Thông tin tài liệu:
Giao thức định tuyến được dùng trong khi thi hành thuật toán định tuyến để thuận tiện cho việc trao đổi thông tin giữa các mạng, cho phép các router xây dựng bảng định tuyến một cách linh hoạt. Trong một số trường hợp, giao thức định tuyến có thể tự chạy đè lên giao thức đã được định tuyến: ví dụ, BGP chạy đè trên TCP: cần chú ý là trong quá trình thi hành hệ thống không tạo ra sự lệ thuộc giữa giao thức định tuyến và đã được định tuyến....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng mạng máy tính: Giao thức định tuyếnCHƯƠNG 9GIAO TH C NH TUY N Ư NG PHÂN CÂP TIM• Hê t tri• Tim ư ng nôi vung• Tim ư ng liên vung Hê t tri (Autonomous System)• Vân ê tim ư ng trong môt liên mang l n co rât nhiêu mang• Internet la mang cua cac mang• Cac giai thuât ap dung v i mang l n co kho khăn• Môi mang co thê co chiên lư c tim ư ng riêng• Môi mang co chiên lư c tim ư ng riêng hinh thanh môt Autonomous System Hê t tri (tt)• Cac nut mang trong môt AS co cung chinh sach tim ư ng• Cac AS ư c kêt nôi v i nhau qua cac router hay gateway• Môi AS co sô hiêu riêng goi la ASN, co chiêu dai 16 hay 32 bit.Kiên truc phân câp cua Internet Phân câp giao th c tim ư ng• Trong môt AS: Giao th c tim ư ng nôi vung; Intra-AS Routing còn g i là IGP (Interior Gateway Protocol) – RIP: Routing Information Protocol – OSPF: Open Shortest Path First – IS-IS, IGRP, EIGRP...• Gi a cac AS: Giao th c tim ư ng liên vung, Inter-AS Routing còn g i là EGP (Exterior Gateway Protocol) – BGPv4 (Border Gateway Protocol)Lý do có s phân bi t nh tuy n n i vùng và liên vùng (Intra và Inter-AS routing)Chính sách:• Inter-AS c n i u khi n: nh tuy n lưu lư ng như th nào và ch th nào th c hi n nh tuy n qua m ng .• Intra-AS: không c n các quy t nh v chính sáchTính m r ng: nh tuy n phân c p gi m kích thư c b ng cũng như• lưu lư ng nh tuy nHi u năng:• Intra-AS: có th t p trung vào hi u năng• Inter-AS: chính sách là ưu tiên hơnM TS GIAO TH CÌ RIPÌ OSPFÌ BGPRIP: Các phiên b n ư c c t trong RFC 1058, thu cÌ RIPv1 d ng nh tuy n distance vectorÌ RIPv2 ư c c t trong RFC 2453, kh c ph c m t s h n ch c a RIPv1 và h tr xác th c.RIP: Ho t ng căn b nÌ Các Node xây d ng các b ng nh tuy n b ng cách l y thông tin t các thông i p áp ng (RIP response messages) response messages ch a danh sách các distance vectors HÌ Khi tìm th y m t tuy n ng n hơn, s thay giá tr cũ trong b ng nh tuy n. Các kho ng cách b ng v n gi nguyên ti t ki m th i gian H x lý. RIP:Ví d z w x y A D B CDestination Network Next Router S ch ng (hop) t i ích w A 2 y B 2 z B 7 x -- 1 …. …. .... Routing/Forwarding table trong D RIP: Ví dDest Next hops Advertisement w - 1 tA nD x - 1 z C 4 …. … ... z w x y A D B C Destination Network Next Router S ch ng (hop) t i ích w A 2 y B 2 z BA 75 x -- 1 …. …. .... Routing/Forwarding table trong DCác lo i gói RIP nh d ng có trư ng commandÌ Trong ký hi u cho m t trong hai lo i gói: request message hay response messageÌ Request ư c truy n b i các router sau khi có timeout hay thông tin b l c h u.Ì Response ư c truy n áp ng cho m t yêu c u, cũng ư c truy n theo qui nh c a giao th c response message thư ng ch a danh sách các vector H kho ng cách.S d ng RIP Response message ư c g i:Ì áp ng m t request H nh kỳ H • c t RIP ch ra r ng nên thông báo v vector kho ng cách m i 30 giây m t l n. Khi có th i H • N u m t láng gi ng hay liên k t tr c ti p có thay i (ví d b h ng), m t response ư c g i cho các t t c các node láng gi ng c p nh t.Danh sách vector kho ng cách(Distance Vector) octetsÌ M i gói RIP response có th ch a n 25 DV command 1Ì G m 3 ph n:Contain 3 parts: version 1 Address family ID: mô t lo i a ch H ư c ch n h ...