Danh mục

Bài giảng môn Cơ học kết cấu: Chương 8

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 539.08 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Cơ học kết cấu" Chương 8 Hệ siêu tĩnh đối xứng, cung cấp cho người học những kiến thức như hệ đối xứng chịu tải đơn giản; hệ đối xứng chịu nguyên nhân đối xứng; hệ đối xứng chịu nguyên nhân phản đối xứng;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Cơ học kết cấu: Chương 8BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU CHƯƠNG 88.1 KHÁI NIỆMKhi hệ đối xứng qua một trục nào đó, ta có thể đơn giảnviệc tính toán nhờ sữ dụng tính chất nầy. Hình 8.1Chương 8 : Hệ siêu tĩnh đối xứng 28.1 KHÁI NIỆM8.1.1. Hệ đối xứng Hệ đối xứng là hệ gồm 2 phần giống nhau về kích thước hình học, độ cứng và liên kết qua một truc. 2I 2I 2I h I I I I L L/2 L/2 L a) b) Hình 8.2Chương 8 : Hệ siêu tĩnh đối xứng8.1 KHÁI NIỆM8.1.1. Hệ đối xứng (tt) 2I 2I 2I h I I I I I L L/2 L/2 L a a a a L a a L Hình 8.3Chương 8 : Hệ siêu tĩnh đối xứng 48.1 KHÁI NIỆM8.1.2. Hệ đối xứng chịu tải đơn giản P P P X1 X2 X1 X3 = + (a) (b) (c) Hình 8.4 11 X 1  12 X 2  1P  0 Ẩn đối xứng  21 X 1   22 X 2   2 P  0  33 X 3   3 P  0 Ẩn phản xứngChương 8 : Hệ siêu tĩnh đối xứng 5 8.1 KHÁI NIỆM 8.1.2. Hệ đối xứng chịu tải đơn giản (tt)  Nếu phân tích tải trọng ra đối xứng và phản xứng thì: M o  M o ñx  M o px P P P P P/2 P/2 P/2 P/2 X1 X2 X1 X3 = + (a) (d) (e)- Tải đối xứng chỉ gây ra ẩn đối xứng X1 0 , X20; X3 = 0.- Tải phản xứng chỉ gây ra ẩn phản xứng X3 0; X1= X2 = 0. Chương 8 : Hệ siêu tĩnh đối xứng 68.1 KHÁI NIỆM8.1.2. Hệ đối xứng chịu tải đơn giản (tt)  Thí dụ 1: P/2 P/2 P/2 P/2 P X1 = + (a) (b) (c) P/2 P/2  Hệ (c): 11 X 1  1P  0  Hệ (b): chọn HCB như d) để o M p  0, do đó 1P   2 P   3 P  0 X3 X2  X1  X2  X3  0 o M P  M1 X 1  M2 X 2  M3 X 3  M  0 P (d) X2Chương 8 : Hệ siêu tĩnh đối xứng 78.1 KHÁI NIỆM8.1.2. Hệ đối xứng chịu tải đơn giản (tt)Thí dụ 1 (tt): P/2 P/2 Ta cũng có thể chọn HCB là hệ 3 khớp như hình e) o M p  0 , do đó 1P   2 P   3 P  0 (c)  X1  X2  X3  0 X1 P/2 P/2 o M P  M1 X 1  M 2 X 2  M3 X 3  M P  0  Kết quả sau cùng của HST chính là kết quả của hệ c) X2 X3 (e)Chương 8 : Hệ siêu tĩnh đối xứng 88.2 HỆ ĐỐI XỨNG CHỊU NGUYÊN NHÂN ĐỐI XỨNG 8.2.1 Trục đối xứng không trùng với trục một thanh q q A C C’ B Hình 8.8 Mặt cắt ( điểm) C chỉ có chuyển vị đứngChương 8 : Hệ siêu tĩnh đối xứng 98.2 HỆ ĐỐI XỨNG CHỊU NGUYÊN NHÂN ĐỐI XỨNG 8.2.1 Trục đối xứng không trùng với trục một thanh q q q A C C’ B A C Ngàm trượt a) b) Hình 8.9 Tính nửa hệ (hình 8.9b). Kết quả của HST theo quy luật là M , N đối xứng và Q phản xứngChương 8 : Hệ siêu tĩnh đối xứng 108.2 HỆ ĐỐI XỨNG CHỊU NGUYÊN NHÂN ĐỐI XỨNG 8.2.2 Trục đối xứng trùng với trục một thanh P P P D D C C B ...

Tài liệu được xem nhiều: