Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Số trang: 10
Loại file: pptx
Dung lượng: 1.03 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh được làm quen với các quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai để áp dụng vào rút gọn biểu thức và tính toán các giá trị;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương§4.LIÊNHỆGIỮAPHÉPCHIA VÀPHÉPKHAIPHƯƠNG §4.LIÊNHỆGIỮAPHÉPCHIAVÀPHÉPKHAIPHƯƠNG1.Địnhlí ?1.Tínhvàsosánh: 16 16 Vớia≥0vàb>0: và 25 25 a a = Giải b b 2 16 �4 � 4 = � � = 25 �5 � 5 16 16 = 16 4 25 25 = 25 5 §4.LIÊNHỆGIỮAPHÉPCHIAVÀPHÉPKHAIPHƯƠNG a1.Địnhlí: Muốn khai phương 1 thương VD1:Tính: (a ≥ 0 và b>0), ta lần lượt khai phương từng số a và b, rồi lấy b kết quả thứ a a nhất chia36 cho kết quả36 a) thứ hai. 6 = (a≥0,b>0) = = b b 49 49 72.Ápdụng:a)Quytắckhaiphươngmột 9 25 9 25 b) : = :thương: 16 36 16 36 a a 196 196 = (a≥0,b>0) c) 0,0196 = = b b 10000 10000 §4.LIÊNHỆGIỮAPHÉPCHIAVÀPHÉPKHAIPHƯƠNG Muốnchiacănbậchaicủasốakhôngâmchocăn1.Địnhlí: VD2:Tính: bậchaicủasốbdương,tacóthểchiasốachosốb2.Ápdụng: rồikhaiphươngkếtquảđó. 98 98a)Quytắckhaiphươngmột a) =thương: 2 2 a a = (a≥0,b>0) 49 1 49 25 b b b) : 3 = : 8 8 8 8b)Quytắcchiahaicănbậchai: a a = (a≥0,b>0) b bVD3.Rútgọnbiểuthức: 2a 2b 4 2 4 ab a 2b 4a) = = 50 25 25 2 2 2ab 2 ab 2 ab ab 2 a. b 2 a. bb) = = (vớia≥0) = = = (vớia≥0) 162 162 81 81 9 9 y x2c) ( x > 0, y 0) x y4 y x2 y x2 y x y x 1 ( x > 0, y 0) 4 = . = . 2 = . 2 = x y x y 4 x y x y yNỘIDUNGCHÍNH Quytắckhaiphươngmộtthương: Địnhlí a a = (a≥0,b>0) Vớia≥0vàb>0: b b a a = b b Quytắcchiahaicănbậchai: a a = (a≥0,b>0) b bBài32/sgk19.Tính 9 4 25 49 25 49 5 7 7a ) 1 .5 .0,01 = . .0,01 = . . 0,01 = . .0,1 = 16 9 16 9 16 9 4 3 24b) 1,44.1,21 − 1,44.0,4 = 1, 44.(1, 21 − 0, 4) = 1,44.0,81 = 1,44. 0,81 = 1, 2.0,9 = 1,08 1652 − 1242 (165 + 124)(165 − 124) 41.289 289 289 17c) = = = = = 164 164 164 4 4 2 A − B = ( A + B )( A − B ) 2 2Bài30/sgk19.Rútgọnbiểuthức x4b) 2 y 2 2 ( y < 0) 4y 4 4 2 x x x 2 x 2 2y . 2 = 2 y 2 . = 2 y 2 . = 2 y 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương§4.LIÊNHỆGIỮAPHÉPCHIA VÀPHÉPKHAIPHƯƠNG §4.LIÊNHỆGIỮAPHÉPCHIAVÀPHÉPKHAIPHƯƠNG1.Địnhlí ?1.Tínhvàsosánh: 16 16 Vớia≥0vàb>0: và 25 25 a a = Giải b b 2 16 �4 � 4 = � � = 25 �5 � 5 16 16 = 16 4 25 25 = 25 5 §4.LIÊNHỆGIỮAPHÉPCHIAVÀPHÉPKHAIPHƯƠNG a1.Địnhlí: Muốn khai phương 1 thương VD1:Tính: (a ≥ 0 và b>0), ta lần lượt khai phương từng số a và b, rồi lấy b kết quả thứ a a nhất chia36 cho kết quả36 a) thứ hai. 6 = (a≥0,b>0) = = b b 49 49 72.Ápdụng:a)Quytắckhaiphươngmột 9 25 9 25 b) : = :thương: 16 36 16 36 a a 196 196 = (a≥0,b>0) c) 0,0196 = = b b 10000 10000 §4.LIÊNHỆGIỮAPHÉPCHIAVÀPHÉPKHAIPHƯƠNG Muốnchiacănbậchaicủasốakhôngâmchocăn1.Địnhlí: VD2:Tính: bậchaicủasốbdương,tacóthểchiasốachosốb2.Ápdụng: rồikhaiphươngkếtquảđó. 98 98a)Quytắckhaiphươngmột a) =thương: 2 2 a a = (a≥0,b>0) 49 1 49 25 b b b) : 3 = : 8 8 8 8b)Quytắcchiahaicănbậchai: a a = (a≥0,b>0) b bVD3.Rútgọnbiểuthức: 2a 2b 4 2 4 ab a 2b 4a) = = 50 25 25 2 2 2ab 2 ab 2 ab ab 2 a. b 2 a. bb) = = (vớia≥0) = = = (vớia≥0) 162 162 81 81 9 9 y x2c) ( x > 0, y 0) x y4 y x2 y x2 y x y x 1 ( x > 0, y 0) 4 = . = . 2 = . 2 = x y x y 4 x y x y yNỘIDUNGCHÍNH Quytắckhaiphươngmộtthương: Địnhlí a a = (a≥0,b>0) Vớia≥0vàb>0: b b a a = b b Quytắcchiahaicănbậchai: a a = (a≥0,b>0) b bBài32/sgk19.Tính 9 4 25 49 25 49 5 7 7a ) 1 .5 .0,01 = . .0,01 = . . 0,01 = . .0,1 = 16 9 16 9 16 9 4 3 24b) 1,44.1,21 − 1,44.0,4 = 1, 44.(1, 21 − 0, 4) = 1,44.0,81 = 1,44. 0,81 = 1, 2.0,9 = 1,08 1652 − 1242 (165 + 124)(165 − 124) 41.289 289 289 17c) = = = = = 164 164 164 4 4 2 A − B = ( A + B )( A − B ) 2 2Bài30/sgk19.Rútgọnbiểuthức x4b) 2 y 2 2 ( y < 0) 4y 4 4 2 x x x 2 x 2 2y . 2 = 2 y 2 . = 2 y 2 . = 2 y 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử lớp 9 Bài giảng điện tử Toán 9 Bài giảng môn Đại số lớp 9 Bài giảng Toán 9 năm 2021-2022 Bài giảng trường THCS Thành phố Bến Tre Bài giảng Đại số lớp 9 - Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phươngTài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 59 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 47 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 20: Gang, thép
24 trang 45 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 19: Sắt
20 trang 44 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài: Máy ảnh
19 trang 43 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 9 - Bài 6: Vẽ trang trí Tạo dáng và trang trí túi xách
21 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 41 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 9 bài 2: Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm
13 trang 39 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 39 0 0 -
Bài giảng Âm nhạc lớp 9: Ôn tập Tập đọc nhạc - TĐN số 4
38 trang 37 0 0