Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Số trang: 11
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.43 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh được làm quen với việc khai phương một tích không âm, qui tắc khai phương một tích:, đưa các giá trị không âm vào trong hoặc ra ngoài dấu căn;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phươngTrường THCS Thành Phố Bến TreChương I-Bài 31.Địnhlí: Vớihaisốavàbkhôngâm,tacó: a.b a. b Chúý:Mởrộngchotíchcủanhiềusốvới a,b,c,nkhôngâm a.b.c = a . b . c a.b...n a . b ... n*Nhắclại:Lũythừacủamộttích (a.b) m = a m .b m2.Ápdụng:a.Quitắckhaiphươngmộttích:Muốnkhaiphươngmộttíchcủacácsốkhôngâm,tacóthểkhaiphươngtừngthừasốrồinhâncáckếtquảvớinhau.Vídụ:Ápdụngquitắckhaiphươngmộttích,tính: a) 49.25.4 Giải: 49.25.4 49. 25. 4 7.5.2 70 b) 160.8,1 Giải: 160.8,1= 16.10.8,1= 16. 81= 4.9 =362.Ápdụng:a.Quitắckhaiphươngmộttích:Muốnkhaiphươngmộttíchcủacácsốkhôngâm,tacóthểkhaiphươngtừngthừasốrồinhâncáckếtquảvớinhau.Vídụ:Ápdụngquitắckhaiphươngmộttích,tính:c) 250.40Giải: 250.40 = 25.10.4.10 25. 100. 4=5.10.2=1002.Ápdụng:b.Quitắcnhâncáccănbậchai:Muốnnhâncáccănbậchaicủacácsốkhôngâm,tacóthểnhâncácsốdướidấucănvớinhaurồikhaiphươngkếtquảđó.Vídụ:Ápdụngquitắcnhâncáccănbậchai,tính: a) 6. 24 Giải: 6. 24 6.24 144 12 b) 1,6. 490 Giải: 1,6. 490 1,6.49.10 = 16.49 = 42.72 =4.7=28 TỔNGQUÁTVớiA≥0vàB≥0Tacó: A.B A. BĐặcbiệt:VớibiểuthứcAkhôngâm, ( ) 2Tacó: 2 A = A =A3.Luyệntập:Rútgọncácbiểuthứcsau:a) 3a. 27a (vớia≥0)Giải: 3a. 27a = 3a.27a = 81a 2 = (9a) 2 = 9a = 9a (vìa≥0) *Vớia3.Luyệntập:Rútgọncácbiểuthứcsau:b) a4 (3 − a)2 (vớia≥3)Giải: a4 (3 − a)2 = (a2 )2 . (3− a) 2 = a 2 . 3− a = a 2.(a − 3) (vìa≥3=>3a 0 => 3− a = a − 3)3.Luyệntập:Rútgọncácbiểuthứcsau: *Vớia3a>0 => 3− a = 3 − a a4 (3 − a)2 = a 2.(3 − a) Vậy HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1) Xem kỹ lại bài học kèm theo SGK2) Xem lại các dạng bài tập đã giải3) Làm BT 17 (a, c), 18 (a, b), 19 (a, c, d) SGK trang 14 và 15. Xem trước bài sau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phươngTrường THCS Thành Phố Bến TreChương I-Bài 31.Địnhlí: Vớihaisốavàbkhôngâm,tacó: a.b a. b Chúý:Mởrộngchotíchcủanhiềusốvới a,b,c,nkhôngâm a.b.c = a . b . c a.b...n a . b ... n*Nhắclại:Lũythừacủamộttích (a.b) m = a m .b m2.Ápdụng:a.Quitắckhaiphươngmộttích:Muốnkhaiphươngmộttíchcủacácsốkhôngâm,tacóthểkhaiphươngtừngthừasốrồinhâncáckếtquảvớinhau.Vídụ:Ápdụngquitắckhaiphươngmộttích,tính: a) 49.25.4 Giải: 49.25.4 49. 25. 4 7.5.2 70 b) 160.8,1 Giải: 160.8,1= 16.10.8,1= 16. 81= 4.9 =362.Ápdụng:a.Quitắckhaiphươngmộttích:Muốnkhaiphươngmộttíchcủacácsốkhôngâm,tacóthểkhaiphươngtừngthừasốrồinhâncáckếtquảvớinhau.Vídụ:Ápdụngquitắckhaiphươngmộttích,tính:c) 250.40Giải: 250.40 = 25.10.4.10 25. 100. 4=5.10.2=1002.Ápdụng:b.Quitắcnhâncáccănbậchai:Muốnnhâncáccănbậchaicủacácsốkhôngâm,tacóthểnhâncácsốdướidấucănvớinhaurồikhaiphươngkếtquảđó.Vídụ:Ápdụngquitắcnhâncáccănbậchai,tính: a) 6. 24 Giải: 6. 24 6.24 144 12 b) 1,6. 490 Giải: 1,6. 490 1,6.49.10 = 16.49 = 42.72 =4.7=28 TỔNGQUÁTVớiA≥0vàB≥0Tacó: A.B A. BĐặcbiệt:VớibiểuthứcAkhôngâm, ( ) 2Tacó: 2 A = A =A3.Luyệntập:Rútgọncácbiểuthứcsau:a) 3a. 27a (vớia≥0)Giải: 3a. 27a = 3a.27a = 81a 2 = (9a) 2 = 9a = 9a (vìa≥0) *Vớia3.Luyệntập:Rútgọncácbiểuthứcsau:b) a4 (3 − a)2 (vớia≥3)Giải: a4 (3 − a)2 = (a2 )2 . (3− a) 2 = a 2 . 3− a = a 2.(a − 3) (vìa≥3=>3a 0 => 3− a = a − 3)3.Luyệntập:Rútgọncácbiểuthứcsau: *Vớia3a>0 => 3− a = 3 − a a4 (3 − a)2 = a 2.(3 − a) Vậy HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1) Xem kỹ lại bài học kèm theo SGK2) Xem lại các dạng bài tập đã giải3) Làm BT 17 (a, c), 18 (a, b), 19 (a, c, d) SGK trang 14 và 15. Xem trước bài sau.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử lớp 9 Bài giảng điện tử Toán 9 Bài giảng môn Đại số lớp 9 Bài giảng Toán 9 năm 2021-2022 Bài giảng trường THCS Thành phố Bến Tre Bài giảng Đại số lớp 9 - Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 57 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 45 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 20: Gang, thép
24 trang 41 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 19: Sắt
20 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài: Máy ảnh
19 trang 40 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 38 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 38 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 9 - Bài 6: Vẽ trang trí Tạo dáng và trang trí túi xách
21 trang 35 0 0 -
Bài giảng môn GDCD lớp 6 - Bài 4: Tôn trọng sự thật
45 trang 35 0 0 -
Bài giảng Âm nhạc lớp 9: Ôn tập Tập đọc nhạc - TĐN số 4
38 trang 35 0 0