Thông tin tài liệu:
Bài giảng Maple - Lập trình tính toán: Chương 2 - Thực hành tính toán trên maple được biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về các phép toán của maple; tính toán với biểu thức đại số; tính toán trong đại số tuyến tính; vẽ đồ thị và các vấn đề liên quan; phép tính vi phân và tích phân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Maple - Lập trình tính toán: Chương 2 - Thực hành tính toán trên mapleChương 2 Thực hành tính toán trên Maple2.1 Các phép toán của Maple Phép toán Mô tả + Phép cộng - Phép trừ * Phép nhân / Phép chia ^ Phép mũ 24/03/2010 Lập trình tính toán 22.1 Các phép toán của Maple Tính toán với số (nguyên) [>99! + 2^100; 933262154439441526816992388562667004907159682 643816214685929638952175999932299156089414639 761565182862536979208272237582511853376819240 228229401496703205376 24/03/2010 Lập trình tính toán 32.1 Các phép toán của Maple Tìm USCLN, BSCNN Lệnh tìm USCLN [> gcd(các_số); Lệnh tìm BSCNN [> lcm(các_số); 24/03/2010 Lập trình tính toán 42.1 Các phép toán của Maple Ví dụ Tìm USCLN của 2^100-1 và 2^60-1 [>gcd(2^100-1,2^60-1); 1048575 [> 2^20-1-%; 0 Tìm BSCNN của 24,30,45,72,100 [>lcm(24,30,45,72,100); 1800 24/03/2010 Lập trình tính toán 52.1 Các phép toán của Maple Phân tích một số ra tích các thừa số nguyên tốCú pháp [> ifactor(số);Ví dụ: phân tích 1223334444 55555 666666 7777777 8888888 999999999[>ifactor(122333444455555666666777777788888888999 999999);(3)(12241913785205210313897506033112067347143)(3331)[> expand(%); 122333444455555666666777777788888888999999999 24/03/2010 Lập trình tính toán 62.1 Các phép toán của Maple Tìm số nguyên tố Trước một số a cho trước [> prevprime(a); Sau một số a cho trước [> nextprime(a); 24/03/2010 Lập trình tính toán 72.1 Các phép toán của Maple Tìm thương và phần dư Tìm phần dư nguyên [> irem(m,n); hoặc irem(m,n,’q’); Tìm thương nguyên [> iquo(m,n); hoặc iquo(m,n,’r’); 24/03/2010 Lập trình tính toán 82.1 Các phép toán của Maple Ví dụ [> irem(25,3); 1 [> irem(25,3,q); 1 [> q; 8 24/03/2010 Lập trình tính toán 92.1 Các phép toán của Maple Tính toán với số thập phân Maple có thể tính toán các số thập phân với ñộ chính xác tùy ý. Muốn tính chính xác ñại lượng P với ñộ chính xác m. [>evalf(P,m); 24/03/2010 Lập trình tính toán 102.1 Các phép toán của Maple Ví dụ Tính Pi với ñộ chính xác 300 chữ số thập phân. [> evalf(Pi, 300); 3.1415926535897932384626433832795028841971693993751058209749 445923078164062862089986280348253421170679821480865132823066 470938446095505822317253594081284811174502841027019385211055 596446229489549303819644288109756659334461284756482337867831 652712019091456485669234603486104543266482133936072602491412 7 Tính e với ñộ chính xác 20 chữ số thập phân [> evalf(exp(1.0), 20); 2.7182818284590452354 24/03/2010 Lập trình tính toán 112.1 Các phép toán của Maple Ví dụ 2 30 3 Tính giá trị biểu thức 20 3 [> 2^30*sqrt(3)/(3^20); 1073741824 3 3486784401 [> evalf(%); 0.5333783739 24/03/2010 Lập trình tính toán 122.1 Các phép toán của Maple Tính tổng hữu hạn Phương pháp 1: [> sum(f(i),i=m..n); Xuất ra kết quả ngay lập tức Phương pháp 2: [> Sum(f(i),i=m..n); Hiện ra biểu thức cần tính [> value(%); Xuất ra kết quả của biểu thức 24/03/2010 Lập trình tính toán 132.1 Các phép toán của Maple Tính tổng vô hạn Phương pháp 1: [> sum(f(i),i=m..infinity); Xuất ra kết quả ngay lập tức Phương pháp 2: [> Sum(f(i),i=m..infinity); Hiện ra biểu thức cần tính [> value(%); Xuất ra kết quả của biểu thức 24/03/2010 Lập trình tính toán 142.1 Các phép toán của Maple Ví dụ 10 1+ i Tính ∑ i =1 1 + i 4 [>Sum((1+i)/(1+i^4),i=1..10); 10 1+ i ∑ i =1 1 + i 4 [> value(%); 51508056727594732913722 4062664893881920008849 ...