Bài giảng Miễn dịch - Sinh lý bệnh: Buổi 9 - ThS.BS Lê Thị Thu Hương
Số trang: 70
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.17 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Miễn dịch - Sinh lý bệnh do Ths.Bs Lê Thị Thu Hương biên soạn trình bày nội dung chính về các rối loạn chức năngthận; cơ chế Suy Thận cấp và mạn; trình bày được cơ chế hôn mê thận. Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Miễn dịch - Sinh lý bệnh: Buổi 9 - ThS.BS Lê Thị Thu HươngMIỄN DỊCH - SINH LÝ BỆNH Buổi 9 SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN DSĐH NĂM 3 MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng1. Trình bày được các rối loạn chức năng thận.2. Trình bày được cơ chế Suy Thận cấp và mạn.3. Trình bày được cơ chế hôn mê thận. 2ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNGNgoại tiết: Đào thải ra khỏicơ thể nhiều chất để nồng độcủa chúng không tăng lêntrong huyết tương. 6 SỐ LƯỢNG NƯỚC TIỂUSố lượng nước tiểu 0.5 2L / 24 giờLượng nước tiểuphụ thuộc vào:Chế độ ăn uốngThời tiếtLao động cơ bắp 7 ĐA NIỆUSố lượng nước tiểu 2L/ ngày mà không do uống nhiều.Nguyên nhân ngoài thận:Bệnh đái tháo nhạtBệnh đa niệu thẩm thấu Nguyên nhân tại thận: Xơ thận Bệnh tiểu nhạt 8 THIỂU NIỆUSố lượng nước tiểu < 0.4L/ ngàyTrước thận: mất dịch,XVĐMTại thận: viêm cầu thận Sau thận:sỏi thận, u 9 VÔ NIỆUSố lượng nước tiểu < 0.3L/ ngàyTrước thận: mất nước nặngTại thận: viêm cầu thận cấp, Sau thận: tắc đài bể thận.viêm ống thận. 10 THAY ĐỔI THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂUVề lượng: Lượng các chất đào thải giảm đi trong nước tiểu 24h 11 THAY ĐỔI THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂUVề chất:Protein niệu: lượng pr mất đi theo nước tiểu là 150 ml( albumin chiếm 10%)Nguyên nhân trước thận: bệnh đa u tủyNguyên nhân tại thận: viêm cầu thận, việm đường niệu 12 THAY ĐỔI THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂUVề chất:Hồng cầu niệu: trong nước tiểu không đáng kểNguyên nhân trước thận: rất hiếmNguyên nhân tại thận: tổn thương đơn vị thậnNguyên nhân sau thận: vỡ mạch máu vào đường niệu 13 THAY ĐỔI THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂUVề chất:Trụ niệu: là cấu trúc vi thể trong nước tiểu có hình trụĐiều kiện có trụ: pH nước tiểu giảm[Pr/ nước tiểu] caoLượng nước tiểu thấp, chảy chậm 14THAY ĐỔI Ở MÁU BỆNH NHÂN 15 HỘI CHỨNG URE HUYẾTTăng [ure]: gặp trong bệnh thận có giảm lọc.[ure máu]= 0.2 0.3 g/lHội chứng ure huyết: đặc trưng bằng bộ mặt nhiễmđộc của người bệnh suy thận nặng 16 NHIỄM ACID MÁULà một phần của hội chứng ure huyết trên nềnbệnh nhân suy thận. 17 THIẾU MÁUDo thiếu erythopoietin CAO HUYẾT ÁPDo tăng sản xuất renin. 18 THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬNĐo gián tiếp:V nước tiểu 24h, nồng độ chất khảo sát (creatinin, ure...)Đo creatinin, ure trong máu;Tỷ trọng nước tiểuĐo trực tiếp:Độ lọc cầu thậnHệ số thanh thải 19 SINH LÝ BỆNHCẦU THẬN VÀ ỐNG THẬN 20
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Miễn dịch - Sinh lý bệnh: Buổi 9 - ThS.BS Lê Thị Thu HươngMIỄN DỊCH - SINH LÝ BỆNH Buổi 9 SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN DSĐH NĂM 3 MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng1. Trình bày được các rối loạn chức năng thận.2. Trình bày được cơ chế Suy Thận cấp và mạn.3. Trình bày được cơ chế hôn mê thận. 2ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNGNgoại tiết: Đào thải ra khỏicơ thể nhiều chất để nồng độcủa chúng không tăng lêntrong huyết tương. 6 SỐ LƯỢNG NƯỚC TIỂUSố lượng nước tiểu 0.5 2L / 24 giờLượng nước tiểuphụ thuộc vào:Chế độ ăn uốngThời tiếtLao động cơ bắp 7 ĐA NIỆUSố lượng nước tiểu 2L/ ngày mà không do uống nhiều.Nguyên nhân ngoài thận:Bệnh đái tháo nhạtBệnh đa niệu thẩm thấu Nguyên nhân tại thận: Xơ thận Bệnh tiểu nhạt 8 THIỂU NIỆUSố lượng nước tiểu < 0.4L/ ngàyTrước thận: mất dịch,XVĐMTại thận: viêm cầu thận Sau thận:sỏi thận, u 9 VÔ NIỆUSố lượng nước tiểu < 0.3L/ ngàyTrước thận: mất nước nặngTại thận: viêm cầu thận cấp, Sau thận: tắc đài bể thận.viêm ống thận. 10 THAY ĐỔI THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂUVề lượng: Lượng các chất đào thải giảm đi trong nước tiểu 24h 11 THAY ĐỔI THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂUVề chất:Protein niệu: lượng pr mất đi theo nước tiểu là 150 ml( albumin chiếm 10%)Nguyên nhân trước thận: bệnh đa u tủyNguyên nhân tại thận: viêm cầu thận, việm đường niệu 12 THAY ĐỔI THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂUVề chất:Hồng cầu niệu: trong nước tiểu không đáng kểNguyên nhân trước thận: rất hiếmNguyên nhân tại thận: tổn thương đơn vị thậnNguyên nhân sau thận: vỡ mạch máu vào đường niệu 13 THAY ĐỔI THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂUVề chất:Trụ niệu: là cấu trúc vi thể trong nước tiểu có hình trụĐiều kiện có trụ: pH nước tiểu giảm[Pr/ nước tiểu] caoLượng nước tiểu thấp, chảy chậm 14THAY ĐỔI Ở MÁU BỆNH NHÂN 15 HỘI CHỨNG URE HUYẾTTăng [ure]: gặp trong bệnh thận có giảm lọc.[ure máu]= 0.2 0.3 g/lHội chứng ure huyết: đặc trưng bằng bộ mặt nhiễmđộc của người bệnh suy thận nặng 16 NHIỄM ACID MÁULà một phần của hội chứng ure huyết trên nềnbệnh nhân suy thận. 17 THIẾU MÁUDo thiếu erythopoietin CAO HUYẾT ÁPDo tăng sản xuất renin. 18 THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬNĐo gián tiếp:V nước tiểu 24h, nồng độ chất khảo sát (creatinin, ure...)Đo creatinin, ure trong máu;Tỷ trọng nước tiểuĐo trực tiếp:Độ lọc cầu thậnHệ số thanh thải 19 SINH LÝ BỆNHCẦU THẬN VÀ ỐNG THẬN 20
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Y học Bài giảng Miễn dịch - Sinh lý bệnh Sinh lý bệnh Chức năng thận Suy thận cấp tính Suy thận mạn tính Cơ chế hôn mê thậnGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 150 0 0
-
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 143 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 143 1 0 -
Bài giảng Viêm mũi xoang cấp, mạn tính - Vũ Công Trực
55 trang 136 0 0 -
Báo cáo Các ca lâm sàng sốc phản vệ tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên
21 trang 124 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 117 0 0 -
40 trang 94 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 88 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 84 0 0 -
40 trang 63 0 0