Danh mục

Bài giảng Máy điện: Chương 2 - Máy biến áp

Số trang: 52      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.39 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 23,000 VND Tải xuống file đầy đủ (52 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giới thiệu về máy biến áp, chế độ không tải, kháng trở và sơ đồ mạch tương đương, máy biến áp song song,... là những nội dung chính trong chương 2 "Máy biến áp" thuộc bài giảng Máy điện. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Máy điện: Chương 2 - Máy biến ápBài giảng Máy Điện TCBinh Chöông 2: MAÙY BIEÁN AÙPI. Giới thiệu về máy biến ápMBA moät pha:V1ñm, V2ñm = V20,I1ñm, I2ñm,Sñm = V2ñm.I2ñm V1ñm.I1ñm[VA]Chương 2: Máy biến áp 1Bài giảng Máy Điện TCBinhMBA bapha: Vñm daây, Iñm daây, Sñm = 3 V2ñm.I2ñm 3 V1ñm.I1ñm[VA]Maùy bieán aùp laø thieát bò ñieän töø tónh laøm nhieäm vuï truyeàn taûi hoaëc phaân phoái naêng löôïng.Goàm cuoän daây sô caáp noái nguoàn ñieän vaø cuoän daây caûm öùng noái taûi laø cuoän thöù caáp.Kyù hieäu:Chương 2: Máy biến áp 2Bài giảng Máy Điện TCBinh  i1 i2 v1 N1 N2 v2 ZtII. Chế độ không tảiChương 2: Máy biến áp 3Bài giảng Máy Điện TCBinhChương 2: Máy biến áp 4Bài giảng Máy Điện TCBinh Ví dụ: Biết Pc =16W, (VI)rms=20VA, V=194Vrms. Tính cosc = cosc, I, Im?Chương 2: Máy biến áp 5Bài giảng Máy Điện TCBinh  N1 N2III. Ảnh hưởng của dòng sơ cấp; Máy biến áp lý tưởngChương 2: Máy biến áp 6Bài giảng Máy Điện TCBinhVí dụ: Cho mạch tương đương của một máy biến áp lý tưởng như hình sau:Trở kháng cuộn thứ cấp R2+jX2 = 1+j4Ω. N1/N2=5:1. a)Vẽ mạch tương đương quy về sơ cấp. b) Cấp điện áp vào cuộn sơ cấp 120Vrms, nối tắt A-B, tính dòng điện sơ cấp và dòng điện qua điểm ngắn mạch? c)Tính lại nếu R2+jX2 = 0,02+j0,97Ω.IV.Kháng trở và sơ đồ mạch tương đươngChương 2: Máy biến áp 7Bài giảng Máy Điện TCBinh The magnetic hysteresis loop Eddy current losses (Foucault current loss)Chương 2: Máy biến áp 8Bài giảng Máy Điện TCBinh  i1 i2 u1 N1 N2 u2 ZtChương 2: Máy biến áp 9Bài giảng Máy Điện TCBinhChương 2: Máy biến áp 10Bài giảng Máy Điện TCBinhVí dụ: Cho máy biến áp: 2400:240V, 50Hz.R1+jX1 = 0,72+j0,92ΩR2+jX2 = 0,007+j0,009ΩRc//jXm = 632+j4370ΩVẽ mạch tương đương a) Quy về cao áp? b) Quy về hạ áp?Nếu cấp điện 2400V vào cuộn sơ cấp, tính dòng điệnqua nhánh từ hóa?V. Các yếu tố kỹ thuật trong phân tích máy biến ápChương 2: Máy biến áp 11Bài giảng Máy Điện TCBinhVí dụ: Cho máy biến áp: 2400:240V, 50Hz. R1+jX1 = 0,72+j0,92Ω R2+jX2 = 0,007+j0,009Ω Rc//jXm = 6,32+j43,7ΩNếu cấp điện 2400V vào cuộn sơ cấp: a) Vẽ mạch tương đương quy về sơ cấp? b) Tính điện áp thứ cấp khi hở mạch (trị phức)? c) Vẽ mạch tương đương gần đúng, tính Req và Xeq?Ví dụ: Cho máy biến áp: 50-kVA, 2400:240V, 50Hz. R1+jX1 = 0,72+j0,92Ω R2+jX2 = 0,007+j0,009Ω Rc//jXm = 632+j4370ΩTrở kháng đường dây trước biến thế là Zs = 0,30+j1,60Ω. Biết điện áp ởtrước đường dây cấp nguồn cho biến thế là 2400V. Biến thế nối tải địnhmức có hệ số công suất bằng 0,8 (chậm pha). Bỏ qua sụt áp do nhánh từhóa trên biến thế và đường dây. Tính điện áp trên cuộn dây thứ cấp? /10Chương 2: Máy biến áp 12Bài giảng Máy Điện TCBinhVí dụ: Tính lại câu trên nếu tải có cos=0,8 (nhanh pha)?Thí nghiệm ngắn mạch:Để máy biến áp có Un nhỏ thì phải như thế nào? Isc khi đó ra sao?Thí nghiệm hở mạch:Thí nghiệm không tải có thể cấp điện áp định mức cho phía cao áp hay hạ áp saocho thuận tiện nhất.Chương 2: Máy biến áp 13Bài giảng Máy Điện TCBinhVí dụ: Cho máy biến áp: 50kVA, 2400:240V, 50Hz. 1) Thí nghiệm ngắn mạch: với điện áp (sơ cấp) 48V, đo được dòng điện ngắn mạch (sơ cấp) là 20,8A và công suất ngắn mạch là 617W. Tính R1, R2, R2’, X1, X2, X2’? 2) Thí nghiệm không tải: điện áp hở mạch (thứ cấp) là 240V, dòng không tải (sơ cấp) là 5,41A, công su ...

Tài liệu được xem nhiều: