễuvàsuyhaovìkhôngcóvỏbọc. CompanyLogo Cat1&Cat2:truyềnthoạivàcácđường truyềntốcđộthấp Cat3:truyềndữliệu16Mb/s,chuẩncủa mạngđiệnthoại Cat4:dùngchođườngtruyền20Mb/s Cat5:dùngchođườngtruyền100Mb/s Cat6:dùngchođườngtruyền300Mb/s CompanyLogo THIẾTBỊMẠNG(tt)Cápquanghọc(FiberOptic): Cápquangthườngdùngcho đườngdâymạngtrụcchính (Backbone)trongmạnglớn Tốcđộtruyềnthôngcaolên đếnGbps Có3lớpchính:  Lớpngòaicùng:vỏbọcnhựa làLớpbảovệ(Coating)  Lớpgiữa:Lớpthuỷtinhphản xạánhsáng(Cladding)  Lớptrongcùng:lõithuỷtinh truyềnánhsáng(Core) CompanyLogo THIẾTBỊMẠNG(tt)Backbone Fiber Optic Ring CompanyLogo THIẾTBỊMẠNG(tt)Cardmạng(NetworkInterfaceCardNIC) •KếtnốivớiPCbằngKhecắmmởrộng (Slot):ISA,PCI.. •Tốcđộtruyềndữliệu:10/100/1000Mbps… •ChuẩnKỹthuậtmạng:Ethernet,Token Ring.. •Sởhữumộtmãduynhất,đượcgọilàđịa chỉMAC. CompanyLogo THIẾTBỊMẠNG(tt) Repeater: Thiế tbithuôcphâ ̣ ̣ ̀ ncứ ng, đượcsửdungđê ...

Tài liệu được xem nhiều: